Giáo án môn Tin học Lớp 6 - Tuần 28 - Năm 2015

SỬA BÀI KIỂM TRA

CỦNG CỐ KIẾN THỨC TỪ BÀI 13 ĐẾN BÀI 17

 

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho HS về: định dạng văn bản, gõ văn bản tiếng Việt. Hệ thống lại kiến thức trọng tâm từ bài 13 đến bài 17

2. Kỹ năng:  Thực hiện được các thao tác: định dạng văn bản, gõ văn bản tiếng Việt. Nhận xét, đánh giá về kết quả cũng như cách làm bài của HS.Rút kinh nghiệm cho HS

3. Thái độ: Nghiêm túc, hứng thú trong tiết học

II/ CHUẨN BỊ:

  • GV: chấm bài kiểm tra, giáo án
  • HS: bài cũ

III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP

  1. Ổn định lớp
  2. Kiểm tra bài cũ

3.  Nội dung bài mới

doc 4 trang Huy Khiêm 13/05/2023 4840
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học Lớp 6 - Tuần 28 - Năm 2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Tin học Lớp 6 - Tuần 28 - Năm 2015

Giáo án môn Tin học Lớp 6 - Tuần 28 - Năm 2015
* Ngày soạn: 10/03/2015
* Tuần 28 – Tiết 55
SỬA BÀI KIỂM TRA
CỦNG CỐ KIẾN THỨC TỪ BÀI 13 ĐẾN BÀI 17
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho HS về: định dạng văn bản, gõ văn bản tiếng Việt. Hệ thống lại kiến thức trọng tâm từ bài 13 đến bài 17
2. Kỹ năng: Thực hiện được các thao tác: định dạng văn bản, gõ văn bản tiếng Việt. Nhận xét, đánh giá về kết quả cũng như cách làm bài của HS.Rút kinh nghiệm cho HS
3. Thái độ: Nghiêm túc, hứng thú trong tiết học
II/ CHUẨN BỊ:
GV: chấm bài kiểm tra, giáo án
HS: bài cũ
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
3. Nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Hoạt động 1: Trả và sửa bài kiểm tra
- GV nhận xét sơ lược về điểm số của bài kiểm tra
- GV trả bài kiểm tra cho HS.
- Tiến hành sửa bài kiểm tra:
+ Gọi lần lượt 6 HS nêu đáp án của 6 câu hỏi phần trắc nghiệm
+ Gọi 1 HS đứng tại chổ trả lời câu hỏi số 7: “Các bước để thực hiện thao tác sao chép một phần văn bản?”
+ Gọi 2 HS lên bảng viết lại đoạn văn bản theo 2 cách VNI và TELEX
- GV nhận xét, sửa sai (nếu có)
+ Gọi 1 HS nêu các bước định dạng doạn văn bản theo yêu cầu (phông chữ: VNI-Times, kiểu chữ: đậm, nghiêng, gạch chân,
Cở chữ: 25
GV nhận xét, sửa sai (nếu có)
+ Gọi HS nêu các bước thực hiện căn giữa đoạn văn bản và lưu văn bản với tên “Trang oi”
- Gv nhận xét, giải đáp thắc mắc (nếu có)
- GV nhận xét cụ thể về bài kiểm tra, nêu rõ những lỗi HS thường mắc phải cho HS rút kinh nghiệm
HS trả lời (Câu 1: a
Câu 2: a	Câu 3: c	
Câu 4: c	Câu 5: d, câu 6: c)
HS trả lời
HS thực hiện
HS trả lời
HS trả lời
I. Phần trắc nghiệm: 
Câu 1: d, Câu 2: a, Câu 3: c, Câu 4: c	Câu 5: d, Câu 6: c
II. Phần tự luận:
Câu 7: 
- B1: Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút Copy.
- B2: Đặt con trỏ tại vị trí cần sao chép, nháy nút Paste
Hoạt động 2: Củng cố kiến thức trọng tâm từ bài 13 đến bài 17
Từ bài 13 đến bài 17 các em cần nắm những nội dung cơ bản sau:
- Các cách khởi động và thoát khỏi Word?
- Soạn thảo một văn bản đơn giản, lưu văn bản.
- Cách chọn phần văn bản
- Thao tác sao chép và di chuyển văn bản
- Các thao tác định dạng văn bản
Các kiến thức trọng tâm cần nắm:
- Các cách khởi động và thoát khỏi Word?
- Soạn thảo một văn bản đơn giản, lưu văn bản.
- Cách chọn phần văn bản
- Thao tác sao chép và di chuyển văn bản
- Các thao tác định dạng văn bản
+ Định dạng kí tự
4. Củng cố: Theo từng hoạt động
5. Hướng dẫn về nhà: Xem lại các nội dung của tiết học, chuẩn bị trước bài 18
IV. RÚT KINH NGHIỆM
- Ưu điểm:........................................................................................................... ................................................................................................................................
	- Khuyết điểm:....................................................................................................
.......................................................................................................................................
	- Định hướng:
