Tuyển tập 42 đề ôn tập môn Toán Lớp 4

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1:  Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:

             A.   444                      B.  434                        C.   424                       D.   414

 

Câu 2:  Giá trị của biểu thức 8 a với a=100 là: 

            A. 8100                       B. 800                         C. 1008                       D. 1800

 

Câu 3:  Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm

            A. 18 cm                    B.   81 cm                    C.   36 cm                    D.   63 cm

 

Câu 4:   Số 870549 đọc là:

            A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.

            B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.

            C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.

           D.  Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.

 

Câu 5:  Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:

            A.  785432                 B.   784532                 C.   785342                 D.   785234

doc 21 trang Huy Khiêm 07/10/2023 3060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 42 đề ôn tập môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tuyển tập 42 đề ôn tập môn Toán Lớp 4

Tuyển tập 42 đề ôn tập môn Toán Lớp 4
TOÁN -LỚP 4
Đề 1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
	A. 45307	B. 45308	C. 45380	D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
	a) x : 3 = 12 321
	A. x = 4107	B. x = 417	C. x = 36963	D. x = 36663
	b) x 5 = 21250
	A. x = 4250	B. x = 425	C. x = 525	D. x = 5250
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
	A. 6cm	C. 10cm
	 2cm
	B. 8cm	D. 12cm D C
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
	A. 4340 kg	B. 434 kg	C. 217 kg	D. 2170 kg
Câu 5: Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống:
	a) 75032 £ 75302 +12200	c ) 98763 £ 98675 - 33467
	b) 100000 £ 99999	d) 87652 £ 87652
Đề 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
	 A. 444	B. 434	C. 424	D. 414
Câu 2: Giá trị của biểu thức 8 a với a=100 là: 
	A. 8100	B. 800	C. 1008	D. 1800
Câu 3: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
	A. 18 cm 	B. 81 cm	C. 36 cm	D. 63 cm
Câu 4: Số 870549 đọc là:
	A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
	B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
	C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
 D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 5: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
	A. 785432	B. 784532	C. 785342	D. 785234
Đề 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
	A. 567899; 567898; 567897; 567896.
	B. 865742; 865842; 865942; 865043.
	C. 978653; 979653; 970653; 980653.
	D. 754219; 764219; 774219; 775219.
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) 496857 < 497899 £	c) 545630 = 554630 £
	b) 657890 > 658999 £	d) 289357 < 290000 £
Câu 3: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
	A. Hàng nghìn, lớp nghìn.	 C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
	B. Hàng trăm, lớp nghìn.	 D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 4: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
	A. 664300	B. 606430	C. 600634	D. 600643
Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
	A. 50000	B. 500000	C. 5000	D. 500
Đề 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
	A. 999999	B. 666666	C. 100000	D. 900000
Câu 2: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
	A. 7	B. 10	C. 9	D. 8
Câu 3: Đọc số sau: 325600608
	A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
	B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
	C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
