Tài liệu Tập huấn triển khai thí điểm giáo dục kỹ năng công dân số theo chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học số 19.12.23
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Tập huấn triển khai thí điểm giáo dục kỹ năng công dân số theo chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học số 19.12.23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Tập huấn triển khai thí điểm giáo dục kỹ năng công dân số theo chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học số 19.12.23

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÀI LIỆU TẬP HUẤN TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM GIÁO DỤC KỸ NĂNG CƠNG DÂN SỐ THEO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THƠNG 2018 CẤP TIỂU HỌC (LƯU HÀNH NỘI BỘ) Hà Nội, tháng 12 năm 2023 MỤC LỤC Chương 1. .... MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHUYỂN ĐỔI SỐ VÀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG CƠNG DÂN SỐ .............................................................................................. 4 1.1. Một số thuật ngữ ............................................................................................. 4 1.1.1. Chuyển đổi số .......................................................................................... 4 1.1.2. Chuyển đổi số trong giáo dục ................................................................... 4 1.1.3. Năng lực số .............................................................................................. 5 1.1.4. Giáo dục kỹ năng cơng dân số (GDKNCDS)............................................ 6 1.1.5. Danh tính số ............................................................................................. 7 1.1.6. Dấu chân số ............................................................................................. 7 1.1.7. Khoa học máy tính ................................................................................... 8 1.1.8. Tư duy máy tính ....................................................................................... 8 1.1.9. An tồn & an ninh mạng .......................................................................... 8 1.1.10. Phần mềm mã nguồn mở, nền tảng mở ................................................. 8 1.2. Các cơ sở pháp lý ........................................................................................... 9 1.3. Khung năng lực số cho học sinh ................................................................... 11 1.3.1. Khung năng lực số cho HS phổ thơng .................................................... 11 1.3.2. Mơ tả chi tiết năng lực số của học sinh tiểu học...................................... 15 1.4. GDKNCDS trên thế giới và một số chương trình phổ biến ........................... 28 1.4.1. Xu hướng GDKNCDS ........................................................................... 28 1.4.2. Một số chương trình GDKNCDS phổ biến trên thế giới ......................... 30 1.5. Một số hoạt động giáo dục kỹ năng cơng dân số tại Việt Nam ...................... 46 Chương 2. .............. GIÁO DỤC KỸ NĂNG CƠNG DÂN SỐ Ở TIỂU HỌC ĐÁP ỨNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THƠNG 2018. ................................................ 48 2.1. Giáo dục kỹ năng cơng dân số trong mơn Tin học ........................................ 48 2.1.1. Tham chiếu chương trình Tin học 2018 với khung năng lực số .............. 48 2.1.2. Các nội dung giáo dục kỹ năng cơng dân số cần bổ sung........................ 58 2.2. Giáo dục kỹ năng cơng dân số trong một số mơn học khác ........................... 69 2.2.1. Tham chiếu chương trình mơn Tốn 2018 với khung năng lực số .......... 69 2.2.2. Tham chiếu chương trình mơn Đạo đức 2018 với khung năng lực số ..... 73 2.2.3. Tham chiếu chương trình mơn Tự nhiên và Xã hội 2018 với khung năng lực số 76 2.2.4. Tham chiếu chương trình mơn Cơng nghệ với khung năng lực số .......... 86 Chương 3. ......... ĐỊNH HƯỚNG NỘI DUNG, HÌNH THỨC TỔ CHỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC GIÁO DỤC KỸ NĂNG CƠNG DÂN SỐ Ở CẤP TIỂU HỌC ..... 82 3.1. Nguyên tắc xây dựng nội dung ..................................................................... 82 Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 2 3.2. Định hướng nội dung dạy học ....................................................................... 82 3.3. Định hướng hình thức tổ chức ...................................................................... 94 3.3.1. Dạy học mơn Tin học thực hiện Chương trình GDPT 2018 .................... 94 3.3.2. Giáo dục kỹ năng cơng dân số tích hợp trong dạy học các mơn học ở tiểu học 95 3.3.3. Dạy học tăng cường nội dung giáo dục kỹ năng cơng dân số .................. 96 3.3.4. Tổ chức câu lạc bộ giáo dục kỹ năng cơng dân số .................................. 96 3.4. Định hướng phương pháp dạy học ................................................................ 96 3.4.1. Định hướng chung.................................................................................. 96 3.4.2. Định hướng về phương pháp hình thành, phát triển phẩm chất chủ yếu và năng lực chung .................................................................................................... 97 3.4.3. Định hướng về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học đặc thù ............ 97 Chương 4. ........ MỘT SỐ KẾ HOẠCH BÀI DẠY NỘI DUNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG CƠNG DÂN SỐ ........................................................................................................ 99 4.1. Dạy học mơn Tin học thực hiện Chương trình GDPT 2018........................... 99 BÀI 1. PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH ............................................ 