Bài giảng môn Địa lí Lớp 8 - Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á - Trường THCS Ninh Quới
1/ Dân cư:
Dựa vào lược đồ đọc tên và xác định tên các nước khu vực Nam Á?
- Tính mật độ dân số các khu vực châu Á, khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
* Nhóm 3: Quan sát H 11.1 cho biết dân cư Nam Á tập trung đông đúc ở những nơi nào?
* Nhóm 4: Nhận xét chung về sự phân bố dân cư Nam Á?
1/ Dân cư:
- Nam Á là một trong những khu vực dơng dân cư v cĩ m?t d? cao nh?t chu .
- Dân cư phân bố không đều : tập trung chủ yếu ở ven biển, đồng bằng, những khu vực có mưa….
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 8 - Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á - Trường THCS Ninh Quới", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Địa lí Lớp 8 - Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á - Trường THCS Ninh Quới
PHỊNG GD & ĐT HỒNG DÂN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH QUỚI ĐC: Ấp Phú Tân – Xã Ninh Quới – Hồng Dân – Bạc Liêu . Tel: 0781.3871028 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 8B b. Khí hậu : Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa điê ̉n hình và là một trong những khu vực có mưa nhiều nhất thế giới. KIỂM TRA BÀI CŨ ------------o0o------------ Trình bày đặc điểm tự nhiên ( địa hình , khí hậu , sơng ngịi , cảnh quan tự nhiên ) khu vực Nam Á? * ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN : a. Địa hình : Có 3 miền địa hình chính là: + Phía Bắc là dãy Hymalaya hùng vĩ. + Phía Nam là sơn nguyên Đê-Can + Ở giữa là đồng bằng Ấn Hằng rộng lớn. c. Sông ngòi : có nhiều hệ thống sông lớn như : Sông Ấn , sông Hằng , sông Bra-ma- pút . d. Cảnh quan : có cảnh quan tự nhiên đa dạng như : Rừng nhiệt đới ẩm , xavan , hoang mạc và cảnh quan núi cao . BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1/ Dân cư : Bản đồ hành chính các nước Nam Á Pa- ki-xtan Nê -pan Ấn Độ Bu-tan Man- đi-vơ Băng-la-đét Xri Lan -ca * Gồm 7 quốc gia : - Ấn Độ - Pa- ki-xtan - Băng-la-đét - Xri Lan -ca - Bu-tan - Man- đi-vơ - Nê -pan BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1/ Dân cư : Dựa vào lược đồ đọc tên và xác định tên các nước khu vực Nam Á? Bảng 11.1. Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á 127,8 302,1 115,5 14,0 40,8 Khu vực Diện tích ( nghìn km 2 ) Dân số năm 2001 ( triệu người ) 11762 4489 Đơng Nam Á 4495 519 Trung Á 4002 56 Tây Nam Á 7016 286 BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1/ Dân cư : Đơng Á Nam Á 1503 1356 - Dựa vào bảng 11.1, em hãy kể tên hai khu vực đơng dân nhất châu Á? - Tính mật độ dân số các khu vực châu Á, khu vực nào cĩ mật độ dân số cao nhất ? * Nhĩm 1 : * Nhĩm 2 : * Nhĩm 3: Quan sát H 11.1 cho biết dân cư Nam Á tập trung đơng đúc ở những nơi nào ? * Nhĩm 4 : Nhận xét chung về sự phân bố dân cư Nam Á? * THẢO LUẬN NHĨM 2 ’ Khu vực Diện tích ( nghìn km 2 ) Dân số năm 2001 ( triệu người ) Mật độ dân số (người/km 2 ) Đơng Á 11762 1503 Nam Á 4489 1356 Đơng Nam Á 4495 519 Trung Á 4002 56 Tây Nam Á 7016 286 Bảng 11.1. Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á 127,8 302,1 115,5 14,0 40,8 BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1/ Dân cư : * Nhĩm 1, 2 : * Nhĩm 3 : Dân cư tập trung đơng ở các đồng bằng và các khu vực cĩ lượng mưa lớn . * Nhĩm 4 : Dân cư khu vực Nam Á phân bố khơng đều . BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1/ Dân cư : - Nam Á là một trong những khu vực đơng dân cư và cĩ mật độ cao nhất châu Á. - Dân cư phân bố không đều : tập trung chủ yếu ở ven biển , đồng bằng , những khu vực có mưa . BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1/ Dân cư : Hình 1.1. Lược đồ phân bố dân cư Nam Á Quan sát lược đồ , đọc tên các đơ thị trên 8 triệu dân ở khu vực Nam Á? Thành phố Cơn-ca-ta ( Ấn Độ ) Số dân : 12,0 triệu người (năm2000) Thành phố Niu Đê-li ( Ấn Độ ) Số dân : 13,2 triệu người ( năm 2000) Thành phố Ca- ra-si (Pa- ki-xtan ) Số dân : 12,0 triệu người ( năm 2000) BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1/ Dân cư : Quan sát lược đồ , cho biết dân cư Nam Á thuộc chủng tộc nào ? Chủ yếu theo đạo gì ? - Nam Á là một trong những khu vực đơng dân cư và cĩ mật độ cao nhất châu Á. - Dân