Tài liệu Tập huấn triển khai thí điểm giáo dục kỹ năng công dân số theo chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học số 19.12.23

pdf 246 trang Đinh Hà 11/10/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Tập huấn triển khai thí điểm giáo dục kỹ năng công dân số theo chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học số 19.12.23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Tập huấn triển khai thí điểm giáo dục kỹ năng công dân số theo chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học số 19.12.23

Tài liệu Tập huấn triển khai thí điểm giáo dục kỹ năng công dân số theo chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học số 19.12.23
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 TÀI LIỆU 
 TẬP HUẤN TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM 
 GIÁO DỤC KỸ NĂNG CƠNG DÂN SỐ 
THEO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THƠNG 2018 
 CẤP TIỂU HỌC 
 (LƯU HÀNH NỘI BỘ) 
 Hà Nội, tháng 12 năm 2023 
 MỤC LỤC 
Chương 1. .... MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHUYỂN ĐỔI SỐ VÀ GIÁO DỤC KỸ 
NĂNG CƠNG DÂN SỐ .............................................................................................. 4 
 1.1. Một số thuật ngữ ............................................................................................. 4 
 1.1.1. Chuyển đổi số .......................................................................................... 4 
 1.1.2. Chuyển đổi số trong giáo dục ................................................................... 4 
 1.1.3. Năng lực số .............................................................................................. 5 
 1.1.4. Giáo dục kỹ năng cơng dân số (GDKNCDS)............................................ 6 
 1.1.5. Danh tính số ............................................................................................. 7 
 1.1.6. Dấu chân số ............................................................................................. 7 
 1.1.7. Khoa học máy tính ................................................................................... 8 
 1.1.8. Tư duy máy tính ....................................................................................... 8 
 1.1.9. An tồn & an ninh mạng .......................................................................... 8 
 1.1.10. Phần mềm mã nguồn mở, nền tảng mở ................................................. 8 
 1.2. Các cơ sở pháp lý ........................................................................................... 9 
 1.3. Khung năng lực số cho học sinh ................................................................... 11 
 1.3.1. Khung năng lực số cho HS phổ thơng .................................................... 11 
 1.3.2. Mơ tả chi tiết năng lực số của học sinh tiểu học...................................... 15 
 1.4. GDKNCDS trên thế giới và một số chương trình phổ biến ........................... 28 
 1.4.1. Xu hướng GDKNCDS ........................................................................... 28 
 1.4.2. Một số chương trình GDKNCDS phổ biến trên thế giới ......................... 30 
 1.5. Một số hoạt động giáo dục kỹ năng cơng dân số tại Việt Nam ...................... 46 
Chương 2. .............. GIÁO DỤC KỸ NĂNG CƠNG DÂN SỐ Ở TIỂU HỌC ĐÁP ỨNG 
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THƠNG 2018. ................................................ 48 
 2.1. Giáo dục kỹ năng cơng dân số trong mơn Tin học ........................................ 48 
 2.1.1. Tham chiếu chương trình Tin học 2018 với khung năng lực số .............. 48 
 2.1.2. Các nội dung giáo dục kỹ năng cơng dân số cần bổ sung........................ 58 
 2.2. Giáo dục kỹ năng cơng dân số trong một số mơn học khác ........................... 69 
 2.2.1. Tham chiếu chương trình mơn Tốn 2018 với khung năng lực số .......... 69 
 2.2.2. Tham chiếu chương trình mơn Đạo đức 2018 với khung năng lực số ..... 73 
 2.2.3. Tham chiếu chương trình mơn Tự nhiên và Xã hội 2018 với khung năng 
 lực số 76 
 2.2.4. Tham chiếu chương trình mơn Cơng nghệ với khung năng lực số .......... 86 
Chương 3. ......... ĐỊNH HƯỚNG NỘI DUNG, HÌNH THỨC TỔ CHỨC VÀ PHƯƠNG 
PHÁP DẠY HỌC GIÁO DỤC KỸ NĂNG CƠNG DÂN SỐ Ở CẤP TIỂU HỌC ..... 82 
 3.1. Nguyên tắc xây dựng nội dung ..................................................................... 82 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 2 
 3.2. Định hướng nội dung dạy học ....................................................................... 82 
 3.3. Định hướng hình thức tổ chức ...................................................................... 94 
 3.3.1. Dạy học mơn Tin học thực hiện Chương trình GDPT 2018 .................... 94 
 3.3.2. Giáo dục kỹ năng cơng dân số tích hợp trong dạy học các mơn học ở tiểu 
 học 95 
 3.3.3. Dạy học tăng cường nội dung giáo dục kỹ năng cơng dân số .................. 96 
 3.3.4. Tổ chức câu lạc bộ giáo dục kỹ năng cơng dân số .................................. 96 
 3.4. Định hướng phương pháp dạy học ................................................................ 96 
 3.4.1. Định hướng chung.................................................................................. 96 
 3.4.2. Định hướng về phương pháp hình thành, phát triển phẩm chất chủ yếu và 
 năng lực chung .................................................................................................... 97 
 3.4.3. Định hướng về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học đặc thù ............ 97 
Chương 4. ........ MỘT SỐ KẾ HOẠCH BÀI DẠY NỘI DUNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG 
CƠNG DÂN SỐ ........................................................................................................ 99 
 4.1. Dạy học mơn Tin học thực hiện Chương trình GDPT 2018........................... 99 
 BÀI 1. PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH ............................................ 99 
 BÀI 3. TẠO, ĐỔI TÊN VÀ XĨA THƯ MỤC ..................................................... 108 
 BÀI 4: SỬ DỤNG PHẦN MỀM KHI ĐƯỢC PHÉP ............................................ 115 
 BÀI 5. THÊM ẢNH VÀO TRANG CHIẾU ......................................................... 122 
 BÀI 6. EM THỰC HIỆN CƠNG VIỆC NHƯ THẾ NÀO? ................................... 127 
 BÀI 8. EM TƠN TRỌNG TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC .................................. 132 
 BÀI 9: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NƠNG NGHIỆP (T1) ................................... 144 
 BÀI 10: MÁY THU HÌNH ................................................................................... 156 
 BÀI 11: CẢM XÚC KHI SỬ DỤNG THIẾT BỊ SỐ ............................................ 163 
 BÀI 12: NHẬN BIẾT MỘT SỐ THIẾT BỊ SỐ VÀ PHẦN MỀM GIÚP TƯƠNG 
 TÁC TRỰC TUYẾN ............................................................................................ 169 
 BÀI 13: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THƠNG TIN ...................................... 178 
 BÀI 14: ỨNG XỬ TRỰC TUYẾN, EM LÀ NGƯỜI GIAO TIẾP TỐT ............... 186 
 BÀI 15: NHÀ TỚ Ở ĐÂU NHỈ ............................................................................ 192 
 BÀI 16: ROVER KHÁM PHÁ SAO HỎA ........................................................... 202 
 BÀI 17: GIẢI TRÍ VĂN MINH CÙNG THIẾT BỊ SỐ ......................................... 219 
 BÀI 18: THIẾT LẬP MẬT KHẨU AN TỒN .................................................... 227 
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................ 237 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 3 
 Chương 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHUYỂN ĐỔI SỐ VÀ GIÁO DỤC 
 KỸ NĂNG CƠNG DÂN SỐ 
 1.1. Một số thuật ngữ 
 1.1.1. Chuyển đổi số 
 Trên thế giới, khái niệm chuyển đổi kỹ thuật số hay chuyển đổi số bắt đầu được 
nhắc đến trong khoảng 10 năm trở lại đây. Ở Việt Nam, khái niệm này ngày càng trở 
nên phổ biến đặc biệt sau khi Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Chuyển 
đổi số quốc gia vào ngày 03/6/2020. 
