Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I lần 4 môn Ngữ văn Lớp 7 (Tiếng Việt) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thủ Khoa Huân - Đề dự bị (Có đáp án)

ĐỀ BÀI

Câu 1: ( 1,0 điểm)

Có mấy loại từ ghép? Đó là loại từ ghép nào? Cho ví dụ mỗi loại.

Câu 2: (1,0 điểm) 

Em hãy giải thích nghĩa của một số từ Hán Việt sau:

            a. Thiên1  (trong từ: thiên vương); Thiên2 (trong từ: Thiên lí)

            b. Phi1   (Trong từ: Phi công); Phi2 (Trong từ: Phi lí).

Câu 3: (2,0 điểm) 

Tìm từ trái nghĩa với những từ sau:

                   a) Lành: - Áo lành:                             b) Sống: - Cơm sống

                                   - Nấm lành:                               - Người sống.

                     b) Đắt: - Giá đắt                                  d) Già: - Rau già

                                       - Đắt hàng                                         - Người già

C©u 4: (2,0 điểm)

 Đặt câu với cặp từ đồng âm sau. (đặt một câu phải có cả hai từ đồng âm)

sâu (danh từ) – sâu  (tính từ); (danh từ) – (động từ).

Câu 5: (4,0 điểm) 

         Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn (5 - 7 dòng) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa hoặc từ trái nghĩa. (xác định bằng cách gạch chân).

 

doc 4 trang Huy Khiêm 16/05/2023 3240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I lần 4 môn Ngữ văn Lớp 7 (Tiếng Việt) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thủ Khoa Huân - Đề dự bị (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I lần 4 môn Ngữ văn Lớp 7 (Tiếng Việt) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thủ Khoa Huân - Đề dự bị (Có đáp án)

Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I lần 4 môn Ngữ văn Lớp 7 (Tiếng Việt) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thủ Khoa Huân - Đề dự bị (Có đáp án)
TRƯỜNG THCS THỦ KHOA HUÂN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 (lần 4) TỔ VĂN – GDCD MÔN NGỮ VĂN 7 (Tiếng Việt)
 ĐỀ DỰ BỊ	 Thời gian: 45 phút
 (Gồm 01 trang) 
CẤU TRÚC ĐỀ
 	I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA 
 	Đánh giá kết quả học tập của các em về môn học qua lần kiểm tra định kỳ lần 4.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
 	- Hình thức: Tự luận
	- Cách tổ chức kỉểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút.
 	III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
- Từ ghép
- Từ láy
- Từ Hán Việt
- Đại từ
- Quan hệ từ 
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
- Từ đồng âm 
1 câu/ 1 điểm
1 câu/ 1 điểm
1 câu/ 2 điểm
1 câu/ 2 điểm
1 câu/ 4 điểm
Tổng số câu: 5
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ %: 100%
Số câu:2
Số điểm:2
 Tỉ lệ: 20%
Số câu:2
Số điểm:4
Tỉ lệ: 40%
Số câu:1
Số điểm:4
Tỉ lệ: 40%
............HẾT...........
TRƯỜNG THCS THỦ KHOA HUÂN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 (lần 4) TỔ VĂN – GDCD MÔN NGỮ VĂN 7 (Tiếng Việt)
 ĐỀ DỰ BỊ	 Thời gian: 45 phút
 (Gồm 01 trang) 
ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 1,0 điểm)
Có mấy loại từ ghép? Đó là loại từ ghép nào? Cho ví dụ mỗi loại.
Câu 2: (1,0 điểm) 
Em hãy giải thích nghĩa của một số từ Hán Việt sau:
	a. Thiên1 (trong từ: thiên vương); Thiên2 (trong từ: Thiên lí)
	b. Phi1 (Trong từ: Phi công); Phi2 (Trong từ: Phi lí).
Câu 3: (2,0 điểm) 
Tìm từ trái nghĩa với những từ sau:
 a) Lành: - Áo lành:	 b) Sống: - Cơm sống
 - Nấm lành:	 - Người sống.
 b) Đắt: - Giá đắt	 d) Già: - Rau già
	 - Đắt hàng	 	 - Người già
C©u 4: (2,0 điểm)
 Đặt câu với cặp từ đồng âm sau. (đặt một câu phải có cả hai từ đồng âm)
sâu (danh từ) – sâu (tính từ); bò (danh từ) – bò (động từ).
Câu 5: (4,0 điểm) 
 Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn (5 - 7 dòng) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa hoặc từ trái nghĩa. (xác định bằng cách gạch chân).
............HẾT...........
TRƯỜNG THCS THỦ KHOA HUÂN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 (lần 4) TỔ VĂN – GDCD MÔN NGỮ VĂN 7 (Tiếng Việt)
 ĐỀ DỰ BỊ	 Thời gian: 45 phút
 (Gồm 01 trang) 
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
ý
Nội dung cần đạt
Điểm
1
3
Từ ghép
1,0
- Có 2 loại từ ghép. 
- Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập.
- Lấy ví dụ đúng mỗi loại. 
0,25
0,25
0,5
2
2
 Nghĩa từ Hán Việt 
1,0
Đúng 1 từ được 0,5 điểm.
a. Thiên 1: Trời. 	Thiên 2: Nghìn.
b. Phi 1: Bay. 	Phi 2: Không.
0,5
0,5
3
2
Từ trái nghĩa 
2,0
Đúng mỗi từ được 0, 25 điểm.
 	a) - Áo rách	 b) - Cơm chín
 	 - Nấm độc	 - Người chết
 	c) - Giá rẻ	 	 d) - Rau non
 - Ế hàng 	 - Người trẻ
0,5
0,5
0,5
0,5
4
2
Từ đồng âm 
2,0
Ví dụ: 
- Con sâu đã đục rất sâu vào thân cây. 
- Con kiến bò quanh đĩa thịt bò.
1,0
1,0
5
2
Viết đoạn văn 
4,0
* Về nội dung: 
- Biết viết đoạn văn theo cấu trúc hợp lí. 
- Sử dụng các phép liên kết câu cho đoạn văn mạch lạc. 	
- Diễn đạt trôi chảy, không mắc lỗi dùng từ, đặt câu- Sử dụng phương thức 	
miêu tả kết hợp với tự sự. 
- Sử dụng phương thức miêu tả kết hợp với tự sự. 
- Viết về chủ đề: tả cảnh trường em. 
 - Bài viết sạch đẹp.
- Trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa hoặc từ trái nghĩa.
* Về hình thức:
- Yêu cầu đối với lớp điểm sáng: Đảm bảo các yêu cầu trên, diễn đạt mạch lạc, không mắc lỗi chính tả, chữ viết sạch đẹp, không sai lỗi dùng từ, đặt câu.
- Đối với đối tượng trung bình cần đảm bảo về nội dung bố cục sẽ được điểm tối đa.
- Đối với học sinh yếu kém nếu viết đoạn văn đủ ý nhưng bố cục còn chưa rành mạch cho điểm tối đa.
4,0
............HẾT...........

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_i_lan_4_mon_ngu_van_lop_7_tieng_v.doc