99 BÀI 3. TẠO, ĐỔI TÊN VÀ XĨA THƯ MỤC ..................................................... 108 BÀI 4: SỬ DỤNG PHẦN MỀM KHI ĐƯỢC PHÉP ............................................ 115 BÀI 5. THÊM ẢNH VÀO TRANG CHIẾU ......................................................... 122 BÀI 6. EM THỰC HIỆN CƠNG VIỆC NHƯ THẾ NÀO? ................................... 127 BÀI 8. EM TƠN TRỌNG TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC .................................. 132 BÀI 9: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NƠNG NGHIỆP (T1) ................................... 144 BÀI 10: MÁY THU HÌNH ................................................................................... 156 BÀI 11: CẢM XÚC KHI SỬ DỤNG THIẾT BỊ SỐ ............................................ 163 BÀI 12: NHẬN BIẾT MỘT SỐ THIẾT BỊ SỐ VÀ PHẦN MỀM GIÚP TƯƠNG TÁC TRỰC TUYẾN ............................................................................................ 169 BÀI 13: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THƠNG TIN ...................................... 178 BÀI 14: ỨNG XỬ TRỰC TUYẾN, EM LÀ NGƯỜI GIAO TIẾP TỐT ............... 186 BÀI 15: NHÀ TỚ Ở ĐÂU NHỈ ............................................................................ 192 BÀI 16: ROVER KHÁM PHÁ SAO HỎA ........................................................... 202 BÀI 17: GIẢI TRÍ VĂN MINH CÙNG THIẾT BỊ SỐ ......................................... 219 BÀI 18: THIẾT LẬP MẬT KHẨU AN TỒN .................................................... 227 TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................ 237 Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 3 Chương 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHUYỂN ĐỔI SỐ VÀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG CƠNG DÂN SỐ 1.1. Một số thuật ngữ 1.1.1. Chuyển đổi số Trên thế giới, khái niệm chuyển đổi kỹ thuật số hay chuyển đổi số bắt đầu được nhắc đến trong khoảng 10 năm trở lại đây. Ở Việt Nam, khái niệm này ngày càng trở nên phổ biến đặc biệt sau khi Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số quốc gia vào ngày 03/6/2020. Chuyển đổi số (CĐS), được định nghĩa là chuyển đổi liên quan đến những thay đổi cơng nghệ kỹ thuật số cĩ thể mang lại trong mơ hình kinh doanh của cơng ty, , sản phẩm hoặc cơ cấu tổ chức (Hess và các cộng sự. 2016, tr. 124) 1. CĐS cũng được mơ tả bởi (Hinings và các cộng sự (2018, tr. 53)2, là “tác động kết hợp của một số đổi mới kỹ thuật số mang lại các kết quả mới, cấu trúc, thực tiễn, giá trị và niềm tin thay đổi, tiềm ẩn, thay thế hoặc bổ sung cho các quy tắc hiện cĩ trong các tổ chức, hệ sinh thái, ngành, lĩnh vực”. Vì vậy, CĐS là một “quá trình mở rộng của sự thay đổi cĩ thể cĩ nhiều mục tiêu, trong khi đổi mới tập trung vào thời điểm phát minh và việc thực hiện phát minh đĩ” (Gobble, 2018, tr. 57)3. Cịn theo Bộ Thơng tin và Truyền thơng, chuyển đổi số là quá trình thay đổi tổng thể và tồn diện của cá nhân, tổ chức về cách sống, cách làm việc và phương thức sản xuất dựa trên các cơng nghệ số. Theo Khung năng lực số dành cho học sinh phổ thơng (Đề tài nghiên cứu của Bộ GDĐT, Viện Khoa học giáo dục Việt Nam phối hợp với UNICEF - 2022), chuyển đổi số là việc sử dụng dữ liệu và cơng nghệ số để thay đổi một cách tổng thể và tồn diện tất cả các khía cạnh của đời sống kinh tế - xã hội, tái định hình cách chúng ta sống, làm việc và liên hệ với nhau. 1.1.2. Chuyển đổi số trong giáo dục Hội nghị thượng đỉnh phát triển bền vững của Liên hợp quốc diễn ra tại tru ̣ sở chính của LHQ ở New York (Mỹ) vào ngày 25-27/9/2015, Hội nghị đã thơng qua Chương trình nghị sự phát triển bền vững tồn cầu gồm 17 mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030. Trong 17 mục tiêu phát triển bền vững (SDGs) đặc biệt cĩ một mục tiêu bền vững số 4 (SDG4) về chất lượng giáo dục. Mục tiêu 4: “Đảm bảo đảm bảo một nền giáo dục hịa nhập, bình đẳng, chất lượng và cơ hội học tập suốt đời cho tất cả mọi người”. Các cơng nghệ kỹ thuật số được coi là cơng cụ thiết yếu để đạt được mục tiêu này4. 1 Hess T, Matt C, Benlian A, Wiesbưck F (2016) Options for formulating a digital transformation strategy. MIS Q Exec 15(2):123–139 . 2 Hinings, B., Gegenhuber, T., & Greenwood, R. (2018). Digital innovation and transformation: An institutional perspective. Information and Organization, 28(1), 52–61. 3 Gobble, M. M. (2018). Digitalization, digitization, and innovation. Research-Technology Management, 61(4), 56–59. 4 Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 4 Theo Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD), chuyển đổi số trong giáo dục là việc tái định hình lại cách cấu trúc hệ thống bao gồm con người, dữ liệu và các quá trình để tạo ra mơi trường tốt hơn cho học sinh, sinh viên, các nhà giáo dục, giáo viên, cha mẹ và các nhà lãnh đạo hệ thống trong thế giới số ngày nay, cũng như chuẩn bị cho những đổi mới và thách thức sắp tới. Điều này cĩ thể yêu cầu tổ chức lại mơi trường học tập chính quy và khơng chính quy, đồng thời tái định hình nội dung và phương thức giáo dục5. Theo UNESCO (2021), chuyển đổi số trong giáo dục là quá trình sử dụng cơng nghệ thơng tin và truyền thơng (ICT) để tăng cường dạy - học và tạo ra các hoạt động chủ đạo trong giáo dục. Khi được định hướng phù hợp, việc sử dụng cơng nghệ cĩ thể hỗ trợ tồn diện hơn giáo dục, mở rộng khả năng tiếp cận thơng tin và kiến thức, làm phong phú thêm các quá trình giáo dục và cải thiện kết quả học tập6. 