Tài liệu các Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 7
LỜI NÓI ĐẦU
Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh về các chuyên đề toán
THCS, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em 15 chuyên đề bồi dưỡng học
sinh giỏi toán lớp 7. Chúng tôi đã kham khảo qua nhiều tài liệu để làm 15 chuyên đề về này nhằm
đáp ứng nhu cầu về tài liệu hay và cập nhật được các dạng toán mới bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 7 .
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng tuyển tập chuyên đề này để giúp con
em mình học tập. Hy vọng 15 chuyên đề lớp 7 này có thể giúp ích nhiều cho học sinh lớp 7 phát
huy nội lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian để sưu tầm và tổng hợp song không thể tránh khỏi
những hạn chế, sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ chuyên đề này!
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu các Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 7

Tailieumontoan.com Trịnh Bình CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 7 Thanh Hóa, ngày 04 tháng 8 năm 2020 Website:tailieumontoan.com 1 TUYỂN TẬP 15 CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 7 LỜI NÓI ĐẦU Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh về các chuyên đề toán THCS, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em 15 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 7. Chúng tôi đã kham khảo qua nhiều tài liệu để làm 15 chuyên đề về này nhằm đáp ứng nhu cầu về tài liệu hay và cập nhật được các dạng toán mới bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 7 . Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng tuyển tập chuyên đề này để giúp con em mình học tập. Hy vọng 15 chuyên đề lớp 7 này có thể giúp ích nhiều cho học sinh lớp 7 phát huy nội lực giải toán nói riêng và học toán nói chung. Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian để sưu tầm và tổng hợp song không thể tránh khỏi những hạn chế, sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học! Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ chuyên đề này! Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 2 Mục Lục Trang Lời nói đầu Chủ đề 1. Thực hiện phép tính 1 Chủ đề 2. Các bài toán về lũy thừa số tự nhiên 50 Chủ đề 3. Tìm ẩn chưa biết 69 Chủ đề 4. Các dạng toán và phương pháp chứng minh chia hết 133 Chủ đề 5. Số nguyên tố, hợp số 179 Chủ đề 6. Các bài toán về số chính phương 207 Chủ đề 7. Các dạng toán về phân số 226 Chủ đề 8. Chứng minh bất đẳng thức và tìm GTLN, GTNN 248 Chủ đề 9. Tỷ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 272 Chủ đề 10. Các bài toán về trị tuyệt đối 318 Chủ đề 11. Các bài toán về đa thức 352 Chủ đề 12. Đồng dư thức 380 Chủ đề 13. Nguyên lý Dirichlet 407 Chủ đề 14. Các chuyên đề hình học nâng cao 434 Chủ đề 15. Các bài toán nâng cao hình học từ đề học sinh giỏi 513 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 1 CHUYÊN ĐỀ 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ: 1) Một số tính chất của lũy