	D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 4: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
	A. 8 000	B. 80 000	C. 800 000	D. 8 000 000
Câu 5: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
	A. Bảy trăm triệu.	1. 70 000.
	B. Bảy chục triệu.	2. 700 000.
	C. Bảy trăm nghìn.	3. 700 000 000.
	D. Bảy mươi nghìn. 	4. 70 000 000	
Đề 5
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số tự nhiên liền sau số: 3004 là:
	A. 3003.	B. 3033	C. 3005	D. 3014
Câu 2: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:
	A. 10011.	B. 10002	C. 10021	D. 10000
Câu 3: Chọn số nào để được 3 số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.
	A. 99997	B. 9999 	C. 99999	D. 100 001	
Câu 4: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
	A. 40	B. 50	C. 60	D. 69
Câu 5: Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :
	A. 6	B. 7	C. 8	D. 9
Đề 6
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 6tạ 50kg = ? kg
	A. 650kg	B. 6500kg	C. 6050kg	D. 5060kg	
Câu 2: 36000kg = ? tấn
	A. 36 tấn 	B. 360 tấn 	C. 600 tấn	D. 306 tấn 
Câu 3: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
	A. 124 kg	B. 256 kg	C. 124000 kg	D. 60000 kg	
Câu 4: 3 kg 7g = ? g.
	A. 37 g	B. 307 g	C. 370 g	D. 3007 g
Câu 5: 6dag 5 g = ? g.
	A. 65 g	B. 605 g	C. 56 g	D. 650 g
Đề 7
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 503g = ? hgg.
	A. 50hg 3g 	B. 5hg 3g	C. 500hg 3g	D. 5hg 30g 
Câu 2: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
	A. 90 bao	B. 900 bao 	C. 30 bao 	D. 270 bao
Câu 3: phút = ? giây.
	A. 15 giây	B. 20 giây	C. 25 giây	D. 30 giây
Câu 4: 2500 năm = ? thế kỷ.
	A. 25	B. 500	C. 250	D. 50
Câu 5: 5 phút 40 giây = ? giây.
	A. 540	B. 340	C. 3040	D. 405
Đề 8
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?
	A	. XII	B. XIII	C. XIV	D. XV
Câu 2: Số thích hợp điền vào ô trống là:
478£65 < 478165	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
26589 > £6589	A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
75687£ = 756873	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
297658 < £97658	A. 0	B. 1	C. 2	 D. 3
Câu 3: Một người đi xe máy trong phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?
	A. 27 m	B. 12 m	C. 3888 m	D. 270 m
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
	a) 1980 là thế kỷ XX. £	c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. £
	b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. £	d) thế kỷ = 20 năm £
Câu 5: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
	A. 360 	B. 180	C. 120 	D. 12
Đề 9
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?
	A. 3	B. 21	C. 11	D. 31
Câu 2: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?
	A. 98	B. 18	C. 49	D. 22
Câu 3: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? 
	A. 15 m	B. 150 m	C. 250 m	D. 500m
Câu 4: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?
	A. 144 cm	B. 142 cm	C. 145 cm	D. 146 cm
Câu 5: Dân số của một xã trong 3 năm tăng thêm lần lượt là: 106 người ; 92 người ; 81 người. Hỏi trung bình mỗi năm mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
	A. 96 người	B. 83 người	C. 93 người	D. 81 người.
Đề 10
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nối phép toán với kết quả đúng.
	A. (35 + 40 + 30 ) : 3.	1. 37
	B. ( 45 + 22 + 34 + 31 + 53) : 5.	2. 35
	C. (81 + 72 + 63) : 4.	3. 47
	D. ( 41 + 45 + 27 + 75) : 4.	4. 54
Câu 2: Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?
	A. 843319	B. 942319	C. 943219	D. 943319
Câu 3: Tìm x biết: 549 + x = 976.
	A. x = 427	B. x = 327	C. x = 437	D. x = 337
Câu 4: Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?
	A. 43800 xe đạp.	 C. 80700 xe đạp
	B. 70700 xe đạp	 D. 50700 xe đạp	 
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