 Chuyển đổi số (CĐS), được định nghĩa là chuyển đổi liên quan đến những thay 
đổi cơng nghệ kỹ thuật số cĩ thể mang lại trong mơ hình kinh doanh của cơng ty, , 
sản phẩm hoặc cơ cấu tổ chức (Hess và các cộng sự. 2016, tr. 124) 1. CĐS cũng được 
mơ tả bởi (Hinings và các cộng sự (2018, tr. 53)2, là “tác động kết hợp của một số đổi 
mới kỹ thuật số mang lại các kết quả mới, cấu trúc, thực tiễn, giá trị và niềm tin thay 
đổi, tiềm ẩn, thay thế hoặc bổ sung cho các quy tắc hiện cĩ trong các tổ chức, hệ sinh 
thái, ngành, lĩnh vực”. Vì vậy, CĐS là một “quá trình mở rộng của sự thay đổi cĩ thể 
cĩ nhiều mục tiêu, trong khi đổi mới tập trung vào thời điểm phát minh và việc thực 
hiện phát minh đĩ” (Gobble, 2018, tr. 57)3. Cịn theo Bộ Thơng tin và Truyền thơng, 
chuyển đổi số là quá trình thay đổi tổng thể và tồn diện của cá nhân, tổ chức về cách 
sống, cách làm việc và phương thức sản xuất dựa trên các cơng nghệ số. 
 Theo Khung năng lực số dành cho học sinh phổ thơng (Đề tài nghiên cứu của 
Bộ GDĐT, Viện Khoa học giáo dục Việt Nam phối hợp với UNICEF - 2022), chuyển 
đổi số là việc sử dụng dữ liệu và cơng nghệ số để thay đổi một cách tổng thể và tồn 
diện tất cả các khía cạnh của đời sống kinh tế - xã hội, tái định hình cách chúng ta 
sống, làm việc và liên hệ với nhau. 
 1.1.2. Chuyển đổi số trong giáo dục 
 Hội nghị thượng đỉnh phát triển bền vững của Liên hợp quốc diễn ra tại tru ̣ sở 
chính của LHQ ở New York (Mỹ) vào ngày 25-27/9/2015, Hội nghị đã thơng qua 
Chương trình nghị sự phát triển bền vững tồn cầu gồm 17 mục tiêu phát triển bền 
vững đến năm 2030. Trong 17 mục tiêu phát triển bền vững (SDGs) đặc biệt cĩ một 
mục tiêu bền vững số 4 (SDG4) về chất lượng giáo dục. Mục tiêu 4: “Đảm bảo đảm 
bảo một nền giáo dục hịa nhập, bình đẳng, chất lượng và cơ hội học tập suốt đời cho 
tất cả mọi người”. Các cơng nghệ kỹ thuật số được coi là cơng cụ thiết yếu để đạt được 
mục tiêu này4. 
1 Hess T, Matt C, Benlian A, Wiesbưck F (2016) Options for formulating a digital transformation strategy. 
MIS Q Exec 15(2):123–139 . 
2 Hinings, B., Gegenhuber, T., & Greenwood, R. (2018). Digital innovation and transformation: An institutional perspective. 
Information and Organization, 28(1), 52–61. 
3 Gobble, M. M. (2018). Digitalization, digitization, and innovation. Research-Technology 
Management, 61(4), 56–59. 
4 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 4 
 Theo Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD), chuyển đổi số trong giáo 
dục là việc tái định hình lại cách cấu trúc hệ thống bao gồm con người, dữ liệu và các 
quá trình để tạo ra mơi trường tốt hơn cho học sinh, sinh viên, các nhà giáo dục, giáo 
viên, cha mẹ và các nhà lãnh đạo hệ thống trong thế giới số ngày nay, cũng như chuẩn 
bị cho những đổi mới và thách thức sắp tới. Điều này cĩ thể yêu cầu tổ chức lại mơi 
trường học tập chính quy và khơng chính quy, đồng thời tái định hình nội dung và 
phương thức giáo dục5. 
 Theo UNESCO (2021), chuyển đổi số trong giáo dục là quá trình sử dụng cơng 
nghệ thơng tin và truyền thơng (ICT) để tăng cường dạy - học và tạo ra các hoạt động 
chủ đạo trong giáo dục. Khi được định hướng phù hợp, việc sử dụng cơng nghệ cĩ thể 
hỗ trợ tồn diện hơn giáo dục, mở rộng khả năng tiếp cận thơng tin và kiến thức, làm 
phong phú thêm các quá trình giáo dục và cải thiện kết quả học tập6. 
 1.1.3. Năng lực số 
 Ala-Mutka đã định nghĩa “NL số (Digital competence) là NL bao gồm hiểu biết 
về thơng tin, hiểu biết về phương tiện truyền thơng, hiểu biết về Internet và máy tính 
hoặc trình độ CNTT-TT (tức là kiến thức và kỹ năng phần cứng và phần mềm)”7. 
Tornero cho rằng: “Năng lực số (Digital literacy) là sự kết hợp các năng lực: các khía 
cạnh kỹ thuật thuần túy, năng lực trí tuệ và cả năng lực liên quan đến cơng dân cĩ 
trách nhiệm. Tất cả những năng lực này cho phép các cá nhân phát triển tồn diện 
trong xã hội thơng tin”8. 
 Ủy ban và Nghị Viện Châu Âu (2006) cho rằng “Năng lực số (Digital 
Competence) là một trong những năng lực cơ bản tồn diện (fundamental basic skill) 
và thiết yếu cho học tập suốt đời, trong đĩ, năng lực này được định nghĩa là “Năng lực 
số liên quan đến việc sử dụng cơng nghệ số một cách tự tin và cĩ tư duy phản biện 
phục vụ cho học tập, giải trí, cơng tác và giao tiếp. Năng lực số gồm những kỹ năng 
cơ bản về CNTT như: Sử dụng máy tính để tìm kiếm, tiếp cận, đánh giá, lưu trữ, tạo ra 
sản phẩm, trình bày và trao đỏi thơng tin, cũng như giao tiếp và tham gia vào các 
mạng lưới hợp tác thơng qua Internet”9. 
 UNESCO (2018) định nghĩa: “Năng lực số/digital competencies là khả năng 
truy cập, quản lý, hiểu, tích hợp, giao tiếp, đánh giá và tạo thơng tin một cách an tồn 
và phù hợp thơng qua các cơng nghệ kỹ thuật số cho việc làm và khởi nghiệp. NL này 
5 OECD. (2019b). Measuring the digital transformation: A roadmap for the future. Paris: OECD Publishing. 
6 UNESCO. 2021. Rewired Global Declaration on Connectivity for Education. 
 Global Declaration on Connectivity for 
Education.pdf 
7 Ala-Mutka, K., Mapping digital competence: Towards a conceptual understanding. Sevilla: Institute for 
Prospective Technological Studies, 2011: p. 7-60. 
8 Tornero, J.M.P., Promoting digital literacy. Understanding Digital Literacy [OL], 2004. 
9 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 5 
bao gồm các năng lực được gọi chung là hiểu biết về máy tính, hiểu biết về CNTT-TT, 
hiểu biết về thơng tin và hiểu biết về truyền thơng”10. 