c ư c hủ yếu theo Ấn Độ giáo , Hồi giáo . - Dân cư phân bố không đều : tập trung chủ yếu ở ven biển , đồng bằng , những khu vực có mưa . Nhà thờ Hồi giáo Nhà thờ Ấn Độ giáo Nhà thờ Thiên Chúa giáo Nhà thờ Phật giáo Đền Tat Ma- han – một trong những cơng trình văn hĩa nổi tiếng ở Ấn Độ Đền Tat Ma- han dưới ánh trăng Cầu nguyện Hồi giáo Bị – Con vật thiêng liêng tự do đi lại trên đường phố Ấn Độ giáo ( đạo Hin-đu ) BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1/ Dân cư : 2/ Đặc điểm kinh tế - xã hội : Dựa vào nội dung SGK, cho biết những trở ngại lớn đến sự phát triển kinh tế của các nước Nam Á? - Tình hình chính trị , xã hội khu vực luơn cĩ nhiều bất ổn , gây trở ngại lớn cho sự phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia . a. Xã hội : DI TẢN DO XUNG ĐỘT SẮC TỘC Ở ẤN ĐỘ KHIẾN HÀNG NGÀN NGƯỜI PHẢI SƠ TÁN Bất ổn xã hội Đời sống người dân cịn nhiều khĩ khăn , lạc hậu . BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 2/ Đặc điểm kinh tế - xã hội : 1/ Dân cư : Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) 1995 1999 2001 Nơng - Lâm - Thủy sản 28,4 27,7 Cơng nghiệp - Xây dựng 27,1 26,3 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ THẢO LUẬN NHĨM: 2’ 27,0 25,0 - Tỉ trọng GDP ngành nơng - lâm - ngư nghiệp giảm từ 28,4% xuống cịn 25,0% ( giảm 3,4%) Tỉ trọng GDP ngành dịch vụ tăng từ 44,5% lên 48% ( tăng 3,5%) a. Xã hội : b. Kinh tế : Dựa vào bảng số liệu , hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ ? (- Tỉ trọng GDP của ngành nào tăng ? Tăng bao nhiêu %? - Tỉ trọng GDP của ngành nào giảm ? Giảm bao nhiêu %?) -> Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế : Cơng nghiệp hĩa , hiện đại hĩa . BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1/ Dân cư : 2/ Đặc điểm kinh tế - xã hội : Trong nơng nghiệp Ấn Độ đã làm gì để đưa đất nước từ chỗ thiếu lương thực thực phẩm đến đủ và có thừa để xuất khẩu ? a. Xã hội : b. Kinh tế : Vậy quốc gia nào cĩ nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á? - Phân tích nội dung hình 11.3 và hình 11.4? - Nhà ở, đường xá được xây dựng như thế nào ? - Diện tích canh tác ? Hình thức lao động ? Trình độ sản xuất ? Phát triển thủy lợi và sản xuất nơng nghiệp Trồng cây cơng nghiệp và cây lương thực nghiệp BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1/ Dân cư : 2/ Đặc điểm kinh tế - xã hội : Công nghiệp Ấn Độ phát triển như thế nào ? a. Xã hội : b. Kinh tế : BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1/ Dân cư : 2/ Đặc điểm kinh tế - xã hội : Vậy các ngành dịch vụ Ấn Độ phát triển như thế nào ? a. Xã hội : b. Kinh tế : BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1/ Dân cư : 2/ Đặc điểm kinh tế - xã hội : a. Xã hội : b. Kinh tế : - Ấn Độ là nước có nền kinh tế phát triển nhất trong khu vực Nam Á. - Các nước trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển , họat động sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu . BÀI 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á 1/ Dân cư : 2/ Đặc điểm kinh tế - xã hội : a. Xã hội : b. Kinh tế : - Ấn Độ là nước có nền kinh tế phát triển nhất trong khu vực Nam Á. - Các nước trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển , họat động sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu . - Nam Á là một trong những khu vực đơng dân cư và cĩ mật độ cao nhất châu Á. - Dân cư phân bố không đều : tập trung chủ yếu ở ven biển , đồng bằng , những khu vực có mưa . - Dân c ư c hủ yếu theo Ấn Độ giáo , Hồi giáo . - Tình hình chính trị , xã hội khu vực luơn cĩ nhiều bất ổn , gây trở ngại lớn cho sự phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia . * Câu 1: Điền tên các nước khu vực Nam Á lần lược theo số thứ tự ? PA-KI-XTAN ẤN ĐỘ NÊ- PAN BU- TAN BĂNG- LA- ĐÉT XRI LAN- CA MAN- ĐI- VƠ CỦNG CỐ -----------o0o----------- H ƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Về h ọc bài và làm bài tập trong SGK. - Chuẩn bị : Đọc trước nội dung bài 12 “ đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Nam Á. Kính chúc quý thầy, cơ thật nhiều sức khỏe, chúc các em học tốt! Tiết học kết thúc tại đây!
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_li_lop_7_bai_11_dan_cu_va_dac_diem_kinh_te.ppt