	a) 32864 +5374 = 38238. £	c) 289950 + 4761 = 284711. £
	b) 6728 + 2012 = 13858. £	d) 532 + 314 = 656. £
Đề 11
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép trừ: 865847 – 376758 = ?
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
	A. 488089	B. 489089	C. 479089	D. 489189.
Câu 2: Năm nay học sinh của một trường A trồng được 325900 cây. Năm ngoái trồng được nhiều hơn năm nay 91700 cây. Hỏi cả hai năm học sinh trường A trồng được bao nhiêu cây?
	A. 417600 cây	B. 509300 cây	C. 733500 cây	D. 743500 cây.
Câu 3: Quãng đường từ Cần Thơ đến Hà Nội dài 2340 km. Quãng đường từ Cần Thơ đến Đà Nẵng dài 1640 km . Tính quãng đường từ Đà Nẵng đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?
	A. 700km	B. 1700 km	C. 3980 km	D. 800 km.
Câu 4: Tính giá trị của a+b nếu a = 56 và b = 29.
	A. 27	B. 37	C. 85	D. 75.
Câu 5: Tính giá trị của mn nếu m = 34 và n = 8.
	A. 42	B. 262	C. 282 	D. 272.
Đề 12
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chọn số thích hợp: 563 + 856 = 856 + ......?
	A. 856	B. 563	C. 1419	D. 293
Câu 2: Tính: abc. Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2.
	A. 96	B. 50 	C. 72	D. 32.
Câu 3: Tính: (m + n) p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .
	A. 350	B. 78	C. 560	D. 56
Câu 4: Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ?
	A. 259	B. 931	C. 1141	D. 245
Câu 5: Một trại nuôi bò sữa lần đầu thu được m lít sữa, lần thứ hai thu đượ n lít sữa. Hỏi cả hai lần thu được bao nhiêu lít sũa? Biết m = 897 ; n = 754.
	A. 1551 lít	B. 1651 lít 	C. 1615 lít	D. 1515 lít.
Đề 13
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500.
	A. 1537 kg	B. 1437 kg	C. 1527 kg	D. 1427 kg.
Câu 2: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 42 và 18.
	A. 24 và 12	B. 6 và 12	C. 12 và 30	D. 24 và 6.
Câu 3: Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
	A. 204 m và 368 m	C. 386 m và 523 m	 
 	B. 532 m và 696 m	D. 368 mvà 532 m
Câu 4: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 1200 và 120.
	A. 660 và 780	 C. 420 và 540	
	B. 540 và 660	 D. 540 và 606
Câu 5: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
 A. 28 tuổi và 17 tuổi C. 17 tuổi và 6 tuổi
 B. 39 tuổi và 28 tuổi D. 39 tuổi và 17 tuổi
Đề 14
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E rồng được ít hơn lớp 4H là 150 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
	A. 425 cây và 575 cây.	C. 275 cây và 425 cây
	B. 125 cây và 275 cây.	D. 275 cây và 575 cây
Câu 2: Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
	A. 27kg và 37kg	C. 270kg và 370kg
	B. 2700kg và 3700kg	D. 4700kg và 3700kg
Câu 3: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 485 và 45.
	A. 175 và 220.	B. 265 và 310	C. 175 và 265	D. 220 và 265
Câu 4: Góc nào sau đây là góc bẹt?
 •
 O M N P 
	A. Góc O 	B. Góc M	C. Góc N D. Góc P
Câu 5: Tam giác bên có mấy góc nhọn? A
	A. 3 C. 1	 
	B. 2	 D. O B C
Đề 15
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng: 
	A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.	C. Góc tù lớn hơn góc vuông.
	B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.	D. Góc nhọn lớn hơn góc tù.
Câu 2: Hai cạnh nào vuông góc nhau:
	A. BC vuông góc CD. A B
	B. AB vuông góc AD. 
	C. AB vuông góc BC. 
	D. BC vuông góc AD. 
 D C
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M N
	a) MN và NP vuông góc. £
	b) MN và MQ vuông góc. £ 
	c) MQ và QP vuông góc. £
	d) QP và PN không vuông góc £ Q P
Câu 4: Hình sau có mấy cạnh song song nhau? B
	A. 4	C. 1
	 A C
	B. 3	D. 2 D
Câu 5: Trong hình sau có hai cặp cạnh nào song song? M N
	A. Cạnh MN song song với cạnh QP.
	B. Cạnh MN song song với cạnh NP.
	C. Cạnh MN song song với cạnh MQ.
	D. Cạnh MN song song với cạnh NQ. Q P