 Dự án Trẻ em số khu vực châu Á Thái Bình Dương (DKAP) do UNESCO 
Bangkok chủ trì định nghĩa là "Năng lực số là khả năng sử dụng kỹ thuật số của trẻ em 
để định hướng (tự điều chỉnh), tham gia và đĩng gĩp vào mơi trường kỹ thuật số trong 
thế kỷ 21"11. 
 Theo UNICEF “Năng lực số (Digital Literacy) là đề cập đến kiến thức, kỹ năng 
và thái độ cho phép trẻ phát triển và phát huy tối đa khả năng trong thế giới cơng 
nghệ số ngày càng lớn mạnh trên phạm vi tồn cầu, một thế giới mà trẻ vừa được an 
tồn, vừa được trao quyền theo cách phù hợp với lứa tuổi cũng như phù hợp với văn 
hĩa và bối cảnh địa phương”12. 
 Theo Khung năng lực số dành cho học sinh phổ thơng (Đề tài nghiên cứu của 
Bộ GDĐT, Viện Khoa học giáo dục Việt Nam phối hợp với UNICEF - 2022), năng 
lực số là khả năng sử dụng cơng nghệ số một cách tự tin, cĩ trách nhiệm để học tập, 
làm việc và tham gia vào xã hội. Nĩ bao gồm: các kỹ năng về thơng tin, dữ liệu, giao 
tiếp, hợp tác, sáng tạo nội dung số, an tồn, giải quyết vấn đề. 
 1.1.4. Giáo dục kỹ năng cơng dân số (GDKNCDS) 
 Cơng dân kỹ thuật số (cơng dân số) là một thuật ngữ được quan tâm và phát 
triển trong cộng đồng học thuật cũng như trong các chương trình giáo dục. NetSafe 
định nghĩa cơng dân kỹ thuật số: là người sử dụng CNTT-TT tự tin và cĩ khả năng sử 
dụng cơng nghệ để tham gia vào các hoạt động giáo dục, văn hĩa và kinh tế, sử dụng 
và phát triển các kỹ năng tư duy phản biện trong khơng gian mạng, hiểu về ngơn ngữ, 
ký hiệu và văn bản của cơng nghệ kỹ thuật số, nhận thức được những thách thức về 
CNTT-TT và cĩ thể quản lý chúng một cách hiệu quả, sử dụng CNTT để liên hệ với 
những người khác theo những cách tích cực, cĩ ý nghĩa, thể hiện sự trung thực và 
chính trực và hành vi đạo đức trong việc sử dụng CNTT của họ, tơn trọng các khái 
niệm về quyền riêng tư và quyền tự do ngơn luận trong thế giới kỹ thuật số, đĩng gĩp 
và tích cực thúc đẩy các giá trị của cơng dân số13. 
 Theo Hội đồng châu Âu“Kỹ năng cơng dân số (KNCDS) xác định cách chúng 
ta hành động và tương tác trực tuyến; bao gồm các giá trị, thái độ, kỹ năng, kiến thức 
và hiểu biết quan trọng cần thiết để điều hướng một cách cĩ trách nhiệm trong thế 
giới kỹ thuật số khơng ngừng phát triển và định hình cơng nghệ để đáp ứng nhu cầu 
của chính chúng ta thay vì bị nĩ định hình”14. Giáo dục kỹ năng cơng dân số là một 
chủ đề được nhiều nước quan tâm trong những năm gần đây. Chương trình Giáo dục 
Cơng dân Kỹ thuật số (DCE) của Hội đồng Châu Âu được thiết kế với mục tiêu cung 
cấp cho các cơng dân trẻ cơ hội sáng tạo để phát triển các giá trị, thái độ, kỹ năng và 
10 
11 
12 
13 
14 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 6 
kiến thức cần thiết để mọi cơng dân tham gia đầy đủ và đảm nhận trách nhiệm của họ 
trong xã hội”15. Sổ tay giáo dục cơng dân kỹ thuật số của Hội đồng Châu Âu cung cấp 
thơng tin, cơng cụ và thực tiễn tốt để hỗ trợ phát triển các năng lực này phù hợp với sứ 
mệnh nhằm trao quyền và bảo vệ trẻ em, giúp chúng cĩ thể chung sống bình đẳng 
trong các xã hội dân chủ đa dạng về văn hĩa ngày nay, cả trực tuyến và ngoại tuyến. 
 1.1.5. Danh tính số 
 Theo Bộ Thơng tin và Truyền thơng, Danh tính số là tập hợp thơng tin số cho 
phép xác định duy nhất một cá nhân hoặc tổ chức trong các giao dịch điện tử trên mơi 
trường mạng. Danh tính số ánh xạ một cá nhân hoặc một tổ chức trên mơi trường 
mạng tới duy nhất một cá nhân hoặc một tổ chức trong xã hội thực16 
 Theo Khung năng lực số dành cho học sinh phổ thơng (Đề tài nghiên cứu của 
Bộ GDĐT, Viện Khoa học giáo dục Việt Nam phối hợp với UNICEF - 2022), danh 
tính số là tổng hợp thơng tin về một cá nhân trên mơi trường số hĩa, được lưu trữ và 
xác thực trên các hệ thống và thiết bị điện tử. Danh tính số cá nhân bao gồm các thơng 
tin như: họ và tên, ngày sinh, giới tính, tính cách, sở thích, tín ngưỡng, quan điểm 
chính trị, số điện thoại, địa chỉ nhà, địa chỉ email... 
 1.1.6. Dấu chân số 
 Trong thời đại bùng nổ Internet ngày nay, hầu hết mọi người sử dụng các cơng 
cụ tìm kiếm, các trang truyền thơng xã hội và trình duyệt web để tìm hiểu về con 
người và thế giới xung quanh họ. Cho dù chúng ta đang sử dụng thiết bị di động hay 
máy tính để bàn, máy tính xách tay, mọi hành động chúng ta thực hiện trực tuyến đều 
để lại dấu vết kỹ thuật số cĩ thể theo dõi. 
 Theo từ điển Oxford (2021), Dấu chân số (digital footprint) là thơng tin về một 
người cụ thể tồn tại trên Internet do các hoạt động trực tuyến của họ17. Thuật ngữ “dấu 
chân số” được Cơng ty an ninh mạng đa quốc gia Kaspersky định nghĩa là: “ dấu vết 
dữ liệu bạn để lại khi sử dụng Internet.”18 
 Dấu chân đơi khi được gọi là "bĩng kỹ thuật số" (shadow). Dấu vết dữ liệu này 
cĩ thể là cố ý, chẳng hạn như đăng nhận xét trên nền tảng truyền thơng xã hội hoặc 
xuất bản blog. Tuy nhiên, bất kỳ hoạt động nào bạn thực hiện trên web đều để lại dấu 
vết dữ liệu, cho dù người dùng cĩ chủ ý hay khơng. 
 Theo Khung năng lực số dành cho học sinh phổ thơng (Đề tài nghiên cứu của 
Bộ GDĐT, Viện Khoa học giáo dục Việt Nam phối hợp với UNICEF - 2022), dấu 
chân số là thơng tin hoặc dấu vết dữ liệu mà một cá nhân tạo ra từ hoạt động trực 
tuyến của họ như từ các trang web mà người đĩ đã truy cập, các email đã gửi, các dịch 
vụ trực tuyến đã sử dụng, các hoạt động đã thực hiện trên mạng xã hội; tập hợp dấu 
15 
groups#:~:text=Digital%20Citizenship%20Education%20means%20empowering,in%20our%20digitally%20rich%20society. 
16 
17 
18 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 7 
chân số sẽ tạo nên danh tính số và dấu chân số tồn tại vĩnh viễn, ngay cả khi một số 
thơng tin hoặc hoạt động đã bị xĩa. 