thừa: • Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số ( )m n m na .a a m,n+= ∈ m n m na : a a (m,n ;m n)−= ∈ ≥ ( ) m m m a a b 0 b b = ≠ • Lũy thừa của một lũy thừa: ( ) ( )nm m.na a m,n= ∈ • Lũy thừa của một tích: ( ) ( )n n na.b a .b n= ∈ • Lũy thừa tầng: ( ) ( ) nn mma a m,n= ∈ 2) Một số công thức đặt thừa số chung • ( ). . . ... . . ...a b a c a d a k a b c d k+ + + + = + + + + • 1 2 1 2 1 1 1... ... n n a a a a x x x x x x + + + = + + + DẠNG 1: LŨY THỪA, PHỐI HỢP CÁC PHÉP TÍNH Bài 1: Thực hiện phép tính: a, 11 11 9 5 3 .11 3 .21 3 .2 A += . b, 4 475.5 175.5 20.25.125 625.75 B += − c, ( )216 13 11 9 3.4.2 ; 11.2 .4 16 C = − Hướng dẫn giải a, Ta có: 11 11 9 5 3 .11 3 .21 3 .2 A += = ( ) 11 9 5 3 11 21 3 .2 + 11 9 3 .32 3 .32 = 23 9 1 = = . b, Ta có: 4 4 2 4 2 4 6 6 6 2 2 3 4 2 2 6 6 6 75.5 175.5 3.5 .5 5 .7.5 3.5 7.5 5 .10 10 20.25.125 625.75 2 .5.5 .5 5 .3.5 2 .5 3.5 5 B + + += = = = = − − − c, Ta có: ( ) ( ) 216 2 36 2 36 2 36 13 11 9 35 36 35 35 3.4.2 3 .2 3 .2 3 .2 2 11.2 .4 16 11.2 2 2 11 2 2 .9 C = = = = = − − − Bài 2: Thực hiện phép tính: Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 2 a, 15 9 20 9 9 19 29 6 5.4 .9 4.3 .8 5.2 .6 7.2 .27 A −= − b, ( ) 10 3 5 2 3 9 3 5 .7 25 .49 125.7 5 .14 B −= + c, 216 13 11 9 18 3.4.2 11.2 .4 4 .2 C Hướng dẫn giải a, Ta có: 15 9 20 9 30 18 2 20 27 9 19 29 6 28 19 29 18 5.4 .9 4.3 .8 5.2 .3 2 .3 .2 5.2 .6 7.2 .27 5.2 .3 7.2 .3 − − = − − ( ) ( ) 29 18 29 18 28 18 28 18 2 .3 10 9 2 .3 2 2 .3 15 14 2 .3 − = = = − b, Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )10 310 3 5 2 10 3 10 4 3 9 3 9 3 3 9 3 39 3 5 .7 1 7 5. 65 .7 25 .49 5 .7 5 .7 10 9 35 .7 5 .7 .2 5 .7 1 2125.7 5 .14 B − −− − − = = = = = ⋅ + ++ c, Ta có: 2 16 2 36 13 11 9 18 35 3.4.2 3 .2 2 11.2 .4 4 .2 2 11 2 C Bài 3: Thực hiện phép tính: a, 11 12 9 2 9 5.7 7 7 .5 13.7 A b, c, 15 9 20 9 9 19 29 6 5.4 .9 4.3 .8 5.2 .6 7.2 27 C −= − Hướng dẫn giải a, Ta có: 11 12 11 11 2 9 2 9 99 2 5.7 7 7 (5 7) 7 .12 7 49 7 .5 13.7 7 .127 5 13 A b, Ta có: c, Ta có: ( ) ( ) 29 18 215 9 20 9 30 18 2 20 27 9 19 29 6 9 19 19 29 18 28 18 2 .3 5.2 35.4 .9 4.3 .8 5.2 .3 2 .3 .2 2.1.1 2 1.1.15.2 .6 7.2 27 5.2 .2 .3 7.2 .3 2 .3 5.3 7.2 A −− − = = = = = − − − Bài 4. Tính: ( )213 8 19 231 0,5 3 1 :1 15 15 60 24 ⋅ ⋅ + − Hướng dẫn giải Ta có: ( )213 8 19 231 0,5 3 1 :1 15 15 60 24 ⋅ ⋅ + − 28 1 8 79 24. .3 . 15 4 15 60 47 = + − 7 2 1 5 5 = − = Bài 5: Tính biêu thức: . Hướng dẫn giải Ta có: . Bài 6: Thực hiện phép tính: Hướng dẫn giải 15 16 15 2 .7 2 5.2 B −= ( )1515 16 15 15 2 7 22 .7 2 5 1 5.2 5.2 5 B −− = = = = 9 10 151515 17 1500 176 161616 17 1600 187 B = + − − 9 10 151515 17 1500 176 161616 17 1600 187 B = + − − 15 1 15 16 1 16 17 16 17 = + − + = ( )242 .5 131 13 4A = − − − Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 3 Ta có : . Bài 7: Thực hiện phép tính: a) ( ) ( ){ }2 2 2 08 : 25 18 : 5 2 :11 2018 − − + − b) ( ) ( ) 27 7 15 1411.3 .9 9 : 2.3− Hướng dẫn giải a) ( ) ( ){ }2 2 2 08 : 25 18 : 5 2 :11 2018 − − + − [ ]{ }64 : 25 18 : 33:11 