Đề 16
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 212504 8 = ?
	A. 1690032	B. 1700032	C. 1690302	D. 1700302
Câu 2: Tìm x biết: x : 7 = 45692
	A. 319834	B. 319744	C. 319844	D. 319484
Câu 3: Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo hết 300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. Hỏi tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu cen-ti-mét?
 A. 2502cm B. 2520cm C. 4500cm D. 2700cm
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) 46008 6 – 97865 = 178183. 	£
	b) 56930 + (14205 +34562) 4 = 764368.	£
	c) 8679 8 + 12354 8 = 168164.	£
	d) 95368 – 1325 9 = 84443.	£
Câu 5: Chọn số thích hợp: 695 7 = 7 ?
	A. 4865	B. 569	C. 7	D. 695
Đề 17
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tính nhẩm: 16100 = ?
	A. 1600	B. 160	C. 1060	D. 6000
Câu 2: Kết quả của phép tính: 78 100 : 10 = ?
	A. 78	B. 708	C. 7800	D. 780
Câu 3: Chọn số thích hơp: ( 4 5) 7 = ( 7 4) ? 
	A. 20 	B. 5	C. 7 	D. 4
Câu 4: Chọn phép toán đúng: 
	A. 50 = 10 7	 C. 5 80 = 40 10
	B. 167 = 16 7	 D. 25 30 = 35 15
Câu 5: Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?
	A. 70000 đồng	B. 35000 đồng	C. 7000 đồng	D. 3500 đồng
Đề 18
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tìm x biết: x : 200 = 3460
	A. x = 69200	B. x = 692000	C. x = 6920 	D. x = 692
Câu 2: Một kho lương thực, đợt 1 nhập 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70 kg. Đơt hai nhập 65 bao mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả hai đợt kho nhập bao nhiêu ki-lô-gam?
	A. 3530	B. 3125 	C. 5050	D. 6050
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 
	 a) 48 dm2 =  cm2? 	
	A. 480 cm2	B. 48 cm2	C. 4800 cm2	D. 408 cm2
	 b) 65000 cm2 =  dm2?
	A. 650 dm2	B. 65dm2	C. 6500dm2	D. 6050dm2
	 c) 36 m2 =  cm2 
	A. 36000 cm2	B. 360000 cm2	C. 3600 cm2	D. 360 cm2
	 d) 590 dm2 =  m2  dm2
	A. 5m2 9dm2	B. 50m2 9dm2	C. 50m2 90dm2	D. 5m2 90dm2
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) 370 m2 = 3700 dm2 £ c ) 720000 cm2 = 72 m2 £ 
	b) 25 dm2 50cm2 = 2550 cm2 £	 d) 538 dm2 = 5m2 38dm2 £
Câu 5: Cho hai hình sau:
 	 8 dm 	 40cm
 4dm 	 40cm 
	A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.
	B. Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật.
	C. Diện tích hai hình bằng nhau.
	D. Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.
Đề 19
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn?
	A. 125 m2	B. 1250 m2	C. 50 m2	D. 75 m2	
Câu 2: Kết quả của phép tính:
	 a) 8 (7 + 3) = ?	 b) 368 (40 -5) = ?
	A. 59	C. 31	A. 12880	C. 14715
	B. 80	D. 800	B. 11880	D. 2944
	 c) 80 11 = ?	 d) (51 11) 215 = ?
	A. 88	C. 811	A. 4488	C. 120615
	B. 808	D. 880	B. 9537	D. 126015
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống:
	 9 6 + 9 5 = (6 + 5) ?
	A. 6 	B. 5 	C. 9 	D. 99
Câu 4: Lan mua 25 quyển vở, Hằng mua 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn mua hết bao nhiêu tiền? Biết rằng mỗi quyển vở giá 2500 đồng.
	A. 112500 đồng	B. 11250 đồng	C. 22500 đồng	D. 2250 đồng.
Câu 5: Một cửa hàng có 318 thùng dầu, mỗi thùng có 60 lít. Cửa hàng đã bán đi 250 thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
	A. 408 lít	B. 4080 lít	C. 4008 lít	D. 4800 lít
Đề 20
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
	 85 6 – 85 3 = (6 -3) ?
	A. 3	B. 6	C. 85	D. 255
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
8 (6 -2) = 8 6 – 16. 	£	d) 48 : (2 4) = 48 : 8.	 £
5 (3 + 4) = 5 3 + 9.	£	g) (15 6) : 3 = 15 : 3 6 : 3	£
32 : ( 5 + 3) = 32 :5 + 35.	£	h) (14 5) : 7 = 5 (14 : 7).	£
Câu 3: Tìm x biết: x : 98 = 76
	A. x = 6764.	B. x = 1157	C. x = 7764	D. x = 6774
Câu 4: Một quyển vở có 64 trang giấy. Hỏi 11 quyển vở cùng loại có bao nhiêu trang giấy?
	A. 110 trang.	B. 704 trang.	C. 740 trang.	D. 604 trang.