 1.1.7. Khoa học máy tính 
 Theo Bách khoa tồn thư Britannica, Khoa học máy tính (Computer Science) là 
ngành nghiên cứu về máy tính và điện tốn, bao gồm cả cơ sở lý thuyết và thuật tốn, 
phần cứng và phần mềm cũng như cách sử dụng chúng để xử lý thơng tin. Ngành khoa 
học máy tính bao gồm nghiên cứu các thuật tốn và cấu trúc dữ liệu, thiết kế mạng và 
máy tính, mơ hình hĩa dữ liệu và quy trình thơng tin, trí tuệ nhân tạo. Khoa học máy 
tính lấy một số nền tảng của nĩ từ tốn học và kỹ thuật và do đĩ kết hợp các kỹ thuật 
từ các lĩnh vực như lý thuyết hàng đợi, xác suất và thống kê cũng như thiết kế mạch 
điện tử. Khoa học máy tính cũng sử dụng nhiều kiểm tra giả thuyết và thử nghiệm 
trong quá trình hình thành ý tưởng, thiết kế, đo lường và tinh chỉnh các thuật tốn, cấu 
trúc thơng tin và kiến trúc máy tính mới19 
 1.1.8. Tư duy máy tính 
 Tư duy máy tính (Computational thinking – CS) là một kỹ năng quan trọng của 
thế kỷ 21 trong thế giới cơng nghệ ngày càng phát triển ngày nay. Theo Simon 
Humphreys (2015), Tư duy máy tính là một quá trình nhận thức hoặc thực hiện các 
thao tác trí tuệ (thought) liên quan đến lập luận logic (logical reasoning) để giải quyét 
vấn đề được đặt ra. Tư duy máy tính bao gồm 5 thành tố: (1) Tư duy thuật tốn 
(algorithmic thinking), (2) Tư duy phân rã (decomposition), (3) Tư duy khái quát khĩa 
dựa trên mẫu (patterns-based generalisations), (4) Tư duy trừu tượng (abstractions), và 
(5) Tư duy lượng giá/định giá (evaluation). 
 1.1.9. An tồn & an ninh mạng 
 Theo cơng ty Kaspersky, cơng ty đa quốc gia về an ninh mạng, an ninh mạng 
(cyber security) là hoạt động bảo vệ máy tính, máy chủ, thiết bị di động, hệ thống điện 
tử, mạng và dữ liệu khỏi các cuộc tấn cơng nguy hiểm. Nĩ cịn được gọi là bảo mật 
cơng nghệ thơng tin hoặc bảo mật thơng tin điện tử. Thuật ngữ này áp dụng trong 
nhiều ngữ cảnh khác nhau và cĩ thể được chia thành một số loại phổ biến. 
 Theo Khung năng lực số dành cho học sinh phổ thơng (Đề tài nghiên cứu của 
Bộ GDĐT, Viện Khoa học giáo dục Việt Nam phối hợp với UNICEF - 2022), an ninh 
mạng là hoạt động bảo vệ mạng, thiết bị, chương trình và dữ liệu khỏi bị tấn cơng, phá 
hoại hoặc truy cập trái phép, nhằm đảm bảo tính bí mật, tính tồn vẹn và tính sẵn cĩ 
của thơng tin. 
 1.1.10. Phần mềm mã nguồn mở, nền tảng mở 
 Phần mềm mã nguồn mở (OSS) là mã được thiết kế để cĩ thể truy cập cơng 
khai, bất kỳ ai cũng cĩ thể xem, sửa đổi và phân phối mã khi họ thấy phù hợp. Phần 
mềm mã nguồn mở được phát triển theo cách phi tập trung và hợp tác, dựa vào đánh 
giá ngang hàng và sản xuất cộng đồng. 
19 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 8 
 1.2. Các cơ sở pháp lý 
 Đảng và Nhà nước ta luơn quan tâm, coi trọng phát triển ứng dụng cơng nghệ 
thơng tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước, xác định đây là động lực gĩp phần 
thúc đẩy cơng cuộc đổi mới tạo khả năng đi tắt, đĩn đầu để thực hiện thắng lợi cơng 
nghiệp hĩa, hiện đại hĩa. Quyết định số 1755 /QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2010 của 
Thủ tướng Chính phủ đưa ra Chiến lược quốc gia về “Đưa Việt Nam trở thành nước cĩ 
CNTT-TT tiên tiến” với các mục tiêu cụ thể về chất lượng nguồn nhân lực trong lĩnh 
vực CNTT-TT: Đến năm 2015, 30% số lượng sinh viên cơng nghệ thơng tin, điện tử, 
viễn thơng sau khi tốt nghiệp ở các trường đại học cĩ đủ khả năng chuyên mơn và 
ngoại ngữ để cĩ thể tham gia thị trường lao động quốc tế. Tỷ lệ người dân sử dụng 
Internet đạt trên 50%; đến năm 2020: 80% sinh viên cơng nghệ thơng tin và truyền 
thơng tốt nghiệp ở các trường đại học đủ khả năng chuyên mơn và ngoại ngữ để tham 
gia thị trường lao động quốc tế. Tổng số nhân lực tham gia hoạt động trong lĩnh vực 
cơng nghiệp cơng nghệ thơng tin đạt 1 triệu người 20. 
 Chương trình quốc gia về ứng dụng CNTT trong hoạt động của các cơ quan nhà 
nước giai đoạn 2011-2015 (Quyết định số 1605/QĐ-TTg ngày 27/8/2010 của Thủ 
tướng Chính phủ) chỉ ra sự cần thiết phải năng cao chất lượng của nguồn nhân lực 
phục vụ sự phát triển ứng dựng cơng nghệ thơng tin trong lĩnh vực dịch vụ cơng, thúc 
đấy chính phủ điện tử. Để thực hiện được các mục tiêu tham vọng trong các Chương 
trình quốc gia, Bộ Chính trị đã ban hành Nghị quyết số 36-NQ/TW năm 2014 về đẩy 
mạnh ứng dụng, phát triển cơng nghệ thơng tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và 
hội nhập quốc tế với quan điểm “Ứng dụng, phát triển cơng nghệ thơng tin trong tất 
cả các lĩnh vực, song cĩ trọng tâm, trọng điểm. Ưu tiên ứng dụng cơng nghệ thơng tin 
trong quản lý hành chính, cung cấp dịch vụ cơng, trước hết là trong lĩnh vực liên quan 
tới doanh nghiệp, người dân như giáo dục, y tế, giao thơng, nơng nghiệp ”. 
 Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính 
phủ ban hành Chiến lược quốc gia về giáo dục và đào tạo đến năm 2020, chỉ rõ: Đẩy 
mạnh ứng dụng cơng nghệ thơng tin và truyền thơng trong dạy và học, đến năm 2015, 
100% giảng viên đại học, cao đẳng và đến năm 2020, 100% giáo viên giáo dục nghề 
nghiệp và phổ thơng cĩ khả năng ứng dụng cơng nghệ thơng tin và truyền thơng trong 
dạy học. Đến năm 2015, 30% số lượng sinh viên cơng nghệ thơng tin, điện tử, viễn 
thơng sau khi tốt nghiệp ở các trường đại học cĩ đủ khả năng chuyên mơn và ngoại 
ngữ để cĩ thể tham gia thị trường lao động quốc tế. Tỷ lệ người dân sử dụng Internet 
đạt trên 50%; đến năm 2020: 80% sinh viên cơng nghệ thơng tin và truyền thơng tốt 
nghiệp ở các trường đại học đủ khả năng chuyên mơn và ngoại ngữ để tham gia thị 
trường lao động quốc tế. Tổng số nhân lực tham gia hoạt động trong lĩnh vực cơng 
nghiệp cơng nghệ thơng tin đạt 1 triệu người. Biên soạn và sử dụng giáo trình, sách 
20 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 9 
giáo khoa điện tử. Đến năm 2020, 90% trường tiểu học và 50% trường trung học cơ sở 
tổ chức dạy học 2 buổi/ngày. 
 Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 4 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về 
việc tăng cường năng lực tiếp cận cuộc Cách mạng cơng nghiệp lần thứ tư đã xác định 
một trong những nhiệm vụ, giải pháp là: trong đĩ cần tập trung vào thúc đẩy đào tạo 
về khoa học, cơng nghệ, kỹ thuật và tốn học (STEM), ngoại ngữ, tin học trong 
chương trình giáo dục phổ thơng21. Chỉ thị đã yêu cầu Bộ Giáo dục và Đào tạo thực 
hiện nhiệm vụ: Thúc đẩy triển khai giáo dục về khoa học, cơng nghệ, kỹ thuật và tốn 
học (STEM) trong chương trình giáo dục phổ thơng; tổ chức thí điểm tại một số 
trường phổ thơng ngay từ năm học 2017 - 2018. Nâng cao năng lực nghiên cứu, giảng 
dạy trong các cơ sở giáo dục đại học; tăng cường giáo dục những kỹ năng, kiến thức 
cơ bản, tư duy sáng tạo, khả năng thích nghi với những yêu cầu của cuộc Cách mạng 
cơng nghiệp lần thứ 4. 
 Đề án “Tăng cường ứng dụng CNTT trong quản lý và hỗ trợ hoạt động dạy - 
học, nghiên cứu khoa học gĩp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 
2016 - 2020, định hướng đến năm 2025” được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt ngày 
25/01 năm 2017 đề cập đến việc Nâng cao năng lực ứng dụng cơng nghệ thơng tin cho 
đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên: Tăng cường quản lý, bồi dưỡng, tập 
huấn cán bộ quản lý, giáo viên trực tuyến, trên mơi trường mạng, thường xuyên cập 
nhật nội dung các khĩa đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng ứng dụng cơng nghệ 
thơng tin; Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng ứng dụng cơng nghệ thơng tin cho 
cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên; Thí điểm bồi dưỡng giáo viên về kỹ năng sử 
dụng cơng nghệ thơng tin tiếp cận chuẩn quốc tế tại một số cơ sở giáo dục và đào tạo, 
địa phương cĩ đủ điều kiện và yêu cầu cao về nhân lực ứng dụng cơng nghệ thơng tin. 
Đề án cũng chỉ rõ việc phát triển nguồn nhân lực cơng nghệ thơng tin chuyên trách 
chất lượng cao trong hệ thống giáo dục đại học. Đây là một đề án quan trọng gĩp phần 
nâng cao năng lực ứng dụng cơng nghệ thơng tin của nhà quản lý, giáo viên, tăng 
cường chất lượng dạy và học cơng nghệ thơng tin trong nhà trường hướng đến xây 
dựng đội ngũ nhân lực chất lượng cao. 
 Nghị quyết số 52-NQ/TW của Bộ Chính trị, 27/9/2019, Về một số chủ trương, 
chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng cơng nghiệp lần thứ tư: Nghị quyết số 
50/NQ-CP của Chính phủ, 17/4/2020, Ban hành Chương trình hành động của Chính 
phủ thực hiện Nghị quyết số 52-NQ/TW ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ Chính trị 
về một số chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng cơng nghiệp lần 
thứ tư22. Trong đĩ yêu cầu rà sốt tổng thể, thực hiện đổi mới nội dung và chương 
trình giáo dục, đào tạo theo hướng phát triển năng lực tiếp cận, tư duy sáng tạo và khả 
21 
22 
chinh-tri-ve-mot-so-chu-truong-chinh-sach-chu-dong-tham-gia-cuoc-cach-mang-cong-5715 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 10 
năng thích ứng với mơi trường cơng nghệ liên tục thay đổi và phát triển; đưa vào 
chương trình giáo dục phổ thơng nội dung kỹ năng số và ngoại ngữ tối thiểu: 
  Đổi mới cách dạy và học trên cơ sở áp dụng cơng nghệ số; lấy đánh giá 
 của doanh nghiệp làm thước đo cho chất lượng đào tạo của các trường đại học trong 
 lĩnh vực cơng nghệ thơng tin. Khuyến khích các mơ hình giáo dục, đào tạo mới dựa 
 trên các nền tảng số; 
  Rà sốt tổng thể, thực hiện đổi mới nội dung và chương trình giáo dục, 
 đào tạo theo hướng phát triển năng lực tiếp cận, tư duy sáng tạo và khả năng thích 
 ứng với mơi trường cơng nghệ liên tục thay đổi và phát triển; đưa vào chương trình 
 giáo dục phổ thơng nội dung kỹ năng số và ngoại ngữ tối thiểu. 
 Quyết định số 749/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 23 tháng 
06 năm 2020, Phê duyệt “Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định 
hướng đến năm 2030”23. Phát triển nền tảng hỗ trợ dạy và học từ xa, ứng dụng triệt để 
cơng nghệ số trong cơng tác quản lý, giảng dạy và học tập; số hĩa tài liệu, giáo trình; 
xây dựng nền tảng chia sẻ tài nguyên giảng dạy và học tập theo cả hình thức trực tiếp 
và trực tuyến. Phát triển cơng nghệ phục vụ giáo dục, hướng tới đào tạo cá thể hĩa. 
Đồng thời hướng đến 100% các cơ sở giáo dục triển khai cơng tác dạy và học từ xa, 
trong đĩ thử nghiệm chương trình đào tạo cho phép học sinh, sinh viên học trực tuyến 
tối thiểu 20% nội dung chương trình. Ứng dụng cơng nghệ số để giao bài tập về nhà và 
kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh trước khi đến lớp học. 
 Quyết định 131/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Tăng cường ứng dụng cơng nghệ 
thơng tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai đoạn 2022-2025, định hướng 
đến năm 2030"24. Trong đĩ đổi mới mạnh mẽ phương thức tổ chức giáo dục, đưa dạy 
và học trên mơi trường số trở thành hoạt động giáo dục thiết yếu, hàng ngày đối với 
mỗi nhà giáo, mỗi người học; đổi mới mạnh mẽ phương thức quản lý, điều hành dựa 
trên cơng nghệ và dữ liệu, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý và chất lượng cung cấp 
dịch vụ hỗ trợ của Nhà nước và các cơ sở giáo dục đến; cụ thể mục tiêu đến năm 2025 
năm 50% học sinh, mỗi sinh viên và mỗi nhà giáo cĩ đủ điều kiện (về phương tiện, 
đường truyền, phần mềm) tham gia cĩ hiệu quả các hoạt động dạy và học trực 
tuyến. Mục tiêu đến năm 2030 đưa tất cả thành tố của hệ thống giáo dục quốc dân vào 
mơi trường số. 
 1.3. Khung năng lực số cho học sinh 
 1.3.1. Khung năng lực số cho HS phổ thơng 
 Theo dự thảo, Khung năng lực số của học sinh sẽ bao gồm 07 miền năng lực, 
trong mỗi miền vực năng lực số sẽ cĩ các năng lực thành phần được mơ tả chi tiết. 