1= − − { }64 : 25 18 : 2= − 64 :16 4= = . b) ( ) ( )27 11 15 1411.3 .9 9 : 2.3− ( ) ( )7 22 30 2 2811.3 .3 3 : 2 .3= − ( ) ( )29 30 2 2811.3 3 : 2 .3= − ( )29 2 283 .8 : 2 .3= ( )29 3 2 283 .2 : 2 .3 3.2 6= = = . Bài 8: Thực hiện phép tính: Hướng dẫn giải Ta có : 116 8.1 .4 4 27 4 = + − + = Bài 9: Rút gọn : Hướng dẫn giải Ta có: Bài 10: Thực hiện phép tính: Hướng dẫn giải ( ) ( )24 22 .5 131 13 4 16.5 131 9A = − − − = − − ( )80 131 81 80 50 30= − − = − = ( ) ( ) 0 2 24 212 8 2 : 2 .4 2 2 − + − − + − ( ) ( ) 0 2 24 212 8 2 : 2 .4 2 2 − + − − + − 5 7 9 11 13 15 17 19 21 25 25 25 5 5 5 5 5 5 B + += + + + + + ( ) ( ) ( ) ( )( ) 10 4 85 7 9 10 14 18 11 13 15 17 19 21 11 15 19 13 17 21 4 8 11 13 5 1 5 525 25 25 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 1 5 5 5 5 B + ++ + + + = = = + + + + + + + + + + + + + 10 11 13 5 1 1 5 5 5 125 130 = = = + + 32 2 1 10,4 0,25 20139 11 3 5 :7 7 1 20141,4 1 0,875 0,7 9 11 6 A − + − + = − − + − + Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 4 3 3 3 2 2 2 1 1 1 20135 9 11 3 4 5 : 7 7 7 7 7 7 2014 5 9 11 6 8 10 1 1 1 1 1 12 2013 2 2 20135 9 11 3 4 5 : : 0 1 1 1 7 1 1 1 2014 7 7 20147 5 9 11 2 3 4 5 − + − + = − − + − + − + − + = − = − = − + − + DẠNG 2 : TÍNH ĐƠN GIẢN Bài 1: Rút gọn : 2 2 2 4 4 42 4 19 43 1943 19 41 2941:3 3 3 5 5 53 5 19 43 1943 19 41 2941 A − + − − + − = − + − − + − Hướng dẫn giải Ta có : 1 1 1 1 1 12 1 4 1 19 43 1943 19 41 2941: 1 1 1 1 1 13 1 5 1 19 43 1943 19 41 2941 2 4 2 5 5: . . 3 5 3 4 6 A − + − − + − = − + − − + − = = = Bài 2: Thực hiện phép tính: 2 2 1 10,4 0,25 20149 11 3 5 :7 7 1 20151,4 1 0,875 0,7 9 11 6 M − + − + = − − + − + Hướng dẫn giải 32 2 1 10,4 0,25 20139 11 3 5 :7 7 1 20141,4 1 0,875 0,7 9 11 6 A − + − + = − − + − + Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 5 2 2 1 10,4 0,25 20149 11 3 5 :7 7 1 20151,4 1 0,875 0,7 9 11 6 1 1 12 2 2 1 1 1 1 1 12 2014 20145 9 115 9 11 3 4 5 3 4 5: :7 7 7 7 7 7 1 1 1 7 1 1 12015 2017 . 5 9 11 6 8 10 5 9 11 3 3 4 5 M − + − + = − − + − + − +− + − + − + = − = − − + − + − + − + 5 2 2 2014: 0 7 7 2015 = − = Bài 3: Thực hiện phép tính: Hướng dẫn giải Ta có : 7 1,2 : 2 1 34 0,75 1 0119 360,6 4 4. 36 17 − = + + = − + + = Bài 4: Thực hiện phép tính: Hướng dẫn giải Ta có : = 3 2 41,2 : 1 .1,25 1,08 : 25 25 7 0,6.0,5 :1 5 9 36 50,64 5 . 25 9 4 17 M − − = + + − − 3 2 41,2 : 1 .1,25 1,08 : 25 25 7 0,6.0,5 :1 5 9 36 50,64 5 . 25 9 4 17 M − − = + + − − 2 3 193 33 7 11 1931 9. : . 193 386 17 34 1931 3862 25 2 A = − + + + 2 3 193 33 2 193 3 193 33 2 2 33) . . . 1 193 386 17 34 193 17 386 17 34 17 34 34 7 11 1931 9 7 1931 11 1931 9 7 11 9. . . 5 1931 3862 25 2 1931 25 3862 25 2 25 50 2 11:5 5 a A − + = − + = − + = + + = + + = + + = ⇒ = = Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 6 Bài 5: Thực hiện phép tính: Hướng dẫn giải Bài 6: Thực hiện phép tính: Hướng dẫn giải Bài 7: Tính biểu thức: 3 3 1 10,5 0,5 0,2 17 37 3 4 5 5 5 7 7 7 3,5 6 17 37 5 4 3 − + − + − = + − + − + − B Hướng dẫn giải Ta có: 2 2 1 10,4 0,25 20149 11 3 5 :7 7 1 20151,4 1 0,875 0,7 9 11 6 M − + − + = − − + − + 2 2 1 10,4 0,25 20149 11 3 51) :7 7 1 20151,4 1 0,875 0,7 9 11 6 1 1 12 2 2 1 1 1 1 1 12 2014 20145 9 115 9 11 3 4 5 3 4 5: :7 7 7 7 7 7 1 1 1 7 1 1 12015 27 . 