Giáo án môn Tin học Lớp 6 - Tuần 26 - Năm 2016
1: Định dạng đoạn văn bản.
Yêu cầu HS đọc và quan sát ví dụ về định dạng đoạn văn trong SGK(88).
? Căn cứ vào đoạn văn trên hãy nhận xét các tính chất mà đoạn văn trên đã được định d?ng .
- Quan sát đoạn văn (SGK -89) và nhận xét.
+ K/ cách giữa các dòng.
+ K/ cách giữa các đoạn.
? So với định dạng kí tự, định dạng đoạn văn khác nhau điều cơ bản gì.
Vậy định dạng đoạn văn bản là gì?
Hoaùt ủoọng 2: Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn bản:
- Quan sát thanh công cụ định dạng (SGK – 89).
? Nhận xét trên thanh công cụ định dạng có những nút lệnh thường dùng nào?
- Nhận xét, chốt lại.
Trên thanh công cụ có các nút lệnh như : Căn lề, thay đổi lề cả đoạn văn, giãn cách dòng trong đoạn văn.
- Căn lề: Nháy 1 trong các nút: Align Left để căn lề trái, Center để căn giữa, Align Right để căn lề phảI, Justify để căn thẳng 2 lế.
- Thay đổi lề cả đoạn văn: Nháy 1 trong các nút Increase Indent hay Decrease Indent để tăng hay giảm lề tráI của cả đoạn văn.
- Thay đổi khoảng cách dòng trong đoạn văn: nháy nút bên phảI nút lệnh Line Spacing và chọn 1 trong các tỉ lệ trong bảng chọn hiện ra.
Hoạt động 3: Định dạng bằng hộp thoại Paragraph
- Quan sát hộp thoại Paragraph (90 – SGK).
-Trình bày các tính chất trong hộp thoại Paragraph.
? So sánh những điểm giống và khác nhau so với các định dạng đã học.
- Nhận xét, chốt lại.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Tin học Lớp 6 - Tuần 26 - Năm 2016
* Ngày soạn: 07/02/2015 * Tuần 25 – Tiết 50 BÀI 17: ẹềNH DAẽNG ĐOẠN VAấN BAÛN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung và mục tiêu của định dạng đoạn văn bản. 2. Kỹ năng: Biết cỏch thực hiện các thao tác định dạng đoạn văn bản 3. Thái Độ: Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ. II. Chuẩn bị: HS: Bài cũ, bài soạn GV: Giáo án, tài liệu liên quan. III. CÁC BƯỚC LấN LỚP: ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: - Nờu cỏc bước định dạng văn bản bằng cỏch sử dụng hộp thoại Font? Trả lời: B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Vào Format à Font B3: Thực hiện lựa chọn cỏc định dạng trong cỏc ụ: + Font: phụng chữ + Font Style: kiểu chữ + Size : cỡ chữ + Font color : màu chữ B4: Chọn OK Nội dung bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức trọng tâm Hoaùt ủoọng 1: Định dạng đoạn văn bản. Yêu cầu HS đọc và quan sát ví dụ về định dạng đoạn văn trong SGK(88). ? Căn cứ vào đoạn văn trên hãy nhận xét các tính chất mà đoạn văn trên đã được định dạng . - Quan sát đoạn văn (SGK -89) và nhận xét. + K/ cách giữa các dòng. + K/ cách giữa các đoạn. ? So với định dạng kí tự, định dạng đoạn văn khác nhau điều cơ bản gì. Vậy