 Miền 
 Năng lực thành phần 
 Năng lực 
23 
24 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 11 
 1.1 Sử dụng thiết bị phần cứng 
 1.Sử dụng Xác định và sử dụng được các chức năng và tính năng của thiết bị 
 các thiết bị phần cứng của thiết bị số. 
 kỹ thuật số 1.2 Sử dụng phần mềm trong thiết bị số 
 Biết và hiểu về dữ liệu, thơng tin và nội dung số cần thiết, sử dụng 
 đúng cách các phần mềm của thiết bị số. 
 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thơng tin và nội dung số 
 Xác định được thơng tin cần tìm, tìm kiếm được dữ liệu, thơng tin và 
 nội dung trong mơi trường số, truy cập đến chúng và điều hướng giữa 
 chúng. 
 Tạo và cập nhật các chiến lược tìm kiếm 
 2.2 Đánh giá dữ liệu, thơng tin và nội dung số 
 2. Kỹ 
 Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy, tính xác thực của các 
 năng về 
 nguồn dữ liệu, thơng tin và nội dung số. 
 thơng tin 
 Phân tích, diễn giải và đánh giá đa chiều các dữ liệu, thơng tin và nội 
 và dữ liệu. 
 dung số. 
 2.3 Quản lý dữ liệu, thơng tin và nội dung số 
 Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được các dữ liệu, thơng tin và nội dung 
 trong mơi trường số. 
 Tổ chức, xử lý và sử dụng hiệu quả cơng cụ số và thơng tin tìm được 
 để đưa ra những quyết định sáng suốt trong mơi trường cĩ cấu trúc. 
 3.1 Tương tác thơng qua các thiết bị số 
 Tương tác thơng qua cơng nghệ và thiết bị số và lựa chọn được 
 phương tiện số phù hợp cho ngữ cảnh nhất định để sử dụng . 
 3.2 Chia sẻ thơng qua cơng nghệ số 
 Chia sẻ dữ liệu, thơng tin và nội dung số với người khác thơng qua 
 3. Giao 
 các cơng nghệ số phù hợp. 
 tiếp và 
 Đĩng vai trị là người chia sẻ thơng tin từ nguồn thơng tin đáng tin 
 Hợp tác 
 cậy. 
 3.3 Tham gia với tư cách cơng dân thơng qua cơng nghệ số 
 Tham gia vào xã hội thơng qua việc sử dụng các dịch vụ số. 
 Sử dụng cơng nghệ số phù hợp để thể hiện quyền cơng dân và Tìm 
 kiếm cơ hội tự phát triển bản thân. 
 3.4 Hợp tác thơng qua cơng nghệ số 
 Sử dụng các cơng cụ và cơng nghệ số trong hoạt động hợp tác, cùng 
 kiến tạo tài nguyên và kiến thức. 
 3.5 Chuẩn mực giao tiếp 
 Nhận thức được các chuẩn mực hành vi và biết cách thể hiện các 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 12 
 chuẩn mực đĩ trong quá trình sử dụng cơng nghệ số và tương tác 
 trong mơi trường số. 
 Điều chỉnh các chiến lược giao tiếp phù hợp với đối tượng cụ thể và 
 nhận thức đa dạng văn hĩa và thế hệ trong mơi trường số. 
 3.6 Quản lý định danh cá nhân 
 Tạo, quản lý và bảo vệ được thơng tin định danh cá nhân (Personal 
 identity25) trong mơi trường số, bảo vệ được hình ảnh cá nhân và xử lý 
 được dữ liệu được tạo ra thơng qua một số cơng cụ, mơi trường và 
 dịch vụ số. 
 4.1 Phát triển nội dung số 
 Tạo và chỉnh sửa nội dung kỹ thuật số ở các định dạng khác nhau, thể 
 hiện được bản thân thơng qua các phương tiện số. 
 4.2 Tích hợp và tinh chỉnh nội dung số 
 Sửa đổi, tinh chỉnh, cải tiến và tích hợp thơng tin và nội dung vào kiến 
 4. Sáng 
 thức đã cĩ nhằm tạo ra sản phẩm mới, nguyên bản và phù hợp. 
 tạo sản 
 Trình bày và chia sẻ được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm số đã tạo 
 phẩm số 
 lập. 
 4.3 Bản quyền 
 Hiểu và thực hiện được các quy định về bản quyền đối với dữ liệu, 
 thơng tin và nội dung số. 
 4.4 Lập trình 
 Lập kế hoạch và phát triển các hướng dẫn dễ hiểu cho một hệ thống 
 máy tính nhằm giải quyết một vấn đề hoặc thực hiện nhiệm vụ cụ thể. 
 5.1 Bảo vệ thiết bị 
 Bảo vệ các thiết bị và nội dung số, 
 Hiểu về các rủi ro và mối đe dọa trong mơi trường số. 
 Biết về các biện pháp an tồn và bảo mật, chú ý đến độ tin cậy và 
 quyền riêng tư. 
 5. An tồn 
 kỹ thuật số 5.2 Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư 
 Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong mơi trường số. 
 Hiểu về cách sử dụng và chia sẻ thơng tin định danh cá nhân đồng 
 thời cĩ thể bảo vệ bản thân và những người khác khỏi tổn hại trên mơi 
 trường số. 
 Hiểu về “Chính sách quyền riêng tư” của các dịch vụ số là nhằm 
 thơng báo cách thức sử dụng dữ liệu cá nhân/ 
25 Tham khảo từ thơng tư 03/2014/TT-BTTTT về chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 13 
 5.3 Bảo vệ sức khỏe tinh thần và thể chất 
 Cĩ các biện pháp phịng tránh các tác động tiêu cực tới sức khỏe và 
 các mối đe dọa đối với thể chất và tinh thần khi khai thác và sử dụng 
 cơng nghệ số; Bảo vệ bản thân và những người khác khỏi những nguy 
 hiểm trong mơi trường số (ví dụ: bắt nạt trên mạng). 
 Chống chịu, đối mặt được với khĩ khăn, tình huống khĩ khăn trong 
 mơi trường số. 
 Nhận thức về cơng nghệ số vì lợi ích xã hội và hịa nhập xã hội. 
 5.4 Bảo vệ mơi trường 
 Hiểu về tác động/ ảnh hưởng của cơng nghệ số đối với mơi trường và 
 cĩ các hành vi sử dụng cơng nghệ số đảm bảo khơng gây hại tới mơi 
 trường. 
 6.1 Giải quyết các vấn đề kỹ thuật 
 Xác định các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị số và giải quyết 
 được các vấn đề này (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức 
 tạp hơn). 
 6.2 Xác định nhu cầu và phản hồi cơng nghệ 
 Đánh giá phân tích nhu cầu và từ đĩ xác định, đánh giá, lựa chọn, sử 
 dụng các cơng cụ số và giải pháp cơng nghệ tương ứng khả thi để 
 giải quyết các nhu cầu đề ra. Điều chỉnh và tùy chỉnh mơi trường số 
 theo nhu cầu cá nhân (ví dụ: khả năng tiếp cận). 
 6.3 Sử dụng sáng tạo thiết bị số 
 6. Giải 
 Sử dụng các cơng cụ và cơng nghệ số để tạo ra kiến thức và cải tiến 
 quyết vấn 
 các quy trình và sản phẩm. Thu hút cá nhân và tập thể vào quá trình 
 đề 
 tìm hiểu và giải quyết các vấn đề về nhận thức và tình huống cĩ vấn 
 đề trong mơi trường số. 