5 9 11 6 8 10 5 9 11 3 3 4 5 M − + − + = − − + − + − +− + − + − + = − = − − + − + − + − + 015 2 2 2014: 0 7 7 2015 = − = 3 30,375 0,3 1,5 1 0,7511 12 5 5 50,265 0,5 2,5 1,25 11 12 3 − + + + − + − + − − + − 3 3 3 3 3 3 3 8 10 11 12 2 3 4) 53 5 5 5 5 5 5 100 10 11 12 2 3 4 1 1 1 1 1 1 1 165 132 120 1103 3 3. 38 10 11 12 2 3 4 1320 53 1 1 1 1 1 1 53 66 60 55 55 5 5 100 10 11 12 2 3 4 100 660 2633. 1320 a A − + + + − = + − + − − + − − + + − + + + − = + = + − − − + + − − + + + − − = − 2633.3 3 3945 3 18811320 53 49 1749 12255 5 5948 5 297405. 100 660 3300 − + = + = + = − − −− Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 7 3 3 1 1 3 3 3 1 1 1 10,5 0,5 0,2 17 37 3 4 6 17 37 2 3 4 5 5 5 5 7 7 7 5 5 5 7 7 7 73,5 6 17 37 5 4 3 6 17 37 5 4 3 2 − + − + − − + − + − = + = + − + − + − − + − + − B 1 1 1 1 1 1 13 3 1 166 17 37 2 3 4 5 1 1 1 1 1 1 1 5 7 355 7 6 17 37 2 3 4 5 − + − + − = + = − = ⋅ − + − − + − Bài 8: Thực hiện phép tính: 1 1 1 1(1 2 3 ... 100) (63.1,2 21.3,6) 2 3 7 9 1 2 3 4 ... 99 100 + + + + − − − − − + − + + − Hướng dẫn giải Ta có: 1 1 1 1(1 2 3 ... 100) (63.1,2 21.3,6) 2 3 7 963.1,2 21.3,6 0 0 1 2 3 4 ... 99 100 + + + + − − − − − = ⇒ = − + − + + − DẠNG 3 : TÍNH TỔNG CÁC SỐ TỰ NHIÊN ĐƯỢC LẬP TỪ MỘT CHỮ SỐ Tính tổng: ... ... n S a aa aaa aaa a= + + + + Phương pháp: Ta có: ( )... ... 1 11 111 ... 111...1 9 9 99 999 ... 999...9 n n n S a aa aaa aaa a a S a = + + + + = + + + + ⇒ = + + + + Đặt 9 99 999 ... 999...9 n A = + + + + Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )2 310 1 10 1 10 1 ... 10 1nA = − + − + − + + − ( )2 310 10 10 ... 10 111...10n n n n= + + + + − = − 111...10 . 9 n a n S − ⇒ = Bài 1: Tính tổng tự nhiên a, 10 9 99 999 ... 999...9A = + + + + b, 10 1 11 111 ... 111...1B = + + + + Hướng dẫn giải a, Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )2 3 1010 1 10 1 10 1 ... 10 1A = − + − + − + + − ( ) 2 3 10 10 9 10 10 10 ... 10 10 111..10 10 111...100.= + + + + − = − = b, Ta có: 9 9 99 999 .... 9999...99B = + + + + ( 10 số 9). ( ) ( ) ( ) ( )2 3 1010 1 10 1 10 1 ... 10 1A = − + − + − + + − Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 8 ( ) 2 3 10 10 9 10 10 10 ... 10 10 111..10 10 111...100.= + + + + − = − = 9 111...100 . 9 9 AB⇒ = = Bài 2: Tính tổng tự nhiên C= 10 5 55 555 ... 555...5C = + + + + Hướng dẫn giải a, Ta có: 10 5 1 11 111 ... 111...1C = + + + + ( 10 số 1) 10 9 5 9 99 999 ... 999...9C = + + + + Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )2 3 1010 1 10 1 10 1 ... 10 1A = − + − + − + + − ( ) 2 3 10 89 10 10 10 ... 10 10 111...10 10 111..100= + + + + − = − = 8 8 5.111...100 555..500 . 9 9 C⇒ = = DẠNG 4 : TÍNH TỔNG DÃY PHÂN SỐ CÓ QUY LUẬT 1) Tính tổng: S = * Với 2 1 3 2 4 3 1... 1n aa a a a a a a a −− = − = − = = − = Phương pháp: Ta có: 2 1 1 2 1 2 1 2 3 2 2 3 2 3 2 3 1 1 1 1 1 1 1 ; 1 1 1 ; ................................................... 