Câu 5: Kết quả phép nhân: 608 467 =?
	A. 284936	B. 55056	C. 283936	D. 65056
Đề 21
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Có hai dãy ghế, dãy thứ nhất có 48 cái, được xếp thành các hàng, mỗi hàng có 6 cái. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
	A. 8 hàng	B. 12 hàng	C. 14 hàng	D. 16 hàng
Câu 2: Kết quả của phép chia: 97875 : 9 = ?
	A. 10875	B. 1875	C. 18075	D. 1785
Câu 3: Có 15 bạn cùng mua một loại vở như nhau hết 75000 đồng. Tính tiền mỗi quyển vở, biết rằng mỗi bạn mua 2 quyển.
	A. 3750 quyển	B. 2500 quyển	C. 5000 quyển	D. 3000 quyển 
Câu 4: Kết quả của phép chia: 9800 : 200 = ?
	A. 4900	B. 409	C. 49	D. 490
Câu 5: Tìm x biết: x 900 = 341000 + 235000
	A. x = 64	B. x = 6400	C. x = 6040	D. x = 640
Đề 22
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một người đi xe máy 1 giờ 35 phút đi được 47 km 500m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét?
	A. 500 m	B. 50 m	C. 475 m	D. 4750 m
Câu 2: 68503 chia cho 52 được số dư là:
	A. 29	B. 19	C. 9	D. 20
Câu 3: Tìm x biết: 5280 : x = 24
 	A. x = 126720	B. x = 12672	C. x = 220	D. x = 22
Câu 4: Mua 25 cây bút bi hết 37500 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua được 64 cây bút bi như thế?
	A. 25000 đồng	B. 64000 đồng	C. 89000 đồng	D. 96000 đồng
Câu 5: Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chảy được 9750 lít nước vào bể. Hỏi trung bình mỗi phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước?
	A. 130 lít	B. 1300 lít	C. 103 lít	D. 1030 lít
Đề 23
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép chia: 3144 : 262 = ?
	A. 22	B. 12 	C. 20 	D. 17
Câu 2: Tìm x biết: 56475 : x = 251
	A. x = 252	B. x = 522	C. x = 225	D. x = 215
Câu 3: Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần xe máy?
	A. 3 lần 	B. 4 lần 	C. 5 lần	D. 2 lần
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
9045 : 45 = 	£	c) 12550 : 25 = £
59885 : 295 = 	£	d) 2970 : 135 = £
Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho 2
	A. 57460	B. 63247	C. 49325	D. 47539
Đề 24
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là những số nào?
 0 ; 2 ; 5 ; 6 ; 8	 C. 0 ; 2 ; 4; 6 ; 9
 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8	 D. 2 ; 7 ; 3; 6 ; 8
Câu 2: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
 Số chia hết cho 2 có số tận cùng là số 9.
 Số chia hết cho 2 là số lẻ.
 Số chia hết cho 2 là số chẵn.
 Câu A và B đúng.
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 5?
	A. 65478	B. 79684	C. 68326	D. 4975
Câu 4: Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào?
	A. 0 ; 5	B. 0 ; 7	C. 5 ; 9	D. 5 ; 4
Câu 5: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
	A. 5	B. 0	C. 4	D. 7
Đề 25
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho 9.
	A. 66	B. 1249	C. 567	D. 467
Câu 2: Chữ số nào điền vào ô trống để được số chia hết cho 9.
	5 £ 1
	A. 2	B. 4	C. 1	D. 3
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 Số có tổng chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
 Số chia hết cho 9 có số tận cùng là số 9.
 Số chia hết cho 9 là số lẻ.
 Cả câu B và C đều đúng.
Câu 4: Số nào sau đây không chia hết cho 9.
	A. 64746	B. 43769	C. 278964	D. 53253
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9.
40£35.	c) 579£.
£248.	d) 68£5.
Đề 26
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nào sau đây không chia hết cho 3.
	A. 4032	B. 6780	C. 2453	D. 1005
Câu 2: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
	A. 6800	B. 571	C. 940	D. 2685
Câu 3: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 3.
	50£
	A. 1	B. 2	C. 0	D. 3
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Số 2562 chia hết cho 3 và 2. £
Số có số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 3. £
