Bài kiểm tra định kỳ số 2 môn Ngữ văn Lớp 7 - Trường THCS Chu Văn An (Kèm hướng dẫn chấm)
Phần I: Trắc nghiệm: (2,0 điểm)
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm sau:
Từ đồng âm là những từ phát âm (1….. …………..nhưng (1)………………….. khác xa nhau.
Câu 2: Các từ sau đây đều là từ láy, đúng hay sai?
( lom khom, lác đác, nao nao, nho nhỏ, phố phường, thành thị, son sắt, học hành)
A. Đúng B. Sai
Câu 3: Nối cột A với cột B sao cho đúng:
Cột A | Cột B |
1. từ láy bộ phận | a. lạnh giá |
2. từ ghép đẳng lập | b. lạnh lẽo |
3. từ ghép chính phụ | c. lành lạnh |
d. lạnh ngắt |
Câu 4: Chữ thiên trong từ nào sau đây khôngcó nghĩa là trời?
A. Thiên địa B.Thiên tạo C. Thiên tai D. Thiên niên kỉ
Câu 5: Từ nào trong các từ sau là từ Hán Việt?
A. Mì chính B. Mục tử C. Gác- ba- ga D. Hoa sen
Phần II: Tự luận ( 8,0 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm):Tìm từ trái nghĩa và tác dụng của chúng trong câu thơ:
Khi đi trẻ, lúc về già
Giọng quê không đổi, tóc đà khác bao.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2 (2 điểm): Tìm và giải nghĩa các từ đồng âm trong những câu sau:
a) Mục đồng sáo vẳng trâu về hết
Cò trắng từng đôi liệng xuống đồng.
b) Sách là người bạn đồng hành với con người trong cuộc sống.
c) Mong manh áo vải hồn muôn trượng
Hơn tượng đồng phơi những lối mòn (Tố Hữu)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra định kỳ số 2 môn Ngữ văn Lớp 7 - Trường THCS Chu Văn An (Kèm hướng dẫn chấm)
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Họ tên:.. Lớp: 7 .. SBD: Phách BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 2 Môn: Ngữ văn 7 Thời gian làm bài: 45 phút ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm Phách Lời nhận xét của cô giáo Bài làm Phần I: Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm sau: Từ đồng âm là những từ phát âm (1.. ..nhưng (1).. khác xa nhau. Câu 2: Các từ sau đây đều là từ láy, đúng hay sai? ( lom khom, lác đác, nao nao, nho nhỏ, phố phường, thành thị, son sắt, học hành) A. Đúng B. Sai Câu 3: Nối cột A với cột B sao cho đúng: Cột A Cột B 1. từ láy bộ phận a. lạnh giá 2. từ ghép đẳng lập b. lạnh lẽo 3. từ ghép chính phụ c. lành lạnh d. lạnh ngắt Câu 4: Chữ thiên trong từ nào sau đây không có nghĩa là trời? A. Thiên địa B.Thiên tạo C. Thiên tai D. Thiên niên kỉ Câu 5: Từ nào trong các từ sau là từ Hán Việt? A. Mì chính B. Mục tử C. Gác- ba- ga D. Hoa sen Phần II: Tự luận ( 8,0 điểm) Câu 1 ( 2 điểm):Tìm từ trái nghĩa và tác dụng của chúng trong câu thơ: Khi đi trẻ, lúc về già Giọng quê không đổi, tóc đà khác bao. . Câu 2 (2 điểm): Tìm và giải nghĩa các từ đồng âm trong những câu sau: a) Mục đồng sáo vẳng trâu về hết Cò trắng từng đôi liệng xuống đồng. b) Sách là người bạn đồng hành với con người trong cuộc sống. c) Mong manh áo vải hồn muôn trượng Hơn tượng đồng phơi những lối mòn (Tố Hữu) ......................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 3 (4 điểm): Viết đoạn văn( khoảng 10 đến 15 dòng) biểu cảm về trường em. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất một cặp từ đồng nghĩa, một cặp từ trái nghĩa, một cặp từ đồng âm. ( Chú thích xuống dưới cặp từ đồng nghĩa, cặp từ trái nghĩa, cặp từ đồng âm ). .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... UBND THỊ XÃ CHÍ LINH TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN : NGỮ VĂN 7 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang) Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm – mỗi phương án đúng: 0,25 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Mức tối đa Đáp án: (1)giống nhau, (2) nghĩa Đáp án B Đáp án 1-b; 2-a; 3-d Đáp án D Đáp án B Mức không đạt Đáp án khác hoặc không có đáp án Phần II: Tự luận ( 8 điểm): Câu 1: (2 điểm) a. Mức tối đa: ( 2 điểm) - Tìm các cặp từ trái nghĩa: đi – về , trẻ - già , không đổi- khác ( 1 điểm). - Tác dụng: Tạo các vế đối trong câu thơ.Tạo ý tương phản,đối lập,làm nổi bật quãng đời xa quê dài bằng gần cả cuộc đời, sự thay đổi về vóc dáng, tuổi tác, nhưng tình cảm với quê hương vẫn chung thủy, vẹn nguyên. .. (1 điểm ) b. Mức chưa tối đa: ( 0,25- 1,75 điểm) - Tìm các cặp từ trái nghĩa nhưng chưa đầy đủ - Hiểu về tác dụng của các cặp từ trái nghĩa trong câu nhưng chưa đầy đủ. c. Mức không đạt: - Không làm bài hoặc không hiểu gì. Câu 2: (2 điểm) a. Mức tối đa: ( 2 điểm) Gạch chân và giải nghĩa đúng từ mỗi đồng (0,5 điểm) a) Đồng1: là trẻ em, trẻ con Đồng 2: vùng đất rộng lớn cấy lúa, trồng hoa màu. b) Đồng: cùng c) Đồng: kim loại màu b. Mức chưa tối đa: ( 0,25- 1,75 điểm) - Gạch chân đúng nhưng chưa đủ - Giải nghĩa đúng từ mỗi đồng trong câu nhưng chưa đầy đủ. c. Mức không đạt: - Không làm bài hoặc tìm và giải thích sai. Câu 3: (4 điểm) a. Mức tối đa: (4 điểm) * Về phương diện nội dung: (3,0 điểm) - Viết đúng thể loại biểu cảm, đúng đề tài: 0,75 đ - Sử dụng và gọi tên đúng: + cặp từ đồng nghĩa : 0,75đ + cặp từ trái nghĩa : 0,75đ + cặp từ đồng âm : 0,75đ * Về các tiêu chí khác: (1 điểm): - Hình thức: Đảm bảo đúng hình thức đoạn văn, không mắc lỗi diễn đạt, lỗi chính tả, chữ viết sạch đẹp. - Sáng tạo: Học sinh có cách thể hiện riêng, độc đáo trong sự tìm tòi nội dung và hình thức diễn đạt (từ ngữ giàu hình ảnh, có tính biểu cảm cao, sinh động..) - Lập luận: Mạch lạc, văn viết trong sáng. b. Mức chưa tối đa:( 0,25- 3,75 điểm) - Chỉ đảm bảo được một vài tiêu chí trong các yêu cầu về nội dung và hình thức trên. c. Mức không đạt: - Không làm bài hoặc làm lạc đề. *Lưu ý: Tùy theo mức độ bài cho điểm cụ thể. ----------------------------------Hết-----------------------------------
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ky_so_2_mon_ngu_van_lop_7_truong_thcs_chu.doc