Giáo án môn Tin học Lớp 6 - Tiết 42+43, Bài 15: Chỉnh sửa văn bản - Vũ Thị Phương
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Hiểu mục đích của thao tác chọn phần văn bản.
- Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: xoá, sao chép và di chuyển các phần văn bản.
2. Kỹ năng
- Biết cách sử dụng các nút hay biểu tượng: xóa, sao chép và di chuyển các phần văn bản
- Nhận diện và phân biệt được các biểu tượng: xóa, sao chép và di chuyển văn bản
3. Thái độ
- Tích cực, hăng hái xây dựng bài.
- Cảm thấy hứng thú với giờ học.
- Tôn trọng nguyên tắc khi chỉnh sửa văn bản.
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, gợi mở.
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 1, màn hình và máy vi tính (nếu có)
- Học sinh: sách và vở viết.
IV. Nội dung:
1- Kiểm tra sĩ số
2- Kiểm tra bài cũ:
Chơi trò chơi: Ghép chữ sao cho đúng 4 chữ E, 1 chữ T,1 chữ I, 2 chữ N, 3 chữ H, 2 chữ O, 2 chữ C, 3 chữ J, 1 chữ L, 1 chữ X, 3 chữ A, 1 chữ U
Hãy sắp xếp thành chữ TIÊN HỌC LỄ HẬU HỌC VĂN
3- Bài mới:
Trong các bài học trước, chúng ta đã biết phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word, đồng thời biết được các thành phần trên cửa sổ Word, biết được cách lưu, cách mở và đóng văn bản trong Word… Bài học hôm nay: “ Chỉnh sửa văn bản” sẽ giúp các em trình bày văn bản được đẹp hơn, thẩm mỹ hơn và rõ ràng hơn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Tin học Lớp 6 - Tiết 42+43, Bài 15: Chỉnh sửa văn bản - Vũ Thị Phương
Tiết 42,43 Bài 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Hiểu mục đích của thao tác chọn phần văn bản. - Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: xoá, sao chép và di chuyển các phần văn bản. 2. Kỹ năng - Biết cách sử dụng các nút hay biểu tượng: xóa, sao chép và di chuyển các phần văn bản - Nhận diện và phân biệt được các biểu tượng: xóa, sao chép và di chuyển văn bản 3. Thái độ - Tích cực, hăng hái xây dựng bài. - Cảm thấy hứng thú với giờ học. - Tôn trọng nguyên tắc khi chỉnh sửa văn bản. II. Phương pháp: - Thuyết trình, gợi mở. III. Chuẩn bị: - Giáo viên: sách giáo khoa tin học dành cho THCS quyển 1, màn hình và máy vi tính (nếu có) - Học sinh: sách và vở viết. IV. Nội dung: 1- Kiểm tra sĩ số 2- Kiểm tra bài cũ: Chơi trò chơi: Ghép chữ sao cho đúng 4 chữ E, 1 chữ T,1 chữ I, 2 chữ N, 3 chữ H, 2 chữ O, 2 chữ C, 3 chữ J, 1 chữ L, 1 chữ X, 3 chữ A, 1 chữ U Hãy sắp xếp thành chữ TIÊN HỌC LỄ HẬU HỌC VĂN 3- Bài mới: Trong các bài học trước, chúng ta đã biết phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word, đồng thời biết được các thành phần trên cửa sổ Word, biết được cách lưu, cách mở và đóng văn bản trong Word Bài học hôm nay: “ Chỉnh sửa văn bản” sẽ giúp các em trình bày văn bản được đẹp hơn, thẩm mỹ hơn và rõ ràng hơn. Giáo viên Học sinh Nội dung - GV:Giới thiệu 2 phím xóa là Backspase và Delete. TIN HỌC Con trỏ Ví dụ: I - Nhấn phím Delete sẽ xóa kí tự H - Nhấn phím Backspace sẽ xóa kí tự trống -GV: Hãy so sánh 2 phím Delete và Backspace -GV: Để xóa những phần văn bản lớn hơn ta bôi đen phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspase hoặc phím Delete. -GV: Khi muốn thực hiện một thao tác đến một phần văn bản hay đối tượng nào đó, trước hết cần chọn phần văn bản hay đối tượng đó (còn gọi là đánh dấu). Xét VD sau: - GV: Em có thể khôi phục trạng thái của văn bản trước khi thực hiện thao tác đó không? VD: Trong văn bản, nếu em chọn cụm từ “cánh đồng” và nhấn phím Delete để xóa, nhấn phím Undo thì