định dạng đoạn văn bản là gì? Hoaùt ủoọng 2: Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn bản: - Quan sát thanh công cụ định dạng (SGK – 89). ? Nhận xét trên thanh công cụ định dạng có những nút lệnh thường dùng nào? - Nhận xét, chốt lại. Trên thanh công cụ có các nút lệnh như : Căn lề, thay đổi lề cả đoạn văn, giãn cách dòng trong đoạn văn. - Căn lề: Nháy 1 trong các nút: Align Left để căn lề trái, Center để căn giữa, Align Right để căn lề phảI, Justify để căn thẳng 2 lế. - Thay đổi lề cả đoạn văn: Nháy 1 trong các nút Increase Indent hay Decrease Indent để tăng hay giảm lề tráI của cả đoạn văn. - Thay đổi khoảng cách dòng trong đoạn văn: nháy nút bên phảI nút lệnh Line Spacing và chọn 1 trong các tỉ lệ trong bảng chọn hiện ra. Hoạt động 3: Định dạng bằng hộp thoại Paragraph - Quan sát hộp thoại Paragraph (90 – SGK). -Trình bày các tính chất trong hộp thoại Paragraph. ? So sánh những điểm giống và khác nhau so với các định dạng đã học. - Nhận xét, chốt lại. HS quan sỏt HS trả lời HS quan sỏt HS trả lời HS trả lời HS quan sỏt HS trả lời HS chỳ ý lắng nghe HS quan sỏt HS trả lời HS trả lời Chỳ ý lắng nghe 1. Định dạng đoạn văn bản: SGK 2. Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn bản: - B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản cần định dạng - B2: Sử dụng cỏc nỳt lệnh trờn thanh cụng cụ để định dạng 3. Định dạng bằng hộp thoại Paragraph. Để định dạng bằng hộp thoại Paragraph: em đặt điểm chèn vào đoạn văn bản cần định dạng, vào Format à Paragraph, chon các định dạng thích hợp cuối cùng nhấn nút OK để xác nhận. 4. Củng cố: Theo từng hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài cũ. Làm bài tập SGK - Chuẩn bị bài thực hành 7 IV. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Ngày thỏng năm 201 Kí DUYỆT TUẦN * Ngày soạn: 15/02/2016 * Tuần 26 – Tiết 51 ễN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT I- Mục tiêu 1. Kiến thức: Giỳp học sinh ụn tập cỏc kiến thức đó học của chương IV ( từ bài 13 đến bài 16), làm cỏc bài tập trong yờu cầu của chương. 2. Kĩ năng: Luyện tập cỏc kĩ năng tạo văn bản mới, gừ nội dung văn bản và lưu văn bản. Luyện cỏc kĩ năng định dạng kớ tự, định dạng đoạn văn bản. 3. Thỏi độ: Hứng thỳ, nghiờm tỳc trong tiết học II- Chuẩn bị GV: giáo án, tài liệu liên quan HS: bài cũ III- CÁC BƯỚC LấN LỚP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trũ Kiến thức trọng tõm Hoạt động 1: ễn tập phần lớ thuyết Về phần lớ thuyết cỏc em cần nắm vững những thao tỏc sau: Gọi HS trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi của phần lớ thuyết GV nhận xột và bổ sung Ngoài những nội dung trờn cỏc em cũn phải nhớ tờn và chức năng chớnh của một