 6.4 Xác định thiếu hụt về năng lực số 
 Hiểu về những thiếu hụt cần phát triển trong năng lực số của bản 
 thân. Cĩ thể hỗ trợ người khác phát triển năng lực số. 
 Tìm kiếm cơ hội phát triển bản thân và luơn cập nhật thành tựu kỹ 
 thuật số. 
 6.5 Tư duy máy tính (Computational thinking) 
 Diễn đạt được các bước xử lý một vấn đề theo kiểu thuật tốn (các 
 bước tuần tự và logic để giải quyết vấn đề). 
 7. Năng 7.1 Vận hành những cơng nghệ số đặc trưng trong một lĩnh vực đặc thù 
 lực định Xác định và sử dụng được các cơng cụ và cơng nghệ số chuyên biệt 
 hướng cho một lĩnh vực cụ thể. 
 nghề 7.2 Diễn giải, thao tác với dữ liệu và nội dung kĩ thuật số cho một lĩnh 
 nghiệp vực đặc thù 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 14 
 liên quan Hiểu, phân tích và đánh giá được dữ liệu chuyên ngành, thơng tin và 
 nội dung số cho một lĩnh vực cụ thể trong mơi trường số. 
 Từ khung năng lực trên, mơ tả chi tiết năng lực số của học sinh theo khối lớp đã 
được xây dựng. Mỗi cấp độ năng lực xem xét đồng thời các yếu tố sau đây: 
 - Mức độ quen thuộc của học sinh với tình huống đề xuất (đơn giản, quen, mới); 
 - Mức độ phức tạp của việc thực hành với các cơng cụ kỹ thuật số (cơ bản, phức 
tạp); 
 - Mức độ tự chủ (cĩ sự giúp đỡ người khác, một mình thực hiện, chia sẻ với 
người khác); 
 - Mức độ phức tạp của thủ tục (ứng dụng, phát triển) và mục tiêu cần đạt được; 
 - Các kiến thức cần thiết để thực hiện chúng. 
 Năng lực của 
 Mức độ cơng việc Mức độ tự chủ Mức độ nhận thức 
 các khối lớp 
 L1,2 Đơn giản Cĩ sự hướng dẫn Nhớ 
 L3,4,5 Quen thuộc Tự chủ một phần Hiểu 
 L6,7 Mới Tự chủ Áp dụng 
 Tự chủ và dạy lại 
 L8,9 Phức tạp Giải thích 
 người khác 
 Tự chủ hồn tồn, 
 Phức tạp, bối cảnh 
 L10,11,12 cĩ thể dạy lại người Đánh giá 
 mới 
 khác 
 1.3.2. Mơ tả chi tiết năng lực số của học sinh tiểu học 
 Với cấp tiểu học, Khung năng lực số mơ tả chi tiết mức độ đạt được của từng 
năng lực thành phần. Các mơ tả này làm rõ những kiến thức, hiểu biết, kỹ năng và mức 
độ áp dụng học sinh đảm bảo cĩ thể đo lường được. Bảy (7) miền năng lực, 26 năng 
lực thành phần cho các khối lớp thuộc cấp tiểu học được mơ tả cụ thể theo bảng dưới 
đây: 
1. Sử dụng các thiết bị kỹ thuật số 
1.1 Sử dụng thiết bị phần cứng thiết bị số 
Xác định và sử dụng được các chức năng và tính năng của thiết bị phần cứng của 
thiết bị số. 
 L1-L2 L3-L4-L5 
Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ 
hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề 
 quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 15 
1.1.L1-L2.a. Nhận diện, phân biệt được 1.1.L3-L4-L5.a. Nhận diện, phân biệt 
hình dạng và chức năng của các thiết bị được hình dạng và chức năng của các 
kỹ thuật số thơng dụng. thiết bị kỹ thuật số thơng dụng. 
1.1.L1-L2.b. Nhận biết được một số 1.1.L3-L4-L5.b. Nhận biết được một số 
chức năng của các thiết bị kĩ thuật số chức năng của các thiết bị kĩ thuật số 
thơng dụng. thơng dụng. 
1.1.L1-L2.c. Sử dụng được một số chức 1.1.L3-L4-L5.c. Sử dụng được một số 
năng và tính năng cơ bản của thiết bị chức năng và tính năng cơ bản của thiết 
phần cứng của thiết bị số thơng dụng bị phần cứng của bị số thơng dụng. 
1. Sử dụng các thiết bị kỹ thuật số 
1.2 Sử dụng phần mềm của thiết bị số 
Biết và hiểu về dữ liệu, thơng tin và nội dung số cần thiết để sử dụng cơng cụ phần 
mềm. 
 L1-L2 L3-L4-L5 
Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ 
hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề 
 quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 
1.2.L1-L2.a. Biết về thơng tin và nội 1.2.L3-L4-L5.a. Biết về thơng tin và nội 
dung số cĩ trong thiết bị số dung số cĩ trong thiết bị số 
1.2.L1-L2.b. Sử dụng được một số phần 1.2.L3-L4-L5.b. Sử dụng được một số 
mềm điều khiển của thiết bị số thơng phần mềm điều khiển của thiết bị số 
dụng. thơng dụng. 
2. Kỹ năng về thơng tin và dữ liệu 
2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thơng tin và nội dung số 
Xác định được thơng tin cần tìm, tìm kiếm được dữ liệu, thơng tin và nội dung trong 
mơi trường số, truy cập chúng và điều hướng giữa chúng. 
Tạo ra và cập nhật các chiến lược tìm kiếm 
 L1-L2 L3-L4-L5 
Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ 
hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề 
 quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 
 2.1.L1-L2.a. Xác định được nhu cầu 2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu 
thơng tin cần tìm của mình. thơng tin cần tìm của mình. 
 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, 
thơng tin và nội dung số thơng qua cách thơng tin và nội dung số thơng qua cách 
tìm kiếm đơn giản trong mơi trường kỹ tìm kiếm đơn giản trong mơi trường kỹ 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 16 
thuật số. thuật số. 
 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, 2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ 
thơng tin, nội dung và điều hướng giữa liệu, thơng tin, nội dung và điều hướng 
chúng. giữa chúng. 
 2.1.L1-L2.d. Xác định được các chiến 2.1.L3-L4-L5.d. Xác định được các 
lược tìm kiếm thơng tin đơn giản. chiến lược tìm kiếm thơng tin đơn giản. 
2. Kỹ năng về thơng tin và dữ liệu. 
2.2 Đánh giá dữ liệu, thơng tin và nội dung số 
Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy, tính xác thực của các nguồn dữ 
liệu, thơng tin và nội dung số. Phân tích, diễn giải và đánh giá đa chiều các dữ liệu, 
thơng tin và nội số. 
L1-L2 L3-L4-L5 
Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ 
hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề 
 quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 
 2.2.L1-L2.a. Phát hiện tính xác thực và 2.2.L3-L4-L5.a. Thực hiện phân tích, so 
độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thơng sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin 
tin phổ biến và nội dung kỹ thuật số của cậy của các nguồn dữ liệu, thơng tin và 
chúng. nội dung số được xác định rõ ràng. 
 2.2.L3-L4-L5.b. Thực hiện phân tích, 
 giải thích và đánh giá dữ liệu, thơng tin 
 và nội dung kỹ thuật số được xác định rõ 
 ràng. 
2. Kỹ năng về thơng tin và dữ liệu. 
2.3 Quản lý dữ liệu, thơng tin và nội dung số 
Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được các dữ liệu, thơng tin và nội dung trong mơi 
trường số. Tổ chức, xử lý và sử dụng hiệu quả cơng cụ số và thơng tin tìm được để 
đưa ra những quyết định sáng suốt trong mơi trường cĩ cấu trúc. 