1.1.3. Năng lực số Ala-Mutka đã định nghĩa “NL số (Digital competence) là NL bao gồm hiểu biết về thơng tin, hiểu biết về phương tiện truyền thơng, hiểu biết về Internet và máy tính hoặc trình độ CNTT-TT (tức là kiến thức và kỹ năng phần cứng và phần mềm)”7. Tornero cho rằng: “Năng lực số (Digital literacy) là sự kết hợp các năng lực: các khía cạnh kỹ thuật thuần túy, năng lực trí tuệ và cả năng lực liên quan đến cơng dân cĩ trách nhiệm. Tất cả những năng lực này cho phép các cá nhân phát triển tồn diện trong xã hội thơng tin”8. Ủy ban và Nghị Viện Châu Âu (2006) cho rằng “Năng lực số (Digital Competence) là một trong những năng lực cơ bản tồn diện (fundamental basic skill) và thiết yếu cho học tập suốt đời, trong đĩ, năng lực này được định nghĩa là “Năng lực số liên quan đến việc sử dụng cơng nghệ số một cách tự tin và cĩ tư duy phản biện phục vụ cho học tập, giải trí, cơng tác và giao tiếp. Năng lực số gồm những kỹ năng cơ bản về CNTT như: Sử dụng máy tính để tìm kiếm, tiếp cận, đánh giá, lưu trữ, tạo ra sản phẩm, trình bày và trao đỏi thơng tin, cũng như giao tiếp và tham gia vào các mạng lưới hợp tác thơng qua Internet”9. UNESCO (2018) định nghĩa: “Năng lực số/digital competencies là khả năng truy cập, quản lý, hiểu, tích hợp, giao tiếp, đánh giá và tạo thơng tin một cách an tồn và phù hợp thơng qua các cơng nghệ kỹ thuật số cho việc làm và khởi nghiệp. NL này 5 OECD. (2019b). Measuring the digital transformation: A roadmap for the future. Paris: OECD Publishing. 6 UNESCO. 2021. Rewired Global Declaration on Connectivity for Education. Global Declaration on Connectivity for Education.pdf 7 Ala-Mutka, K., Mapping digital competence: Towards a conceptual understanding. Sevilla: Institute for Prospective Technological Studies, 2011: p. 7-60. 8 Tornero, J.M.P., Promoting digital literacy. Understanding Digital Literacy [OL], 2004. 9 Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 5 bao gồm các năng lực được gọi chung là hiểu biết về máy tính, hiểu biết về CNTT-TT, hiểu biết về thơng tin và hiểu biết về truyền thơng”10. Dự án Trẻ em số khu vực châu Á Thái Bình Dương (DKAP) do UNESCO Bangkok chủ trì định nghĩa là "Năng lực số là khả năng sử dụng kỹ thuật số của trẻ em để định hướng (tự điều chỉnh), tham gia và đĩng gĩp vào mơi trường kỹ thuật số trong thế kỷ 21"11. Theo UNICEF “Năng lực số (Digital Literacy) là đề cập đến kiến thức, kỹ năng và thái độ cho phép trẻ phát triển và phát huy tối đa khả năng trong thế giới cơng nghệ số ngày càng lớn mạnh trên phạm vi tồn cầu, một thế giới mà trẻ vừa được an tồn, vừa được trao quyền theo cách phù hợp với lứa tuổi cũng như phù hợp với văn hĩa và bối cảnh địa phương”12. Theo Khung năng lực số dành cho học sinh phổ thơng (Đề tài nghiên cứu của Bộ GDĐT, Viện Khoa học giáo dục Việt Nam phối hợp với UNICEF - 2022), năng lực số là khả năng sử dụng cơng nghệ số một cách tự tin, cĩ trách nhiệm để học tập, làm việc và tham gia vào xã hội. Nĩ bao gồm: các kỹ năng về thơng tin, dữ liệu, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo nội dung số, an tồn, giải quyết vấn đề. 1.1.4. Giáo dục kỹ năng cơng dân số (GDKNCDS) Cơng dân kỹ thuật số (cơng dân số) là một thuật ngữ được quan tâm và phát triển trong cộng đồng học thuật cũng như trong các chương trình giáo dục. NetSafe định nghĩa cơng dân kỹ thuật số: là người sử dụng CNTT-TT tự tin và cĩ khả năng sử dụng cơng nghệ để tham gia vào các hoạt động giáo dục, văn hĩa và kinh tế, sử dụng và phát triển các kỹ năng tư duy phản biện trong khơng gian mạng, hiểu về ngơn ngữ, ký hiệu và văn bản của cơng nghệ kỹ thuật số, nhận thức được những thách thức về CNTT-TT và cĩ thể quản lý chúng một cách hiệu quả, sử dụng CNTT để liên hệ với những người khác theo những cách tích cực, cĩ ý nghĩa, thể hiện sự trung thực và chính trực và hành vi đạo đức trong việc sử dụng CNTT của họ, tơn trọng các khái niệm về quyền riêng tư và quyền tự do ngơn luận trong thế giới kỹ thuật số, đĩng gĩp và tích cực thúc đẩy các giá trị của cơng dân số13. Theo Hội đồng châu Âu“Kỹ năng cơng dân số (KNCDS) xác định cách chúng ta hành động và tương tác trực tuyến; bao gồm các giá trị, thái độ, kỹ năng, kiến thức và hiểu biết quan trọng cần thiết để điều hướng một cách cĩ trách nhiệm trong thế giới kỹ thuật số khơng ngừng phát triển và định hình cơng nghệ để đáp ứng nhu cầu của chính chúng ta thay vì bị nĩ định hình”14. Giáo dục kỹ năng cơng dân số là một chủ đề được nhiều nước quan tâm trong những năm gần đây. Chương trình Giáo dục Cơng dân Kỹ thuật số (DCE) của Hội đồng Châu Âu được thiết kế với mục tiêu cung cấp cho các cơng dân trẻ cơ hội sáng tạo để phát triển các giá trị, thái độ, kỹ năng và 10 11 12 13 14 Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 6 kiến thức cần thiết để mọi cơng dân tham gia đầy đủ và đảm nhận trách nhiệm của họ trong xã hội”15. Sổ tay giáo dục cơng dân kỹ thuật số của Hội đồng Châu Âu cung cấp thơng tin, cơng cụ và thực tiễn tốt để hỗ trợ phát triển các năng lực này phù hợp với sứ mệnh nhằm trao quyền và bảo vệ trẻ em, giúp chúng cĩ thể chung sống bình đẳng trong các xã hội dân chủ đa dạng về văn hĩa ngày nay, cả trực tuyến và ngoại tuyến. 1.1.5. Danh tính số Theo Bộ Thơng tin và Truyền thơng, Danh tính số là tập hợp thơng tin số cho phép xác định duy nhất một cá nhân hoặc tổ chức trong các giao dịch điện tử trên mơi trường mạng. Danh tính số ánh xạ một cá nhân hoặc một tổ chức trên mơi trường mạng tới duy nhất một cá nhân hoặc một tổ chức trong xã hội thực16 Theo Khung năng lực số dành cho học sinh phổ thơng (Đề tài nghiên cứu của Bộ GDĐT, Viện Khoa học giáo dục Việt Nam phối hợp với UNICEF - 2022), danh tính số là tổng hợp thơng tin về một cá nhân trên mơi trường số hĩa, được lưu trữ và xác thực trên các hệ thống và thiết bị điện tử. Danh tính số cá nhân bao gồm các thơng tin như: họ và tên, ngày sinh, giới tính, tính cách, sở thích, tín ngưỡng, quan điểm chính trị, số điện thoại, địa chỉ nhà, địa chỉ email... 