Số nào chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. £
Số nào chia hết cho 3 thì có số tận cùng là 0. £
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm.
 6 km2 = ? m2
A. 6000 m2	B. 6000000 m2	C. 60000 m2	D. 600000 m2
	 b) 32 m2 25 dm2 = ? dm2
	A. 32025 dm2	B. 320025 dm2	C. 3225 dm2 	C. 32250 dm2
	 c) 408 cm2 =  dm2  cm2.
	A. 40dm2 8cm2	 C. 4dm2 80cm2
	B. 4 dm2 8 cm2	 D. 4 dm2 800 cm2
	 d) 4700 cm2 =  dm2.
	A. 470000 dm2	B. 47000 dm2	C. 470 dm2	D. 47 dm2
Đề 27
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chọn phát biểu đúng A. Hình bình hành là hình có một góc bằng 90o.
 B. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
 C. Hình bình hành là hình có một cặp song song.
 D. Hình bình hành là hình có 4 góc bằng nhau.
 3cm
Câu 2: Diện tích hình bình hành ABCD là: A B
 9 cm2	C. 18 cm2
 3 cm2	D. 36 cm2 D 6cm C
Câu 3: Cho hình bình hành có diện tích là 312 m2, đáy là 24 m. chiều cao hình bình hành đó là:
	A. 17m	B. 30m	C. 37m	D. 13m
Câu 4: Cho hai hình vẽ bên. Chọn câu trả lời đúng.
 6cm
 A 12cm B M 12cm N
	 6cm 
 D C	 Q P
 A. Diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích hình thoi ABCD.
	B. Diện tích hình chữ nhật MNPQ nhỏ hơn diện tích hình thoi ABCD.
	C. Diện tích hình thoi ABCD nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật MNPQ.
	D. Diện tích hình chữ nhật MNPQ gấp hai lần diện tích hình thoi ABCD.
Câu 5: Viết phép chia sau dưới dạng phân số: 8 : 15
	A. 	B. 	C. 	D. 
Đề 28
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Có 4 phân số, phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình sau:
	A. 	C. 
 	B. 	D. 
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
	A. > 1 	 B. < 1 C. = 1 D. = 1
Câu 3: Chọn phân số bằng phân số và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ.
A. C. B. D. 
 Câu 4: Điền phân số thích hợp vào ô trống.
 A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 5: Rút gọn phân số sau: A. B. C. D. 
Đề 29
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào sau đây tối giản?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) £	c) £
	b) £	d) £
Câu 4: Quy đồng mẫu số hai phân số sau: và 
	A. và 	B. và 	C. và 	D. và
Câu 5: Hãy viết và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5
	A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Đề 30
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 
	A. 27	B. 9	C. 3	D. 7
Câu 3: Phân số nào sau đây bằng 2?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng.
	A. 	B. 	C. 	D. = 2
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 
	A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Đề 31
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
 3 cm =dm £	c) 1367 mm= m £
 m = 312 cm £	d) 25 dm = m £ 
Câu 2: Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Kết quả của phép toán: + 4 =?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng là m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính nửa chu vi hình chữ nhật.
	A. m	B. m	C. m	D. m
Đề 32
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính: -1 =?
	A. 	B. 2	C. 	D. 
Câu 2: Tìm x, biết: 
	A. x = 	B. x =	C. x = 	D. x = 
 Câu 3: Một trang trại nuôi gà, bán số gà trong hai ngày. Ngày đầu bán được số gà của trại. Hỏi ngày thứ hai bán được mấy phần của tổng số gà mà trại có?
	A. tổng số gà	 C. tổng số gà
	B. tổng số gà	 D. tổng số gà
Câu 4: Kết quả của phép nhân: =?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều dài là m và chiều rộng là m.
	A. m2	B. m2	C. m2	D. m2
Đề 33
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) 	£	c) . £
	b) 	£	d) = 1 £
Câu 2: của 21 =? A. 1 B. 9	C. 49 D. 19
Câu 3: Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được quãng đường. Hỏi An phải đi bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt?