.......................................................................................................................................
* Ngày soạn: 10/03/2015
* Tuần 28 – Tiết 56
TRÌNH BAØY TRANG VAÊN BAÛN VAØ IN
I. Môc tiªu:
1. Kiến thức: Biết được một số khả năng trình bày trang văn bản của Word.
	2. Kỹ năng: Biết cách thực hiện các thao tác chọn hướng trang và đặt lề trang. Biết cách xem trước khi in và in văn bản.
	3. Thái độ: Nghiêm túc, hăng say xây dựng bài.
II. ChuÈn bÞ:
HS: Bài cũ, bài soạn	
GV: Gi¸o ¸n, ®å dïng d¹y häc.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
æn ®Þnh líp: 
KiÓm tra bµi cò: 
Nội dung bµi míi:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức trọng tâm
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách trình bày trang văn bản:
- Gv: Cho hs quan sát 2 văn bản.
 Gv: 2 văn bản này có gì giống và khác nhau?
-Gv: Các em cho biết 2 văn bản này có hướng trang như thế nào?
- Nhận xét:
 Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản: 
 * Chọn hướng trang.
 * Đặt lề trang.
Lưu ý: 
 - Đừng nhầm lề trang với lề đoạn văn, lề đoạn văn được tính từ lề trang và có thể “thò” ra ngoài trang.
 - Nếu văn bản có nhiều trang thì việc trình bày trang văn bản có tác động đến mọi trang văn bản
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chọn hướng trang và đặt lề trang văn bản:
- Gv: Để chọn hướng trang ta sử dụng hộp thoại Page setup.
- Gv: Để xuất hiện hộp thoại Page setup, đầu tiên ta vào File - Page setup hộp thoại Page setup xuất hiện.
- Gv: Quan sát hộp thoại cho biết gồm có những gì?
- Giới thiệu thẻ Margins:
 + Chọn hướng trang (đứng, ngang):
 Nháy chuột chọn (hướng trang đứng) hoặc nháy chuột chọn ô (hướng trang nằm ngang).
 + Đặt lề trang:
 Định lề bằng cách nhập số vào hoặc dùng chuột.
 Nháy chuột vào nút bên phải ô Top (đặt lề trên), Right (đặt lề phải), Left (đặt lề trái), Bottom (đặt lề dưới).
- Gv: Em hãy nêu sự khác nhau giữa căn lề đoạn văn và định lề trang giấy.
- Gv: Nhận xét.
 * Lưu ý: Khi thao tác trên hộp thoại, em có thể xem hình minh họa ở góc dưới bên phải hộp thoại để thấy ngay tác dụng.
- Hs: Quan sát.
- Hs: Giống có cùng nội dung, nhưng có kiểu trình bày khác nhau.
- Hs: Hai văn bản này có hướng trang khác nhau. Một văn bản trình bày theo trang ngang, một văn bản trình bày theo trang đứng.
- Hs: Chú ý lắng nghe, ghi nhận.
Hs: ghi nhận.
- Hs: Chú ý lắng nghe.
- Hs: Quan sát.
- Hs: Căn lề trên, lề trái, lề phải, lề dưới, trang đứng và trang nằm ngang.
- Hs: Quan sát.
- Hs: căn lề đoạn văn bản có 4 kiểu: căn thẳng trái, căn thẳng phải, căn giữa, căn đều hai bên. Định lề trang thì lề trên, dưới, trái, phải.
- Hs: Lắng nghe, ghi nhận.
1.Trình bày trang văn bản.
 Trình bày trang văn bản là xác định các tham số liên quan đến trang văn bản như: Kích thước trang, đặt lề trang, hướng trang,.
2.Chọn hướng trang và đặt lề trang.
 Vào File---> Page Setup
* Vào thẻ Paper
 - Định khổ giấy in Paper size(A4, A5)
* Vào thẻ Margins
- Orientation: Định hướng trang
+ Đứng: 
+ Ngang: 
- Căn lề trái, phải, trên, dưới tại Margins (Left, Right, Top, Bottom).
- Nháy OK kết thúc
* Chú ý: Văn bản có nhiều trang , việc tình bày trang có tác dụng đến mọi trang văn bản.
Củng cố: Theo từng hoạt động
Hướng dẫn về nhà: 
Về nhà các em học bài cũ. Xem trước các nội dung còn lại của bài học
IV. RÚT KINH NGHIỆM
- Ưu điểm:........................................................................................................... ................................................................................................................................
	- Khuyết điểm:....................................................................................................
.......................................................................................................................................
	- Định hướng:
KÝ DUYỆT TUẦN 28
LÊ VĂN NGHIỆP
.......................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tin_hoc_lop_6_tuan_28_nam_2015.doc