1.1.6. Dấu chân số Trong thời đại bùng nổ Internet ngày nay, hầu hết mọi người sử dụng các cơng cụ tìm kiếm, các trang truyền thơng xã hội và trình duyệt web để tìm hiểu về con người và thế giới xung quanh họ. Cho dù chúng ta đang sử dụng thiết bị di động hay máy tính để bàn, máy tính xách tay, mọi hành động chúng ta thực hiện trực tuyến đều để lại dấu vết kỹ thuật số cĩ thể theo dõi. Theo từ điển Oxford (2021), Dấu chân số (digital footprint) là thơng tin về một người cụ thể tồn tại trên Internet do các hoạt động trực tuyến của họ17. Thuật ngữ “dấu chân số” được Cơng ty an ninh mạng đa quốc gia Kaspersky định nghĩa là: “ dấu vết dữ liệu bạn để lại khi sử dụng Internet.”18 Dấu chân đơi khi được gọi là "bĩng kỹ thuật số" (shadow). Dấu vết dữ liệu này cĩ thể là cố ý, chẳng hạn như đăng nhận xét trên nền tảng truyền thơng xã hội hoặc xuất bản blog. Tuy nhiên, bất kỳ hoạt động nào bạn thực hiện trên web đều để lại dấu vết dữ liệu, cho dù người dùng cĩ chủ ý hay khơng. Theo Khung năng lực số dành cho học sinh phổ thơng (Đề tài nghiên cứu của Bộ GDĐT, Viện Khoa học giáo dục Việt Nam phối hợp với UNICEF - 2022), dấu chân số là thơng tin hoặc dấu vết dữ liệu mà một cá nhân tạo ra từ hoạt động trực tuyến của họ như từ các trang web mà người đĩ đã truy cập, các email đã gửi, các dịch vụ trực tuyến đã sử dụng, các hoạt động đã thực hiện trên mạng xã hội; tập hợp dấu 15 groups#:~:text=Digital%20Citizenship%20Education%20means%20empowering,in%20our%20digitally%20rich%20society. 16 17 18 Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 7 chân số sẽ tạo nên danh tính số và dấu chân số tồn tại vĩnh viễn, ngay cả khi một số thơng tin hoặc hoạt động đã bị xĩa. 1.1.7. Khoa học máy tính Theo Bách khoa tồn thư Britannica, Khoa học máy tính (Computer Science) là ngành nghiên cứu về máy tính và điện tốn, bao gồm cả cơ sở lý thuyết và thuật tốn, phần cứng và phần mềm cũng như cách sử dụng chúng để xử lý thơng tin. Ngành khoa học máy tính bao gồm nghiên cứu các thuật tốn và cấu trúc dữ liệu, thiết kế mạng và máy tính, mơ hình hĩa dữ liệu và quy trình thơng tin, trí tuệ nhân tạo. Khoa học máy tính lấy một số nền tảng của nĩ từ tốn học và kỹ thuật và do đĩ kết hợp các kỹ thuật từ các lĩnh vực như lý thuyết hàng đợi, xác suất và thống kê cũng như thiết kế mạch điện tử. Khoa học máy tính cũng sử dụng nhiều kiểm tra giả thuyết và thử nghiệm trong quá trình hình thành ý tưởng, thiết kế, đo lường và tinh chỉnh các thuật tốn, cấu trúc thơng tin và kiến trúc máy tính mới19 1.1.8. Tư duy máy tính Tư duy máy tính (Computational thinking – CS) là một kỹ năng quan trọng của thế kỷ 21 trong thế giới cơng nghệ ngày càng phát triển ngày nay. Theo Simon Humphreys (2015), Tư duy máy tính là một quá trình nhận thức hoặc thực hiện các thao tác trí tuệ (thought) liên quan đến lập luận logic (logical reasoning) để giải quyét vấn đề được đặt ra. Tư duy máy tính bao gồm 5 thành tố: (1) Tư duy thuật tốn (algorithmic thinking), (2) Tư duy phân rã (decomposition), (3) Tư duy khái quát khĩa dựa trên mẫu (patterns-based generalisations), (4) Tư duy trừu tượng (abstractions), và (5) Tư duy lượng giá/định giá (evaluation). 1.1.9. An tồn & an ninh mạng Theo cơng ty Kaspersky, cơng ty đa quốc gia về an ninh mạng, an ninh mạng (cyber security) là hoạt động bảo vệ máy tính, máy chủ, thiết bị di động, hệ thống điện tử, mạng và dữ liệu khỏi các cuộc tấn cơng nguy hiểm. Nĩ cịn được gọi là bảo mật cơng nghệ thơng tin hoặc bảo mật thơng tin điện tử. Thuật ngữ này áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau và cĩ thể được chia thành một số loại phổ biến. Theo Khung năng lực số dành cho học sinh phổ thơng (Đề tài nghiên cứu của Bộ GDĐT, Viện Khoa học giáo dục Việt Nam phối hợp với UNICEF - 2022), an ninh mạng là hoạt động bảo vệ mạng, thiết bị, chương trình và dữ liệu khỏi bị tấn cơng, phá hoại hoặc truy cập trái phép, nhằm đảm bảo tính bí mật, tính tồn vẹn và tính sẵn cĩ của thơng tin. 1.1.10. Phần mềm mã nguồn mở, nền tảng mở Phần mềm mã nguồn mở (OSS) là mã được thiết kế để cĩ thể truy cập cơng khai, bất kỳ ai cũng cĩ thể xem, sửa đổi và phân phối mã khi họ thấy phù hợp. Phần mềm mã nguồn mở được phát triển theo cách phi tập trung và hợp tác, dựa vào đánh giá ngang hàng và sản xuất cộng đồng. 19 Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 8 1.2. Các cơ sở pháp lý Đảng và Nhà nước ta luơn quan tâm, coi trọng phát triển ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước, xác định đây là động lực gĩp phần thúc đẩy cơng cuộc đổi mới tạo khả năng đi tắt, đĩn đầu để thực hiện thắng lợi cơng nghiệp hĩa, hiện đại hĩa. Quyết định số 1755 /QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ đưa ra Chiến lược quốc gia về “Đưa Việt Nam trở thành nước cĩ CNTT-TT tiên tiến” với các mục tiêu cụ thể về chất lượng nguồn nhân lực trong lĩnh vực CNTT-TT: Đến năm 2015, 30% số lượng sinh viên cơng nghệ thơng tin, điện tử, viễn thơng sau khi tốt nghiệp ở các trường đại học cĩ đủ khả năng chuyên mơn và ngoại ngữ để cĩ thể tham gia thị trường lao động quốc tế. Tỷ lệ người dân sử dụng Internet đạt trên 50%; đến năm 2020: 80% sinh viên cơng nghệ thơng tin và truyền thơng tốt nghiệp ở các trường đại học đủ khả năng chuyên mơn và ngoại ngữ để tham gia thị trường lao động quốc tế. Tổng số nhân lực tham gia hoạt động trong lĩnh vực cơng nghiệp cơng nghệ thơng tin đạt 1 triệu người 20. Chương trình quốc gia về ứng dụng CNTT trong hoạt động của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015 (Quyết định số 1605/QĐ-TTg ngày 27/8/2010 của Thủ tướng Chính phủ) chỉ ra sự cần thiết phải năng cao chất lượng của nguồn nhân lực phục vụ sự phát triển ứng dựng cơng nghệ thơng tin trong lĩnh vực dịch vụ cơng, thúc đấy chính phủ điện tử. Để thực hiện được các mục tiêu tham vọng trong các Chương trình quốc gia, Bộ Chính trị đã ban hành Nghị quyết số 36-NQ/TW năm 2014 về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển cơng nghệ thơng tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế với quan điểm “Ứng dụng, phát triển cơng nghệ thơng tin trong tất cả các lĩnh vực, song cĩ trọng tâm, trọng điểm. Ưu tiên ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong quản lý hành chính, cung cấp dịch vụ cơng, trước hết là trong lĩnh vực liên quan tới doanh nghiệp, người dân như giáo dục, y tế, giao thơng, nơng nghiệp ”. Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chiến lược quốc gia về giáo dục và đào tạo đến năm 2020, chỉ rõ: Đẩy mạnh ứng dụng cơng nghệ thơng tin và truyền thơng trong dạy và học, đến năm 2015, 100% giảng viên đại học, cao đẳng và đến năm 2020, 100% giáo viên giáo dục nghề nghiệp và phổ thơng cĩ khả năng ứng dụng cơng nghệ thơng tin và truyền thơng trong dạy học. Đến năm 2015, 30% số lượng sinh viên cơng nghệ thơng tin, điện tử, viễn thơng sau khi tốt nghiệp ở các trường đại học cĩ đủ khả năng chuyên mơn và ngoại ngữ để cĩ thể tham gia thị trường lao động quốc tế. Tỷ lệ người dân sử dụng Internet đạt trên 50%; đến năm 2020: 80% sinh viên cơng nghệ thơng tin và truyền thơng tốt nghiệp ở các trường đại học đủ khả năng chuyên mơn và ngoại ngữ để tham gia thị trường lao động quốc tế. Tổng số nhân lực tham gia hoạt động trong lĩnh vực cơng nghiệp cơng nghệ thơng tin đạt 1 triệu người. Biên soạn và sử dụng giáo trình, sách 20 Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 9 giáo khoa điện tử. Đến năm 2020, 90% trường tiểu học và 50% trường trung học cơ sở tổ chức dạy học 2 buổi/ngày. Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 4 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường năng lực tiếp cận cuộc Cách mạng cơng nghiệp lần thứ tư đã xác định một trong những nhiệm vụ, giải pháp là: trong đĩ cần tập trung vào thúc đẩy đào tạo về khoa học, cơng nghệ, kỹ thuật và tốn học (STEM), ngoại ngữ, tin học trong chương trình giáo dục phổ thơng21. Chỉ thị đã yêu cầu Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện nhiệm vụ: Thúc đẩy triển khai giáo dục về khoa học, cơng nghệ, kỹ thuật và tốn học (STEM) trong chương trình giáo dục phổ thơng; tổ chức thí điểm tại một số trường phổ thơng ngay từ năm học 2017 - 2018. Nâng cao năng lực nghiên cứu, giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học; tăng cường giáo dục những kỹ năng, kiến thức cơ bản, tư duy sáng tạo, khả năng thích nghi với những yêu cầu của cuộc Cách mạng cơng nghiệp lần thứ 4. Đề án “Tăng cường ứng dụng CNTT trong quản lý và hỗ trợ hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học gĩp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025” được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt ngày 25/01 năm 2017 đề cập đến việc Nâng cao năng lực ứng dụng cơng nghệ thơng tin cho đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên: Tăng cường quản lý, bồi dưỡng, tập huấn cán bộ quản lý, giáo viên trực tuyến, trên mơi trường mạng, thường xuyên cập nhật nội dung các khĩa đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng ứng dụng cơng nghệ thơng tin; Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng ứng dụng cơng nghệ thơng tin cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên; Thí điểm bồi dưỡng giáo viên về kỹ năng sử dụng cơng nghệ thơng tin tiếp cận chuẩn quốc tế tại một số cơ sở giáo dục và đào tạo, địa phương cĩ đủ điều kiện và yêu cầu cao về nhân lực ứng dụng cơng nghệ thơng tin. Đề án cũng chỉ rõ việc phát triển nguồn nhân lực cơng nghệ thơng tin chuyên trách chất lượng cao trong hệ thống giáo dục đại học. Đây là một đề án quan trọng gĩp phần nâng cao năng lực ứng dụng cơng nghệ thơng tin của nhà quản lý, giáo viên, tăng cường chất lượng dạy và học cơng nghệ thơng tin trong nhà trường hướng đến xây dựng đội ngũ nhân lực chất lượng cao. Nghị quyết số 52-NQ/TW của Bộ Chính trị, 27/9/2019, Về một số chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng cơng nghiệp lần thứ tư: Nghị quyết số 50/NQ-CP của Chính phủ, 17/4/2020, Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 52-NQ/TW ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ Chính trị về một số chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng cơng nghiệp lần thứ tư22. Trong đĩ yêu cầu rà sốt tổng thể, thực hiện đổi mới nội dung và chương trình giáo dục, đào tạo theo hướng phát triển năng lực tiếp cận, tư duy sáng tạo và khả 21 22 chinh-tri-ve-mot-so-chu-truong-chinh-sach-chu-dong-tham-gia-cuoc-cach-mang-cong-5715 Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 10 năng thích ứng với mơi trường cơng nghệ liên tục thay đổi và phát triển; đưa vào chương trình giáo dục phổ thơng nội dung kỹ năng số và ngoại ngữ tối thiểu: Đổi mới cách dạy và học trên cơ sở áp dụng cơng nghệ số; lấy đánh giá của doanh nghiệp làm thước đo cho chất lượng đào tạo của các trường đại học trong lĩnh vực cơng nghệ thơng tin. Khuyến khích các mơ hình giáo dục, đào tạo mới dựa trên các nền tảng số; Rà sốt tổng thể, thực hiện đổi mới nội dung và chương trình giáo dục, đào tạo theo hướng phát triển năng lực tiếp cận, tư duy sáng tạo và khả năng thích ứng với mơi trường cơng nghệ liên tục thay đổi và phát triển; đưa vào chương trình giáo dục phổ thơng nội dung kỹ năng số và ngoại ngữ tối thiểu. Quyết định số 749/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 23 tháng 06 năm 2020, Phê duyệt “Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”23. Phát triển nền tảng hỗ trợ dạy và học từ xa, ứng dụng triệt để cơng nghệ số trong cơng tác quản lý, giảng dạy và học tập; số hĩa tài liệu, giáo trình; xây dựng nền tảng chia sẻ tài nguyên giảng dạy và học tập theo cả hình thức trực tiếp và trực tuyến. Phát triển cơng nghệ phục vụ giáo dục, hướng tới đào tạo cá thể hĩa. Đồng thời hướng đến 100% các cơ sở giáo dục triển khai cơng tác dạy và học từ xa, trong đĩ thử nghiệm chương trình đào tạo cho phép học sinh, sinh viên học trực tuyến tối thiểu 20% nội dung chương trình. Ứng dụng cơng nghệ số để giao bài tập về nhà và kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh trước khi đến lớp học. Quyết định 131/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Tăng cường ứng dụng cơng nghệ thơng tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030"24. Trong đĩ đổi mới mạnh mẽ phương thức tổ chức giáo dục, đưa dạy và học trên mơi trường số trở thành hoạt động giáo dục thiết yếu, hàng ngày đối với mỗi nhà giáo, mỗi người học; đổi mới mạnh mẽ phương thức quản lý, điều hành dựa trên cơng nghệ và dữ liệu, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý và chất lượng cung cấp dịch vụ hỗ trợ của Nhà nước và các cơ sở giáo dục đến; cụ thể mục tiêu đến năm 2025 năm 50% học sinh, mỗi sinh viên và mỗi nhà giáo cĩ đủ điều kiện (về phương tiện, đường truyền, phần mềm) tham gia cĩ hiệu quả các hoạt động dạy và học trực tuyến. Mục tiêu đến năm 2030 đưa tất cả thành tố của hệ thống giáo dục quốc dân vào mơi trường số. 1.3. Khung năng lực số cho học sinh 1.3.1. Khung năng lực số cho HS phổ thơng Theo dự thảo, Khung năng lực số của học sinh sẽ bao gồm 07 miền năng lực, trong mỗi miền vực năng lực số sẽ cĩ các năng lực thành phần được mơ tả chi tiết. Miền Năng lực thành phần Năng lực 23 24 Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 11 1.1 Sử dụng thiết bị phần cứng 1.Sử dụng Xác định và sử dụng được các chức năng và tính năng của thiết bị các thiết bị phần cứng của thiết bị số. kỹ thuật số 1.2 Sử dụng phần mềm trong thiết bị số Biết và hiểu về dữ liệu, thơng tin và nội dung số cần thiết, sử dụng đúng cách các phần mềm của thiết bị số. 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thơng tin và nội dung số Xác định được thơng tin cần tìm, tìm kiếm được dữ liệu, thơng tin và nội dung trong mơi trường số, truy cập đến chúng và điều hướng giữa chúng. Tạo và cập nhật các chiến lược tìm kiếm 2.2 Đánh giá dữ liệu, thơng tin và nội dung số 2. Kỹ Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy, tính xác thực của các năng về nguồn dữ liệu, thơng tin và nội dung số. thơng tin Phân tích, diễn giải và đánh giá đa chiều các dữ liệu, thơng tin và nội và dữ liệu. dung số. 2.3 Quản lý dữ liệu, thơng tin và nội dung số Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được các dữ liệu, thơng tin và nội dung trong mơi trường số. Tổ chức, xử lý và sử dụng hiệu quả cơng cụ số và thơng tin tìm được để đưa ra những quyết định sáng suốt trong mơi trường cĩ cấu trúc. 3.1 Tương tác thơng qua các thiết bị số Tương tác thơng qua cơng nghệ và thiết bị số và lựa chọn được phương tiện số phù hợp cho ngữ cảnh nhất định để sử dụng . 3.2 Chia sẻ thơng qua cơng nghệ số Chia sẻ dữ liệu, thơng tin và nội dung số với người khác thơng qua 3. Giao các cơng nghệ số phù hợp. tiếp và Đĩng vai trị là người chia sẻ thơng tin từ nguồn thơng tin đáng tin Hợp tác cậy. 3.3 Tham gia với tư cách cơng dân thơng qua cơng nghệ số Tham gia vào xã hội thơng qua việc sử dụng các dịch vụ số. Sử dụng cơng nghệ số phù hợp để thể hiện quyền cơng dân và Tìm kiếm cơ hội tự phát triển bản thân. 3.4 Hợp tác thơng qua cơng nghệ số Sử dụng các cơng cụ và cơng nghệ số trong hoạt động hợp tác, cùng kiến tạo tài nguyên và kiến thức. 3.5 Chuẩn mực giao tiếp Nhận thức được các chuẩn mực hành vi và biết cách thể hiện các Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 12 chuẩn mực đĩ trong quá trình sử dụng cơng nghệ số và tương tác trong mơi trường số. Điều chỉnh các chiến lược giao tiếp phù hợp với đối tượng cụ thể và nhận thức đa dạng văn hĩa và thế hệ trong mơi trường số. 3.6 Quản lý định danh cá nhân Tạo, quản lý và bảo vệ được thơng tin định danh cá nhân (Personal identity25) trong mơi trường số, bảo vệ được hình ảnh cá nhân và xử lý được dữ liệu được tạo ra thơng qua một số cơng cụ, mơi trường và dịch vụ số. 4.1 Phát triển nội dung số Tạo và chỉnh sửa nội dung kỹ thuật số ở các định dạng khác nhau, thể hiện được bản thân thơng qua các phương tiện số. 4.2 Tích hợp và tinh chỉnh nội dung số Sửa đổi, tinh chỉnh, cải tiến và tích hợp thơng tin và nội dung vào kiến 4. Sáng thức đã cĩ nhằm tạo ra sản phẩm mới, nguyên bản và phù hợp. tạo sản Trình bày và chia sẻ được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm số đã tạo phẩm số lập. 4.3 Bản quyền Hiểu và thực hiện được các quy định về bản quyền đối với dữ liệu, thơng tin và nội dung số. 4.4 Lập trình Lập kế hoạch và phát triển các hướng dẫn dễ hiểu cho một hệ thống máy tính nhằm giải quyết một vấn đề hoặc thực hiện nhiệm vụ cụ thể. 5.1 Bảo vệ thiết bị Bảo vệ các thiết bị và nội dung số, Hiểu về các rủi ro và mối đe dọa trong mơi trường số. Biết về các biện pháp an tồn và bảo mật, chú ý đến độ tin cậy và quyền riêng tư. 5. An tồn kỹ thuật số 5.2 Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong mơi trường số. Hiểu về cách sử dụng và chia sẻ thơng tin định danh cá nhân đồng thời cĩ thể bảo vệ bản thân và những người khác khỏi tổn hại trên mơi trường số. Hiểu về “Chính sách quyền riêng tư” của các dịch vụ số là nhằm thơng báo cách thức sử dụng dữ liệu cá nhân/ 25 Tham khảo từ thơng tư 03/2014/TT-BTTTT về chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 13 5.3 Bảo vệ sức khỏe tinh thần và thể chất Cĩ các biện pháp phịng tránh các tác động tiêu cực tới sức khỏe và các mối đe dọa đối với thể chất và tinh thần khi khai thác và sử dụng cơng nghệ số; Bảo vệ bản thân và những người khác khỏi những nguy hiểm trong mơi trường số (ví dụ: bắt nạt trên mạng). Chống chịu, đối mặt được với khĩ khăn, tình huống khĩ khăn trong mơi trường số. Nhận thức về cơng nghệ số vì lợi ích xã hội và hịa nhập xã hội. 5.4 Bảo vệ mơi trường Hiểu về tác động/ ảnh hưởng của cơng nghệ số đối với mơi trường và cĩ các hành vi sử dụng cơng nghệ số đảm bảo khơng gây hại tới mơi trường. 6.1 Giải quyết các vấn đề kỹ thuật Xác định các vấn đề kỹ thuật khi vận hành thiết bị số và giải quyết được các vấn đề này (từ xử lý sự cố đến giải quyết các vấn đề phức tạp hơn). 