em sẽ khôi phục lại cụm từ đó ở vị trí ban đầu. Bước 1: Bước 2: Bước 3: - GV: Thuyết trình về sao chép văn bản - GV:Hướng dẫn cách thực hiện: nháy nút copy - GV: Theo em có thể di chuyển một phần văn bản từ vị trí này sang vị trí khác không? - GV: Thao tác sao chép và thao tác di chuyển khác nhau ở bước nào? - HS xem và ghi nhớ - HS trả lời -HS chú ý cách chọn phần văn bản để thực hiện theo - HS chú ý nghe và trả lời câu hỏi - Học sinh theo dõi VD - HS: Lắng nghe và chú ý - HS ghi bài và chú ý nghe giảng. - HS: Trả lời câu hỏi - HS: trả lời câu hỏi Tiết 42: 1.Xóa và chèn thêm văn bản - Để xóa 1 hay và kí tự + Phím Backspase (!) dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo. + Phím Delete dùng để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. - Để xóa những phần văn bản lớn hơn ta bôi đen phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspase hoặc phím Delete. -Muốn chèn thêm văn bản vào một vị trí, ta di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí đó và gõ thêm nội dung vào. Chú ý: Hãy suy nghĩ cận thận trước khi xóa nội dung văn bản. 2.Chọn phần văn bản -Để chọn phần văn bản ta thực hiện: +)Nháy chuột tại vị trí bắt đầu +)Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản cần chọn. - Để khôi phục trạng thái của văn bản trước khi thực hiện thao tác đó bằng cách nháy nút lệnh Undo Tiết 43: 3.Sao chép Ñeå sao cheùp moät phaàn vaên baûn ñaõ coù vaøo moät vò trí khaùc: Caùch 1: - Choïn phaàn vaên baûn caàn sao cheùp. - Nhaùy nuùt leänh Copy. - Ñöa con troû soaïn thaûo tôùi vò trí caàn sao cheùp. - Nhaùy nuùt leänh Paste. Caùch 2: - Choïn phaàn vaên baûn caàn sao cheùp. - Nhaán toå hôïp phím Ctrl + C. - Ñöa con troû soaïn thaûo tôùi vò trí caàn sao cheùp. - Nhaán toå hôïp phím Ctrl + V. Lưu ý: Các em có thể nháy nút Copy một lần và nháy nút Paste nhiếu lần để sao chép cùng nội dung vào nhiều vị trí khác nhau. 4.Di chuyển -Để di chuyển một phần văn bản đã có vào một vị trí khác, ta thực hiện: Caùch 1: - Choïn phaàn vaên baûn caàn di chuyển. - Nhaùy nuùt leänh Cut. - Ñöa con troû soaïn thaûo tôùi vò trí caàn di chuyển. - Nhaùy nuùt leänh Paste. Caùch 2: - Choïn phaàn vaên baûn caàn di chuyển. - Nhaán toå hôïp phím Ctrl + X . - Ñöa con troû soaïn thaûo tôùi vò trí cấn di chuyển. - Nhaán toå hôïp phím Ctrl + V Sao chép Di chuyển - Chọn phần văn bản cần sao chép - Nháy nút lệnh Copy - Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới - Nháy nút lệnh Paste - Chọn phần văn bản cần di chuyển - Nháy nút lện Cut - Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới - Nháy nút lệnh Paste Thao taùc sao cheùp vaø thao taùc di chuyeån 4. Củng cố: PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 Câu 1: Cho các mẩu giấy sau có ghi các nút lệnh và biểu tượng các nút lệnh. Em hãy dán sao cho phù hợp: 1. 2. 3. 4. 5. 6. copy paste undo PRINT e. open f. new g. delete h. backspace i. cut Câu 2: Bµi tËp: Sö dông phÝm Backspace ®Ó xãa tõ CTRL, em cÇn ®Æt con trá so¹n th¶o ë ®©u? Ngay trước chữ C Ngay trước chữ T Ngay cuối từ CTRL Ngay sau chữ L PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 ĐIỀN VÀO BẢNG SAU Ý NGHĨA CỦA CÁC NÚT LỆNH TƯƠNG ỨNG Nút lệnh Tên Ý nghĩa Delete Open New Save Print Cut Copy Paste Undo 5.Dặn dò: GV:Hướng dẫn HS về nhà làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 81 GV:Về nhà nhớ học thuộc bài và làm bài đầy đủ chuẩn bị tiết sau thực hành.
File đính kèm:
- giao_an_mon_tin_hoc_lop_6_tiet_4243_bai_15_chinh_sua_van_ban.doc