 L1-L2 L3-L4-L5 
Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ 
hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề 
 quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 17 
 2.3.L1-L2.a. Xác định cách tổ chức, lưu 2.3.L3-L4-L5.a. Lựa chọn dữ liệu, 
trữ và truy xuất dữ liệu, thơng tin và nội thơng tin và nội dung để tổ chức, lưu trữ 
dung theo cách đơn giản trong mơi và truy xuất theo cách thường xuyên 
trường kỹ thuật số. trong mơi trường kỹ thuật số. 
 2.3.L1-L2.b. Biết sắp xếp dữ liệu, thơng 2.3.L3-L4-L5.b. Tổ chức dữ liệu, thơng 
tin và nội dung theo cách đơn giản trong tin và nội dung theo cách thường xuyên 
mơi trường cĩ cấu trúc. trong một mơi trường cĩ cấu trúc. 
3. Giao tiếp và Hợp tác 
3.1 Tương tác thơng qua các thiết bị số 
Tương tác thơng qua các cơng nghệ số và lựa chọn được phương tiện số phù hợp 
cho ngữ cảnh nhất định để sử dụng . 
 L1-L2 L3-L4-L5 
Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ 
hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề 
 quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 
 3.1.L1-L2.a. Chọn được các cơng nghệ 3.1.L3-L4-L5.a. Thực hiện được các 
kỹ thuật số đơn giản để tương tác. tương tác được xác định rõ ràng và 
 3.1.L1-L2.b. Xác định được các phương thường xuyên với các cơng nghệ kỹ thuật 
tiện truyền thơng đơn giản thích hợp cho số. 
một bối cảnh nhất định. 3.1.L3-L4-L5.b. Lựa chọn được các 
 phương tiện giao tiếp kỹ thuật số thích 
 hợp được xác định rõ ràng và thường 
 xuyên cho một bối cảnh nhất định. 
3. Giao tiếp và Hợp tác 
3.2. Chia sẻ thơng qua cơng nghệ số 
Chia sẻ dữ liệu, thơng tin và nội dung số với người khác thơng qua các cơng nghệ số 
phù hợp. Đĩng vai trị là người chia sẻ thơng tin từ nguồn thơng tin đáng tin cậy. 
 L1-L2 L3-L4-L5 
Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ 
hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề 
 quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 
 3.2.L1-L2.a. Nhận ra các cơng nghệ kỹ 3.2.L3-L4-L5.a. Lựa chọn được các 
thuật số thích hợp đơn giản để chia sẻ dữ cơng nghệ kỹ thuật số thích hợp được 
liệu, thơng tin và nội dung kỹ thuật số. xác định rõ ràng và thường xuyên để 
 3.2.L1-L2.b. Xác định các phương pháp chia sẻ dữ liệu, thơng tin và nội dung kỹ 
tham chiếu và phân bổ đơn giản. thuật số. 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 18 
 3.2.L3-L4-L5.b. Giải thích được cách 
 hoạt động như một bước trung gian để 
 chia sẻ thơng tin và nội dung thơng qua 
 các cơng nghệ kỹ thuật số được xác định 
 rõ ràng và thường xuyên. 
 3.2.L3-L4-L5.c. Minh họa các phương 
 pháp tham chiếu và phân bổ được xác 
 định rõ ràng và thường xuyên. 
3. Giao tiếp và Hợp tác 
3.3. Tham gia với tư cách cơng dân thơng qua cơng nghệ số 
Tham gia vào xã hội thơng qua việc sử dụng các dịch vụ số. Sử dụng cơng nghệ số 
phù hợp để thể hiện quyền cơng dân và Tìm kiếm cơ hội tự phát triển bản thân. 
 L1-L2 L3-L4-L5 
Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ 
hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề 
 quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 
 3.3.L1-L2.a. Xác định được các dịch vụ 3.3.L3-L4-L5.a. Lựa chọn được các 
kỹ thuật số đơn giản để tham gia vào xã dịch vụ kỹ thuật số được xác định rõ 
hội. ràng và thường xuyên để tham gia vào xã 
 3.3.L1-L2.b. Nhận ra được các cơng hội. 
nghệ kỹ thuật số phù hợp đơn giản để 3.3.L3-L4-L5.b. Chỉ ra được các cơng 
trao quyền cho bản thân và tham gia vào nghệ kỹ thuật số thích hợp được xác định 
xã hội với tư cách là một cơng dân. rõ ràng và thường xuyên để trao quyền 
 cho bản thân và tham gia vào xã hội với 
 tư cách là một cơng dân. 
3. Giao tiếp và Hợp tác 
3.4. Hợp tác thơng qua cơng nghệ số 
Sử dụng các cơng cụ và cơng nghệ số trong hoạt động hợp tác, cùng kiến tạo tài 
nguyên và kiến thức. 
 L1-L2 L3-L4-L5 
Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ 
hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề 
 quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 
3.4.L1-L2.a. Lựa chọn được các cơng cụ 3.4.L3-L4-L5.a. Lựa chọn được các 
kỹ thuật số và cơng nghệ đơn giản cho cơng cụ và cơng nghệ kỹ thuật số được 
các quá trình hợp tác. xác định rõ ràng và thường xuyên cho 
 các quá trình hợp tác. 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 19 
3. Giao tiếp và Hợp tác 
3.5. Chuẩn mực trong giao tiếp 
Nhận thức được các chuẩn mực hành vi và biết cách thể hiện các chuẩn mực đĩ 
trong quá trình sử dụng cơng nghệ số và tương tác trong mơi trường số. Điều chỉnh 
các chiến lược giao tiếp phù hợp với đối tượng cụ thể và nhận thức đa dạng văn hĩa 
và thế hệ trong mơi trường số. 
 L1-L2 L3-L4-L5 
Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ 
hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề 
 quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 
 3.5.L1-L2.a. Phân biệt được các chuẩn 3.5.L3-L4-L5.a. Làm rõ được các chuẩn 
mực hành vi đơn giản khi sử dụng cơng mực và biết cách sử dụng các cơng nghệ 
nghệ kỹ thuật số và tương tác trong mơi kỹ thuật số và tương tác trong mơi 
trường kỹ thuật số. trường kỹ thuật số. 
 3.5.L1-L2.b. Lựa chọn được các 3.5.L3-L4-L5.b. Thể hiện được các 
phương thức và chiến lược giao tiếp đơn chiến lược giao tiếp thơng thường và 
giản phù hợp với người khác. được xác định rõ ràng phù hợp với từng 
 3.5.L1-L2.c. Phân biệt các khía cạnh người. 
văn hĩa và đa dạng thế hệ đơn giản để 3.5.L3-L4-L5.c. Mơ tả được các khía 
phân biệt trong mơi trường kỹ thuật số. cạnh đa dạng văn hĩa, đa thế hệ trong 
 mơi trường kỹ thuật số. 
3. Giao tiếp và Hợp tác 
3.6. Quản lý định danh cá nhân 
Tạo, quản lý và bảo vệ được thơng tin định danh cá nhân (identity26) trong mơi 
trường số, bảo vệ được hình ảnh cá nhân và xử lý được dữ liệu được tạo ra thơng 
qua một số cơng cụ, mơi trường và dịch vụ số. 
 L1-L2 L3-L4-L5 
Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ 
hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề 
 quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 
Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 20 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_tap_huan_trien_khai_thi_diem_giao_duc_ky_nang_cong.pdf