6.2 Xác định nhu cầu và phản hồi cơng nghệ Đánh giá phân tích nhu cầu và từ đĩ xác định, đánh giá, lựa chọn, sử dụng các cơng cụ số và giải pháp cơng nghệ tương ứng khả thi để giải quyết các nhu cầu đề ra. Điều chỉnh và tùy chỉnh mơi trường số theo nhu cầu cá nhân (ví dụ: khả năng tiếp cận). 6.3 Sử dụng sáng tạo thiết bị số 6. Giải Sử dụng các cơng cụ và cơng nghệ số để tạo ra kiến thức và cải tiến quyết vấn các quy trình và sản phẩm. Thu hút cá nhân và tập thể vào quá trình đề tìm hiểu và giải quyết các vấn đề về nhận thức và tình huống cĩ vấn đề trong mơi trường số. 6.4 Xác định thiếu hụt về năng lực số Hiểu về những thiếu hụt cần phát triển trong năng lực số của bản thân. Cĩ thể hỗ trợ người khác phát triển năng lực số. Tìm kiếm cơ hội phát triển bản thân và luơn cập nhật thành tựu kỹ thuật số. 6.5 Tư duy máy tính (Computational thinking) Diễn đạt được các bước xử lý một vấn đề theo kiểu thuật tốn (các bước tuần tự và logic để giải quyết vấn đề). 7. Năng 7.1 Vận hành những cơng nghệ số đặc trưng trong một lĩnh vực đặc thù lực định Xác định và sử dụng được các cơng cụ và cơng nghệ số chuyên biệt hướng cho một lĩnh vực cụ thể. nghề 7.2 Diễn giải, thao tác với dữ liệu và nội dung kĩ thuật số cho một lĩnh nghiệp vực đặc thù Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 14 liên quan Hiểu, phân tích và đánh giá được dữ liệu chuyên ngành, thơng tin và nội dung số cho một lĩnh vực cụ thể trong mơi trường số. Từ khung năng lực trên, mơ tả chi tiết năng lực số của học sinh theo khối lớp đã được xây dựng. Mỗi cấp độ năng lực xem xét đồng thời các yếu tố sau đây: - Mức độ quen thuộc của học sinh với tình huống đề xuất (đơn giản, quen, mới); - Mức độ phức tạp của việc thực hành với các cơng cụ kỹ thuật số (cơ bản, phức tạp); - Mức độ tự chủ (cĩ sự giúp đỡ người khác, một mình thực hiện, chia sẻ với người khác); - Mức độ phức tạp của thủ tục (ứng dụng, phát triển) và mục tiêu cần đạt được; - Các kiến thức cần thiết để thực hiện chúng. Năng lực của Mức độ cơng việc Mức độ tự chủ Mức độ nhận thức các khối lớp L1,2 Đơn giản Cĩ sự hướng dẫn Nhớ L3,4,5 Quen thuộc Tự chủ một phần Hiểu L6,7 Mới Tự chủ Áp dụng Tự chủ và dạy lại L8,9 Phức tạp Giải thích người khác Tự chủ hồn tồn, Phức tạp, bối cảnh L10,11,12 cĩ thể dạy lại người Đánh giá mới khác 1.3.2. Mơ tả chi tiết năng lực số của học sinh tiểu học Với cấp tiểu học, Khung năng lực số mơ tả chi tiết mức độ đạt được của từng năng lực thành phần. Các mơ tả này làm rõ những kiến thức, hiểu biết, kỹ năng và mức độ áp dụng học sinh đảm bảo cĩ thể đo lường được. Bảy (7) miền năng lực, 26 năng lực thành phần cho các khối lớp thuộc cấp tiểu học được mơ tả cụ thể theo bảng dưới đây: 1. Sử dụng các thiết bị kỹ thuật số 1.1 Sử dụng thiết bị phần cứng thiết bị số Xác định và sử dụng được các chức năng và tính năng của thiết bị phần cứng của thiết bị số. L1-L2 L3-L4-L5 Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 15 1.1.L1-L2.a. Nhận diện, phân biệt được 1.1.L3-L4-L5.a. Nhận diện, phân biệt hình dạng và chức năng của các thiết bị được hình dạng và chức năng của các kỹ thuật số thơng dụng. thiết bị kỹ thuật số thơng dụng. 1.1.L1-L2.b. Nhận biết được một số 1.1.L3-L4-L5.b. Nhận biết được một số chức năng của các thiết bị kĩ thuật số chức năng của các thiết bị kĩ thuật số thơng dụng. thơng dụng. 1.1.L1-L2.c. Sử dụng được một số chức 1.1.L3-L4-L5.c. Sử dụng được một số năng và tính năng cơ bản của thiết bị chức năng và tính năng cơ bản của thiết phần cứng của thiết bị số thơng dụng bị phần cứng của bị số thơng dụng. 1. Sử dụng các thiết bị kỹ thuật số 1.2 Sử dụng phần mềm của thiết bị số Biết và hiểu về dữ liệu, thơng tin và nội dung số cần thiết để sử dụng cơng cụ phần mềm. L1-L2 L3-L4-L5 Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 1.2.L1-L2.a. Biết về thơng tin và nội 1.2.L3-L4-L5.a. Biết về thơng tin và nội dung số cĩ trong thiết bị số dung số cĩ trong thiết bị số 1.2.L1-L2.b. Sử dụng được một số phần 1.2.L3-L4-L5.b. Sử dụng được một số mềm điều khiển của thiết bị số thơng phần mềm điều khiển của thiết bị số dụng. thơng dụng. 2. Kỹ năng về thơng tin và dữ liệu 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thơng tin và nội dung số Xác định được thơng tin cần tìm, tìm kiếm được dữ liệu, thơng tin và nội dung trong mơi trường số, truy cập chúng và điều hướng giữa chúng. Tạo ra và cập nhật các chiến lược tìm kiếm L1-L2 L3-L4-L5 Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 2.1.L1-L2.a. Xác định được nhu cầu 2.1.L3-L4-L5.a. Xác định được nhu cầu thơng tin cần tìm của mình. thơng tin cần tìm của mình. 2.1.L1-L2.b. Tìm kiếm được dữ liệu, 2.1.L3-L4-L5.b. Tìm kiếm được dữ liệu, thơng tin và nội dung số thơng qua cách thơng tin và nội dung số thơng qua cách tìm kiếm đơn giản trong mơi trường kỹ tìm kiếm đơn giản trong mơi trường kỹ Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 16 thuật số. thuật số. 2.1.L1-L2.c. Biết cách truy cập dữ liệu, 2.1.L3-L4-L5.c. Biết cách truy cập dữ thơng tin, nội dung và điều hướng giữa liệu, thơng tin, nội dung và điều hướng chúng. giữa chúng. 