	A. 15 m	B. 35 m	C. 25 m 	D. 50 m
Câu 4: Một lớp học có 36 học sinh trong đó số học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh được xếp loại khá. A. 9 học sinh khá.	C. 5 học sinh khá.
 B. 14 học sinh khá.	D. 20 học sinh khá.
Câu 5: Kết quả của phép chia: =? A. B. C. D. 
Đề 34
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tìm x, biết: A. x = B. x = C. x = D. x = 
Câu 2: Một lớp học có 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi hai tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp?
	A. 10 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng.
	A. 	1. 
	B. 	2. 
	C. 	3. 0
	D. 0	4. 10
Câu 4: Chọn phát biểu đúng: A. Hình thoi là hình có bốn góc bằng nhau.
 B. Hình thoi là hình có một cặp cạnh song song.
 C. Hình thoi là hình có một góc bằng 450.
 D. Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
 B
Câu 5: Diện tích hình thoi ABCD là: 
10 cm2	C. 9 cm2 	 4cm A C
	 D
20 cm2	D. 5 cm2.	 5cm
Đề 35
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hình thoi có diện tích là 60 m2, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo thứ hai?
 	A. 15 mét	B. 30 mét	C. 64 mét	D. 460 mét.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. 
 	Cho hai hình vẽ. A M 6cm N
 D B 3cm 3cm
 C Q P
 6cm 
Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật MNPQ.
Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 2 lần diện tích thoi ABCD.
Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ.
Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 4 lần diện tích thoi ABCD.
Câu 3: Viết tỉ số của a và b biết: a = 7 ; b = 4.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Một vườn cây có 35 cây chanh, 48 cây cam. Tính tỉ số cây chanh so với cây cam?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tìm hai số khi biết tổng là 63 và tỉ số của hai số đó là 
	A. 45 và 81	B. 18 và 45	C. 18 và 81	D. 18 và 54
Đề 36
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một đoạn dây dài 20 mét được chia làm hai phần, phần thứ nhất gấp 4 lần phần thứ hai. Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu mét?
 4m và 24m	C. 4m và 16m
 4m và 20m	D. 5m và 15m
Câu 2: Một hình chữ nhật có chu vi là 60 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng?
 60m và 3m	C. 40m và 20m
180m và 60m	D. 45m và 15m
Câu 3: Tìm hai số hiết hiệu là 80 và tỉ số đó là .
	A. 128 và 48	B. 48 và 32	C. 64 và 16	D. 50 và 130
Câu 4: Bố hơn con 28 tuổi, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con.
 28 tuổi và 5 tuổi.	C. 21 tuổi và 7 tuổi.
 35 tuổi và 7 tuổi.	D. 25 tuổi và 5 tuổi.
Câu 5: Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
	A. 6 và 40	B. 6 và 48	C. 8 và 48	D. 40 và 48
Đề 37
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
	A. 180 và 80	B. 180 và 100	C. 100 và 80	D. 180 và 280
Câu 2: Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.
	A. 584 và 73	B. 730 và 73	C. 657 và 73	D. 657 và 10
Câu 3: Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
 80 tuổi và 30 tuổi.	C. 80 tuổi và 50 tuổi.
 50 tuổi và 30 tuổi.	D. 80 tuổi và 110 tuổi.
Câu 4: Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
	A. 10cm 	B. 100 cm	C. 999 cm 	D. 1000 cm 
Câu 5: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1: 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1 dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?
	A. 800 mét	B. 8000 mét 	C. 7999 mét	D. 80 mét.
Đề 38
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	Trên bản đồ tỉ lệ 1: 300 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 cm. Như vậy độ dài thật từ A đến B là:
300 000m £	C. 30 000 dm £
3 km £	D. 3000 hm £
Câu 2: Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 200, chiều dài của cái bàn em đo được 1 cm. Hỏi chiều dài thật của cái bàn là bao nhiêu mét?