số nỳt lệnh thụng dụng trong chương trỡnh Word HS trả lời và ghi chộp 1/ Phần lớ thuyết - Cỏc cỏch khởi động và thoỏt khỏi chương trỡnh Word? - Cỏc bước để lưu văn bản với tờn mới? - Chức năng của phớm Delete và phớm BackSpace - Cỏc bước thực hiện thao tỏc sao chộp và di chuyển? - Thế nào là định dạng văn bản? Định dạng văn bản cú mấy loại? - Cỏc thao tỏc định dạng văn bản: + Định dạng kớ tự: phụng chữ, kiểu chữ, cở chữ, màu chữ Cỏc nỳt lệnh thụng dụng trong Word - New: mở trang văn bản mới - Open: mở văn bản cú sẵn - Save: Lưu văn bản - Copy: Sao chộp - Cut: Di chuyển Hoạt động 2: Bài tập Trong phần phải tập, cỏc em phải thực hiện được những yờu cầu sau: - Sử dụng 1 trong 2 kiểu gừ VNI hoặc TELEX để gừ một đoạn văn bản. - Thực hiện cỏc thao tỏc định dạng như: phụng chữ, kiểu chữ, cở chữ, màu chữ để định dạng theo yờu cầu, thực hiện cỏc thao tỏc căn lề Chỳ ý lắng nghe và ghi chộp - Gừ đoạn văn bản theo yờu cầu - Thực hiện cỏc thao tỏc định dạng văn bản 4/ Củng cố: Theo từng hoạt động 5/ Hướng dẫn về nhà: Về nhà cỏc em cố gắng ụn tập cho thật kĩ những nội dung thầy vừa ụn tập để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra 1 tiết IV- RÚT KINH NGHIỆM - Ưu điểm - Khuyết điểm - Định hướng... * Ngày soạn: 15/02/2016 * Tuần 26 – Tiết 52 KIỂM TRA 1 TIẾT I- Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra cỏc kiến thức: tạo văn bản mới, gừ nội dung văn bản và lưu văn bản, cỏc thao tỏc định dạng kớ tự, định dạng đoạn văn bản. 2. Kĩ năng: Luyện tập cỏc kĩ năng tạo văn bản mới, gừ nội dung văn bản và lưu văn bản. Luyện cỏc kĩ năng định dạng kớ tự, định dạng đoạn văn bản. 3. Thỏi độ: Hứng thỳ, nghiờm tỳc trong tiết học II- Chuẩn bị GV: giáo án, đề kiểm tra phụ tụ HS: bài cũ III- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Làm quen với soạn thảo văn bản. Biết cỏch lưu văn bản bằng nỳt lệnh Hiểu được cỏch mở văn bản đó được lưu Lưu văn bản Số cõu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2 điểm (20%) Soạn thảo văn bản đơn giản Gừ đoạn văn bản theo kiểu gừ VNI hoặc TELEX Số cõu hỏi 1 1 Số điểm 2,0 2 điểm (20%) Chỉnh sữa văn bản Biết cỏch xúa và chốn thờm văn bản Thực hiện được thao tỏc sao chộp văn bản Số cõu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 2,0 2,5 điểm (25%) Định dạng văn bản Biết được cỏc nỳt lệnh định dạng kớ tự Định dạng kớ tự bằng cỏc nỳt lệnh Số cõu hỏi 2 1 3 Số điểm 1,0 2,0 3 điểm (30%) Định dạng đoạn văn bản Biết được cỏc nỳt lệnh định dạng đoạn văn bản Số cõu hỏi 1 1 Số điểm 0,5 0,5 điểm (5%) TS cõu TN 5 1 6 cõu TNghiệm TS điểm TN 2,5 0,5 3 điểm (30%) TS cõu TL 1 3 4 cõu TLuận TS điểm TL 2,0 5,0 7 điểm (70%) TS cõu hỏi 5 2 3 10 Cõu TS Điểm 2.5 2,5 5,0 10điểm (100%) Tỷ lệ % 25% 25% 50% IV. ẹEÀ KIEÅM TRA PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu hỏi sau (Mỗi cõu đỳng được 0,5 đ) Cõu 1: Tớnh chất của định dạng ký tự gồm cú? a Định dạng font chữ, cở chữ b Định dạng kiểu chữ c Định dạng màu chữ d Tất cả đều đỳng Cõu 2: Để lưu văn bản trờn mỏy tớnh, em sử dụng nỳt lệnh: a (Save) b (New) c (Open) d (Cut) Cõu 3: Muốn định dạng chữ in nghiờng và gạch chõn ta sử dụng những nỳt lệnh nào? a và b và c và d và Cõu 4: Để xúa ký tự ngay trước con trỏ soạn thảo ta dựng phớm a Spacebar b Enter c Backspace d Delete Cõu 5: Để định dạng chữ "Quờ hương" thành "Quờ hương " ta sử dụng cỏc nỳt lệnh nào sau đõy? a và b và c và d và Cõu 6: Để mở văn bản đó được lưu trờn mỏy tớnh, em sử dụng nỳt lệnh: a (Save) b (New) c (Open) d (Cut) PHAÀN Tệẽ LUAÄN (7,0 ủ) Caõu 7: (2,0 ủ) Neõu caực bửụực thửùc hieọn thao taực sao cheựp moọt phaàn vaờn baỷn? Caõu 8: (5,0ủ) - Sửỷ duùng moọt trong hai kieồu goừ (VNI hoaởc TELEX), goừ ủoaùn vaờn baỷn sau (2,0 ủ): TRAấNG ễI Traờng ụi tửứ ủaõu ủeỏn? Hay tửứ caựnh rửứng xa Traờng hoàng nhử quaỷ chớn Lửỷng lụ treo trửụực nhaứ Traờng ụi tửứ ủaõu ủeỏn? Hay bieồn xanh dieọu kỡ Traờng troứn nhử maột caự Chaỳng bao giụứ chụựp mi - Thửùc hieọn ủũnh daùng theo yeõu caàu sau: a. Tửứ “TRAấNG ễI” coự phoõng chửừ (VNI-Times), cụỷ chửừ (25), kieồu chửừ (ủaọm, nghieõng, gaùch chaõn), maứu chửừ (xanh). (2 ủ) b. Lửu vaờn baỷn vụựi teõn “trang oi.doc” (1,0 ủ) V. ẹAÙP AÙN VAỉ THANG ẹIEÅM: PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi cõu đỳng được 0.5 đ Cõu 1: d Cõu 2: a Cõu 3: c Cõu 4: c Cõu 5: d Cõu 6: c PHAÀN Tệẽ LUAÄN (7,0 ủ) Caõu 7: B1: Choùn phaàn vaờn baỷn caàn ủũnh daùng, nhaựy nuựt Copy (1,0 ủ) B2: ẹaởt con troỷ taùi vũ trớ caàn sao cheựp tụựi, nhaựy nuựt Paste (1,0 ủ) Caõu 8: Gừ đoạn văn bản theo kiểu VNI hoặc TELEX (2,0 ủ): a. Tửứ “TRAấNG ễI” coự font (VNI-Times), cụỷ chửừ (25), kieồu chửừ (ủaọm, nghieõng, gaùch chaõn). Choùn tửứ “TRAấNG ễI” + Nhaựy vaứo hoọp thoaùi Font, choùn phoõng chửừ VNI-Times (0,5 ủ) + Nhaựy vaứo hoọp thoaùi Font Size, choùn cụỷ chửừ 25 (0,5 ủ) + Nhaựy vaứo nuựt leọnh: B, I, U (0,5 ủ) + Nhaựy vaứo hoọp thoaùi font color choùn maứu xanh (0,5 ủ) b. Lửu vaờn baỷn vụựi teõn “trang oi.doc” (1,0 ủ) + Nhaựy nuựt leọnh SAVE treõn thanh coõng cuù + ẹaởt teõn “trang oi” trong oõ File name + Nhaựy nuựt SAVE treõn hoọp thoaùi SAVE AS VI/ TỔNG KẾT: * Nhận xột: * Bảng điểm: LỚP TS HS Điểm 0à<3 Điểm 3à<5 Điểm 5à<7 Điểm 7à<9 Điểm 9à10 So với lần kiểm tra trước SL % SL % SL % SL % SL % Điểm trờn TB Điểm dưới TB Tăng hoặc giảm Tăng hoặc giảm SL % SL % 6A 6B 6C Ngày thỏng năm 201 Kí DUYỆT TUẦN Nguyễn Kim Chi
File đính kèm:
- tuan_26_lop_6_2016.doc