Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Cổ Bì (Có đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1. Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Word là phần mềm ứng dụng. B. Word là phần mềm hệ thống.
C. Word là phần mềm tiện ích. D. Word là phần mềm trò chơi.
2: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?
A. B.
C. D.
3. Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu. B. Tạo các tệp tin đồ họa.
C. Soạn thảo văn bản. D. Tạo các tập tin thực thi.
5. Để Tìm kiếm và Thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại:
a) Font. b) Find and Replace
c) Page Setup d) Paragraph.
6. Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word có đuôi là:
A. .DOC B. .XLS
C. .TXT D. .BMP
10. Muốn sử dụng công cụ tìm kiếm nhanh một từ hoặc một cụm từ trong Word, ta chọn:
A. Edit ® Find. B. Edit ® Copy.
C. Edit ® Replace. D. Edit ® Cut.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Cổ Bì (Có đáp án)
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS Cổ Bì Họ và tên: Lớp:. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN : tin 6 (Thời gian làm bài 45 phút không kể giao đề) SBD:.. Số phách: Chữ kí giám thị: . Điểm Số phách Chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất: 1. Câu nào đúng trong các câu sau? A. Word là phần mềm ứng dụng. B. Word là phần mềm hệ thống. C. Word là phần mềm tiện ích. D. Word là phần mềm trò chơi. 2: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản? A. B. C. D. 3. Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bảng biểu. B. Tạo các tệp tin đồ họa. C. Soạn thảo văn bản. D. Tạo các tập tin thực thi. 5. Để Tìm kiếm và Thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại: a) Font. b) Find and Replace c) Page Setup d) Paragraph. 6. Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word có đuôi là: A. .DOC B. .XLS C. .TXT D. .BMP 10. Muốn sử dụng công cụ tìm kiếm nhanh một từ hoặc một cụm từ trong Word, ta chọn: A. Edit ® Find. B. Edit ® Copy. C. Edit ® Replace. D. Edit ® Cut. II. TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 1. Điền từ hoặc cụm từ “bên trái, kí tự, bên phải , ở giữa, một vạch” vào chỗ trống () để được câu đúng. (1đ) A. Phím Backspace dùng để xóa kí tự con trỏ soạn thảo. B. Phím Delete dùng để xóa kí tự .. con trỏ soạn thảo C. Con trỏ soạn thảo là .....................đứng nhấp nháy trên màn hình. D. Có hai loại định dạng cơ bản là định dạng ............ và định dạng đoạn văn. KHÔNG VIẾTVÀO PHẦN GẠCH CHÉO NÀY Câu 2. Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột A với chức năng tương ứng của nó ở cột B trong bảng sau: 2đ A B A+B 1/ A/ Chữ nghiêng và gạch chân 1 + ..... 2/ B/ Căn giữa 2 + .. 3/ C/ Chữ đâm, nghiêng và gạch chân 3 + .. 4/ D/ Căn thẳng hai lề 4 + .. Câu 3: Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh vào văn bản? (3đ) PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS Cổ Bì Họ và tên: Lớp:. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN : tin 6 (Thời gian làm bài 45 phút không kể giao đề) SBD:.. Số phách: Chữ kí giám thị: . Điểm Số phách Chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất: 1. Câu nào đúng trong các câu sau? A. Word là phần mềm ứng dụng. B. Word là phần mềm hệ thống. C. Word là phần mềm tiện ích. D. Word là phần mềm trò chơi. 2: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản? A. B. C. D. 3. Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bảng biểu. B. Tạo các tệp tin đồ họa. C. Soạn thảo văn bản. D. Tạo các tập tin thực thi. 4. Để Tìm kiếm và Thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại: a) Font. b) Find and Replace c) Page Setup d) Paragraph. 5. Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word có đuôi là: A. .DOC B. .XLS C. .TXT D. .BMP 6. Muốn sử dụng công cụ tìm kiếm nhanh một từ hoặc một cụm từ trong Word, ta chọn: A. Edit ® Find. B. Edit ® Copy. C. Edit ® Replace. D. Edit ® Cut. II. TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 1. Điền từ hoặc cụm từ “bên trái, văn bản , bên phải , ở giữa, một vạch, xuống dòng” vào chỗ trống () để được câu đúng. (1đ) A. Phím Backspace dùng để xóa kí tự con trỏ soạn thảo. B. Phím Delete dùng để xóa kí tự .. con trỏ soạn thảo C. Phím Enter dùng để ................................................. D. Có hai loại định dạng cơ bản là định dạng văn bản và ...................... KHÔNG VIẾTVÀO PHẦN GẠCH CHÉO NÀY Câu 2. Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột A với chức năng tương ứng của nó ở cột B trong bảng sau: 2đ A B A+B 1/ A/ Chữ nghiêng và gạch chân 1 + ..... 2/ B/ lưu vào ổ đĩa 2 + .. 3/ C/ Chữ đâm, nghiêng và gạch chân 3 + .. 4/ D/ Căn lề trái, căn giữa, căn lề phải, căn thẳng hai lề 4 + .. Câu 3: Nêu các bước cơ bản để chèn bảng vào văn bản? (3đ) ĐÁP ÁN TIN HỌC 6 – Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm. Câu 1 2 3 5 6 10 Đáp án A B C B A A II. TỰ LUẬN: Câu 1: Điền từ vào chổ trống A. Bên trái B. Bên phải C. Một vạch D. Kí tự Câu 2. Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột A với chức năng tương ứng của nó ở cột B trong bảng sau: 2đ A B A+B 1/ A/ Chữ nghiêng và gạch chân 1 + B/ 2/ B/ Căn giữa 2 + D/ 3/ C/ Chữ đâm, nghiêng và gạch chân 3 + A/ 4/ D/ Căn thẳng hai lề 4 + C/ Câu 3: Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh vào văn bản? (3đ) Các bước chèn hình ảnh Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn. (0.5đ) Bước 2: Vào bảng chọn Insert -> Picture -> From File. Xuất hiện hộp thoại, chọn Insert Picture. (1.5đ) Bước 3: Chọn tệp đồ hoạ cần thiết và nháy Insert. (1đ) ĐÁP ÁN TIN HỌC 6 – Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C B A A II. TỰ LUẬN: Câu 1: Điền từ vào chổ trống A. Bên trái B. Bên phải C. Xuống dòng D. Đoạn văn bản Câu 2. Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột A với chức năng tương ứng của nó ở cột B trong bảng sau: 2đ A B A+B 1/ A/ Chữ nghiêng và gạch chân 1 + B 2/ B/ lưu vào ổ đĩa 2 + D 3/ C/ Chữ đâm, nghiêng và gạch chân 3 + A 4/ D/ Căn lề trái, căn giữa, căn lề phải, căn thẳng hai lề 4 + C Câu 3: Nêu các bước cơ bản để chèn bảng vào văn bản? (3đ) Các bước chèn bảng Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn. (0.5đ) Bước 2: Vào bảng chọn Table -> Insert -> table . Xuất hiện hộp thoại, chọn sô hàng, số cột . (1.5đ) Bước 3: Chọn ok. (1đ)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2014_2015_tr.doc