	A. 20 mét	B. 2 mét	C. 200 mét 	D. 1 99 mét
Câu 3: Quãng đường từ nhà đến trường là 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mi-li-mét?
	A. 750mm	B. 50 000mm	C. 15mm	D. 150mm
Câu 4: Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638
 Hàng nghìn, lớp nghìn.	C. Hàng trăm nghìn ,lớp nghìn.
 Hàng trăm, lớp đơn vị.	D. Hàng chục nghìn ,lớp nghìn.
Câu 5: Tổng sau thành số: 40000 + 300 + 70 + 6 = ?
	A. 40376	B. 4376	C. 43706	D. 43076
Đề 39
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
	A. 3570	B. 3765	C. 6890	D. 79850
Câu 2: Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn xuống bé:
 32146 ; 31257 ; 31458 ; 43210 ; 23467
 7546 ; 7545 ; 7543 ; 7642 ; 7641
 57894 ; 57799 ; 57490 ; 57398 ; 9989
 632 ; 540 ; 345 ; 218 ; 417
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
975 chia hết cho 3 £
6894 không chia hết cho 9 £
345 chia hết cho 2 và 5 £
675 chia hết cho 5 và 9 £
Câu 4: Kết quả của phép tính:
74596 – 43285 + 13460 =?
A. 17851	B. 44717	C. 47471	D. 44771
6745 – 5745 =?
A. 456	B. 567	C. 450	D. 457
Câu 5: T ính giá trị biểu thức: a+b với a= 435 ; b= 74.
	A. 4785	B. 4758	C. 32109	D. 32190
Đề 40
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 7 km Đội thứ nhất sửa được 3 km 470 m. Đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 800m. Hỏi cả hai đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
	A. 840 m	B. 4430 m	C. 2730 m	D. 740 m
Câu 2: Kết quả của phép tính:a) 
	A. 	B. 	C. 	D. 
	b) =? A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
1 yến 35kg = 135 kg.	£	d) 3 giờ 50 phút = 230 phút.	£ 
30 tấn = 3 tạ.	£	e) thế kỷ = 50 năm.	£
3m2 4 dm2 = 34 dm2.	£	f) 5km 4hm = 54 hm.	£
Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng.A. 384 m2	B. 2304 m2	C. 360 m2	D. 240 m2
Câu 5: Tìm trung bình cộng của số sau: 350 ; 470 ; 653
	A. 349	B. 394	C. 493	D. 439
Đề 41
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vòi thứ hai hơn vòi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể?
	A. 754 lít	B. 755 lít	C. 715 lít	D. 745 lít
Câu 2: Tìm hai số khi biết tổng là 5735 và hiệu là 651
	A. 2542 và 3193.	C. 2542 và 3913	
	B. 2452 và 3193	D. 2452 và 3319
Câu 3: Hai đội công nhân cùng đào một con mương dài 1786 m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn đội thứ hai 468 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương?
 1217m và 659 m.	C. 1127m và 695m
 1127m và 659 m.	D. 1217m và 695m
Câu 4: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và ?
	A. 10 và 7	B. 7 và 45	C. 10 và 35 	D. 10 và 45
Câu 5: Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?
 300 kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp.
 300 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.
 30 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.
 160 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.
Đề 42
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và .
	A. 75 và 45	B. 30 và 5	C. 30 và 3	D. 30 và 45
Câu 2: Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con?
 36 tuổi và 6 tuổi.	C. 36 tuổi và 7 tuổi.
 42 tuổi và 6 tuổi.	D. 42 tuổi và 7 tuổi.
Câu 3: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
 20 nữ và 35 nam.	C. 20 nữ và 15 nam.
 20 nữ và 3 nam.	D. 15 nam và 4 nữ.
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng bằng chiều dài. 
Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
A. 45m và 27 m	C. 27m và 18 m
B. 45m và 18 m	D. 27m và 5m
Tính diện tích của mảnh vườn.
A. 1215m2	B. 810m2	C. 486m2	D. 135m2
Câu 5: Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng số thóc của kho thứ hai.
 1890

File đính kèm:

  • doctuyen_tap_42_de_on_tap_mon_toan_lop_4.doc