2.1.L1-L2.d. Xác định được các chiến 2.1.L3-L4-L5.d. Xác định được các lược tìm kiếm thơng tin đơn giản. chiến lược tìm kiếm thơng tin đơn giản. 2. Kỹ năng về thơng tin và dữ liệu. 2.2 Đánh giá dữ liệu, thơng tin và nội dung số Phân tích, so sánh và đánh giá được độ tin cậy, tính xác thực của các nguồn dữ liệu, thơng tin và nội dung số. Phân tích, diễn giải và đánh giá đa chiều các dữ liệu, thơng tin và nội số. L1-L2 L3-L4-L5 Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 2.2.L1-L2.a. Phát hiện tính xác thực và 2.2.L3-L4-L5.a. Thực hiện phân tích, so độ tin cậy của các nguồn dữ liệu, thơng sánh và đánh giá tính xác thực và độ tin tin phổ biến và nội dung kỹ thuật số của cậy của các nguồn dữ liệu, thơng tin và chúng. nội dung số được xác định rõ ràng. 2.2.L3-L4-L5.b. Thực hiện phân tích, giải thích và đánh giá dữ liệu, thơng tin và nội dung kỹ thuật số được xác định rõ ràng. 2. Kỹ năng về thơng tin và dữ liệu. 2.3 Quản lý dữ liệu, thơng tin và nội dung số Tổ chức, lưu trữ và truy xuất được các dữ liệu, thơng tin và nội dung trong mơi trường số. Tổ chức, xử lý và sử dụng hiệu quả cơng cụ số và thơng tin tìm được để đưa ra những quyết định sáng suốt trong mơi trường cĩ cấu trúc. L1-L2 L3-L4-L5 Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 17 2.3.L1-L2.a. Xác định cách tổ chức, lưu 2.3.L3-L4-L5.a. Lựa chọn dữ liệu, trữ và truy xuất dữ liệu, thơng tin và nội thơng tin và nội dung để tổ chức, lưu trữ dung theo cách đơn giản trong mơi và truy xuất theo cách thường xuyên trường kỹ thuật số. trong mơi trường kỹ thuật số. 2.3.L1-L2.b. Biết sắp xếp dữ liệu, thơng 2.3.L3-L4-L5.b. Tổ chức dữ liệu, thơng tin và nội dung theo cách đơn giản trong tin và nội dung theo cách thường xuyên mơi trường cĩ cấu trúc. trong một mơi trường cĩ cấu trúc. 3. Giao tiếp và Hợp tác 3.1 Tương tác thơng qua các thiết bị số Tương tác thơng qua các cơng nghệ số và lựa chọn được phương tiện số phù hợp cho ngữ cảnh nhất định để sử dụng . L1-L2 L3-L4-L5 Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 3.1.L1-L2.a. Chọn được các cơng nghệ 3.1.L3-L4-L5.a. Thực hiện được các kỹ thuật số đơn giản để tương tác. tương tác được xác định rõ ràng và 3.1.L1-L2.b. Xác định được các phương thường xuyên với các cơng nghệ kỹ thuật tiện truyền thơng đơn giản thích hợp cho số. một bối cảnh nhất định. 3.1.L3-L4-L5.b. Lựa chọn được các phương tiện giao tiếp kỹ thuật số thích hợp được xác định rõ ràng và thường xuyên cho một bối cảnh nhất định. 3. Giao tiếp và Hợp tác 3.2. Chia sẻ thơng qua cơng nghệ số Chia sẻ dữ liệu, thơng tin và nội dung số với người khác thơng qua các cơng nghệ số phù hợp. Đĩng vai trị là người chia sẻ thơng tin từ nguồn thơng tin đáng tin cậy. L1-L2 L3-L4-L5 Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 3.2.L1-L2.a. Nhận ra các cơng nghệ kỹ 3.2.L3-L4-L5.a. Lựa chọn được các thuật số thích hợp đơn giản để chia sẻ dữ cơng nghệ kỹ thuật số thích hợp được liệu, thơng tin và nội dung kỹ thuật số. xác định rõ ràng và thường xuyên để 3.2.L1-L2.b. Xác định các phương pháp chia sẻ dữ liệu, thơng tin và nội dung kỹ tham chiếu và phân bổ đơn giản. thuật số. Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 18 3.2.L3-L4-L5.b. Giải thích được cách hoạt động như một bước trung gian để chia sẻ thơng tin và nội dung thơng qua các cơng nghệ kỹ thuật số được xác định rõ ràng và thường xuyên. 3.2.L3-L4-L5.c. Minh họa các phương pháp tham chiếu và phân bổ được xác định rõ ràng và thường xuyên. 3. Giao tiếp và Hợp tác 3.3. Tham gia với tư cách cơng dân thơng qua cơng nghệ số Tham gia vào xã hội thơng qua việc sử dụng các dịch vụ số. Sử dụng cơng nghệ số phù hợp để thể hiện quyền cơng dân và Tìm kiếm cơ hội tự phát triển bản thân. L1-L2 L3-L4-L5 Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 3.3.L1-L2.a. Xác định được các dịch vụ 3.3.L3-L4-L5.a. Lựa chọn được các kỹ thuật số đơn giản để tham gia vào xã dịch vụ kỹ thuật số được xác định rõ hội. ràng và thường xuyên để tham gia vào xã 3.3.L1-L2.b. Nhận ra được các cơng hội. nghệ kỹ thuật số phù hợp đơn giản để 3.3.L3-L4-L5.b. Chỉ ra được các cơng trao quyền cho bản thân và tham gia vào nghệ kỹ thuật số thích hợp được xác định xã hội với tư cách là một cơng dân. rõ ràng và thường xuyên để trao quyền cho bản thân và tham gia vào xã hội với tư cách là một cơng dân. 3. Giao tiếp và Hợp tác 3.4. Hợp tác thơng qua cơng nghệ số Sử dụng các cơng cụ và cơng nghệ số trong hoạt động hợp tác, cùng kiến tạo tài nguyên và kiến thức. L1-L2 L3-L4-L5 Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 3.4.L1-L2.a. Lựa chọn được các cơng cụ 3.4.L3-L4-L5.a. Lựa chọn được các kỹ thuật số và cơng nghệ đơn giản cho cơng cụ và cơng nghệ kỹ thuật số được các quá trình hợp tác. xác định rõ ràng và thường xuyên cho các quá trình hợp tác. Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 19 3. Giao tiếp và Hợp tác 3.5. Chuẩn mực trong giao tiếp Nhận thức được các chuẩn mực hành vi và biết cách thể hiện các chuẩn mực đĩ trong quá trình sử dụng cơng nghệ số và tương tác trong mơi trường số. Điều chỉnh các chiến lược giao tiếp phù hợp với đối tượng cụ thể và nhận thức đa dạng văn hĩa và thế hệ trong mơi trường số. L1-L2 L3-L4-L5 Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: 3.5.L1-L2.a. Phân biệt được các chuẩn 3.5.L3-L4-L5.a. Làm rõ được các chuẩn mực hành vi đơn giản khi sử dụng cơng mực và biết cách sử dụng các cơng nghệ nghệ kỹ thuật số và tương tác trong mơi kỹ thuật số và tương tác trong mơi trường kỹ thuật số. trường kỹ thuật số. 3.5.L1-L2.b. Lựa chọn được các 3.5.L3-L4-L5.b. Thể hiện được các phương thức và chiến lược giao tiếp đơn chiến lược giao tiếp thơng thường và giản phù hợp với người khác. được xác định rõ ràng phù hợp với từng 3.5.L1-L2.c. Phân biệt các khía cạnh người. văn hĩa và đa dạng thế hệ đơn giản để 3.5.L3-L4-L5.c. Mơ tả được các khía phân biệt trong mơi trường kỹ thuật số. cạnh đa dạng văn hĩa, đa thế hệ trong mơi trường kỹ thuật số. 3. Giao tiếp và Hợp tác 3.6. Quản lý định danh cá nhân Tạo, quản lý và bảo vệ được thơng tin định danh cá nhân (identity26) trong mơi trường số, bảo vệ được hình ảnh cá nhân và xử lý được dữ liệu được tạo ra thơng qua một số cơng cụ, mơi trường và dịch vụ số. L1-L2 L3-L4-L5 Ở mức độ cơ bản, với sự hướng dẫn phù Theo cách của mình, với mức độ tự chủ hợp, tơi cĩ thể: và sự hướng dẫn phù hợp và các vấn đề quen thuộc đơn giản, tơi cĩ thể: Tài liệu sử dụng cho tập huấn triển khai thí điểm giáo dục KNCDS cấp Tiểu học năm học 2023 – 2024 20
File đính kèm:
tai_lieu_tap_huan_trien_khai_thi_diem_giao_duc_ky_nang_cong.pdf