Bài giảng môn Địa lí Lớp 8 - Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á:
- Nằm ở khoảng các vĩ độ 190B - 530B, kinh độ 780Đ - 1420Đ
Quan sát lược đồ: Khu vực Đông Á bao gồm những quốc gia và vùng lãnh thổ nào?
- Nằm ở khoảng các vĩ độ 190B - 530B, kinh độ 780Đ - 1420Đ
- Khu vực Đông Á gồm 2 bộ phận:
+ Phần đất liền: Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
+ Phần hải đảo: quần đảo Nhật Bản, đảo Đài Loan, đảo Hải Nam.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 8 - Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Địa lí Lớp 8 - Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Chaøo möøng quyù thaày coâ Veà döï giôø thaêm lôùp 8A Kiểm tra bài cũ Dựa vào l ư ợc đ ồ phân bố dân cư, em có nhận xét gì về sự phân bố dân c ư của khu vực Nam Á? BÀI 12 : ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á 1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á : Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á 19 0 B 53 0 B 78 0 Đ 142 0 Đ BÀI 12 : ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á 1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á : - Nằm ở khoảng các vĩ độ 19 0 B - 53 0 B, kinh độ 78 0 Đ - 142 0 Đ Trung Quèc NhËt B¶n TriÒu Tiªn Hµn Quèc Vùng LT Đài Loan Quan sát lược đồ : Khu vực Đông Á bao gồm những quốc gia và vùng lãnh thổ nào ? Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á Đông Á tiếp giáp với các biển và đại dương nào ? BÀI 12 : ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á 1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á : - Khu vực Đông Á gồm 2 bộ phận : + Phần đất liền : Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên . + Phần hải đảo : quần đảo Nhật Bản , đảo Đài Loan, đảo Hải Nam. - Nằm ở khoảng các vĩ độ 19 0 B - 53 0 B, kinh độ 78 0 Đ - 142 0 Đ - Nhóm 2: Dựa vào H12.1 kết hợp kết hợp nội dung SGK, nêu đặc điểm sông ngòi khu vực Đông Á? - Nhóm 1: Dựa vào H12.1 kết hợp kết hợp nội dung SGK, nêu đặc điểm địa hình khu vực Đông Á? - Nhóm 4: Dựa vào H12.1 kết hợp kết hợp nội dung SGK, nêu đặc điểm cảnh quan khu vực Đông Á? - Nhóm 3: Dựa vào H12.1 kết hợp kết hợp nội dung SGK, nêu đặc điểm khí hậu khu vực Đông Á? THẢO LUẬN NHÓM (3 PHÚT) Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu Sông ngòi Cảnh quan II. Đặc điểm tự nhiên : Hải đảo Phía tây Phía đông Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu Sông ngòi Cảnh quan II. Đặc điểm tự nhiên : - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. Đỉnh Everest Tuyết trên núi Côn Luân Sơn nguyên Tây Tạng Hải đảo Phía tây Phía đông Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu Sông ngòi Cảnh quan II. Đặc điểm tự nhiên : - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. - Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng. Hải đảo Phía tây Phía đông Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu Sông ngòi Cảnh quan II. Đặc điểm tự nhiên : - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. - Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng. - Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa. Động đất ở Nhật Bản Núi phú Sĩ ngọn núi lửa cao nhất Nhật Bản (3776m) Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu Sông ngòi Cảnh quan II. Đặc điểm tự nhiên : - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. - Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng. - Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa. Phía đông Hải đảo Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu II. Đặc điểm tự nhiên : - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. - Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng. - Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa. Khí hậu gió mùa ẩm với 2 mùa rõ rệt: + Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh, khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa. + Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều. Hình 4.1 Hình 4.2 Hướng gió mùa đông Hướng gió mùa hạ Gió mùa tây bắc, thời tiết lạnh và khô Đông Á Đông Á Hình 4.1 Hình 4.2 Hướng gió mùa đông Hướng gió mùa hạ Gió mùa đông nam, thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều Đông Á Đông Á Phía tây Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu II. Đặc điểm tự nhiên : - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. - Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng. - Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa. Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ rệt: + Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh, khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa. + Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều. - Khí hậu lục địa, quanh năm khô hạn. Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu Sông ngòi II. Đặc điểm tự nhiên : - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. - Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng. - Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa. Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ rệt: + Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh, khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa. + Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều. - Khí hậu lục địa, quanh năm khô hạn. Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á Núi S. Trường Giang S. Hoàng Hà S. A-Mua Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu Sông ngòi II. Đặc điểm tự nhiên : - Núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. - Đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng và bằng phẳng. - Là miền núi trẻ, thường xuyên có động đất và núi lửa. Gió mùa ẩm với 2 mùa rõ rệt: + Mùa đông: có gió mùa Tây Bắc, thời tiết lạnh, khô. Riêng Nhật Bản vẫn có mưa. + Mùa hạ: có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào, thời tiết mát, ẩm và mưa nhiều. - Khí hậu lục địa, quanh năm khô hạn. - Sông ngắn và dốc. - Có 3 sông lớn: Amua, Hoàng Hà, Trường Giang. - Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn. Lũ lớn vào cuối hạ đầu thu và cạn vào đông xuân. Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á Núi S. Trường Giang S. Hoàng Hà S. A-Mua Nhóm 4 Dựa vào H12.1, kết hợp kênh chữ mục 2b (SGK- t42): tìm hiểu đặc điểm sông ngòi? . - Kể tên và xác định các con sông lớn? - Nêu đặc điểm nơi bắt nguồn, hướng chảy, nơi đổ nước và chế độ nước của sông? Giá trị kinh tế? Sông Trường Giang Sông Hoàng Hà Sông AMua Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu Sông ngòi Cảnh quan II. Đặc điểm tự nhiên : RỪNG LÁ RỘNG Rừng nhiệt đới ẩm Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu Sông ngòi Cảnh quan II. Đặc điểm tự nhiên : + Rừng là chủ yếu. NÚI CAO Hoang mạc Bán hoang mạc THẢO NGUYÊN KHÔ Đặc điểm Đất liền Hải đảo Phía tây Phía đông Địa hình Khí hậu Sông ngòi Cảnh quan II. Đặc điểm tự nhiên : - Rừng là chủ yếu. - Thảo nguyên khô , hoang mạc, bán hoang mạc.. BÀI TẬP : 1. Phía Tây phần đất liền 2. Phía Đông phần đất liền và Hải đảo Nối các ô bên trái với các ô ở bên phải sao cho thể hiện đúng sự phân hóa tự nhiên của Đông Á d, Khí hậu lục địa khô hạn b, Nhiều động đất, núi lửa c,Nhiều núi, sơn nguyên cao, bồn địa rộng e,Khí hậu ôn đới, cận nhiệt gió mùa g,Rừng lá rộng, nhiệt đới, cận nhiệt ẩm h,Thảo nguyên, hoang mạc,bán hoang mạc a, Đồi núi thấp, đồng bằng rộng Hãy nêu những điểm giống và khác nhau của hai sông Hoàng Hà và Trường Giang? Sông Hoàng Hà Sông Trường Giang Chế độ nước thất thường, thường gây ra những trận lũ lớn. Mùa lũ nước sông rất lớn, gấp tới 88 lần mùa cạn Do sông chảy qua nhiều vùng khí hậu khác nhau. Chế độ nước điều hòa - Lưu lượng nước sông mùa lũ gấp 3 lần mùa cạn. Do chảy qua ít vùng khí hậu Giống: + Nơi bắt nguồn : từ sơn nguyên Tây Tạng + Hướng chảy: từ Tây- Đông + Nơi đổ nước: các biển thuộc Thái Bình Dương + Nguồn cung cấp nước: từ băng tuyết tan và mưa gió mùa + Ở hạ lưu sông bồi tụ nên các đồng bằng châu thổ màu mỡ - Khác nhau: về chế độ nước HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP - Học bài củ , trả lời các câu hỏi trong sgk . - Đọc bài đọc thêm : động đất và núi lửa ở Nhật Bản - Tìm hiểu tình hình phát tiển kinh tế - xã hội ở Đông Á? - Sưu tầm các tranh ảnh về sản xuất của nhân dân Trung Quốc , Nhật Bản ? Kính chúc quý thầy, cô thật nhiều sức khỏe, chúc các em học tốt! Tiết học kết thúc tại đây!
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_li_lop_8_bai_12_dac_diem_tu_nhien_khu_vuc.ppt