1 1 1 .n n n n n n n n a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a − − − − − = = − − = = − − = = − Do đó: S = Bài 1: Tính tổng : 2005.2004 1... 4.3 1 3.2 1 2.1 1 ++++=S Hướng dẫn giải Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1.2 1 2 2 3 2004 2005 = − = − = − 1 1 ; ;........... 2.3 2004.2005 Cộng vế với vế của các đẳng thức trên ta được. 1 2 2 3 3 4 n 1 n 1 1 1 1... a a a a a a a a− + + + + 1 2 2 3 3 4 n 1 n 1 n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1... a a a a a a a a a a− − + − + − + + − = − Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 9 2005 2004 2005 11 2005 1 2004 1 2004 1... 3 1 3 1 2 1 2 11 =−=− −++ −+ −+=S Bài 2: Tính tổng : 2005.2004 1... 11.10 1 10.9 1 +++=S Hướng dẫn giải Ta thấy tổng này giống hệt như tổng ở bài 1 ta dùng cách tách các số hạng như ở bài 1: 18045 1996 2005 1 9 1 2005 1 2004 1... 11 1 10 1 10 1 9 1 =−= −++−+−=S Nhận xét : Nếu số hạng tổng quát có dạng: ( )1 1 +nn Thì ta tách như sau: ( ) 1 11 1 1 + −= + nnnn Từ đó ta có công thức tổng quát để tính tổng như sau: ( ) 1 11 1 1... 3.2 1 2.1 1 + −= + +++= nnn S 2) Tính tổng: S = * Với 2 1 3 2 4 3 1... 1n aa a a a a a a a k−− = − = − = = − = > thì: Phương pháp: Ta có: 2 1 1 2 1 2 1 2 3 2 2 3 2 3 2 3 1 1 1 1 1 1 ; 1 1 ; ................................................... 1 1 .n n n n n n n n a ak a a a a a a a ak a a a a a a a ak a a a a a a − − − − − = = − − = = − − = = − Do đó: S = Bài 1: Tính tổng : 2 2 2 2... 1.3 3.5 5.7 99.101 A = + + + + Hướng dẫn giải Ta có : 1 2 2 3 3 4 n 1 n 1 1 1 1... a a a a a a a a− + + + + 1 2 2 3 3 4 n 1 n 1 n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1... k a a a a a a a a k a a− − + − + − + + − = − Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 10 2 3 1 1 1 1.3 1.3 1 3 2 5 3 1 1 3.5 3.5 3 5 ............................... 2 101 99 1 1 99.101 99.101 99 101 − = = − − = = − − = = − Do đó : 1 1 1 1 1 1 1 1... 1 3 3 5 5 7 99 101 B = − + − + − + + − 1 1001 101 101 = − = Bài 2: Tính tổng : 2005.2003 1... 5.3 1 3.1 1 +++=S Hướng dẫn giải Cách 1 Học sinh phải nhận dạng được các số hạng đều có dạng - Tử số của các số hạng đó là 1 - Mẫu là tích của hai số tự nhiên hơn kém nhau hai đơn vị. Ta có thể tách như sau: 1 1 2 1 3 1 1 1. . 1 1.3 2 1.3 2 1.3 2 3 − = = = − Tương tự: −= 5 1 3 1 2 1 5.3 1 −= 2005 1 2003 1 2 1 2005.2003 1 Cộng vế với vế của các đẳng thức trên ta được: 2005 1002 2005 11 2 1 2005 1 2003 1... 5 1 3 1 3 11 2 1 = −= −++ −+ −=S Nhận xét kết quả: - Thừa số nhỏ nhất, lớn nhất của mẫu các số hạng là 1; 2005 - Kết quả bằng tích của hiệu các nghịch đảo thừa số nhỏ nhất và thừa số lớn nhất của mẫu với nghịch đảo đơn vị kém hơn. Cách 2: Ta có: 2005.2003 1... 5.3 1 3.1 1 +++=S Ta thấy: abab b ab a ab ba 11 ... −=−= − (a,b∈N, a > b ) Ta phải biến đổi sao cho tử số của tất cả các số hạng phải là khoảng cách hai thừa số dưới mẫu thì tất cả các hạng tử đều tách ra được: 2 1 1 1.3 1 3 2 1 1 3.5 3 5 .................. = − = − 2 1 1 2003.2005 2003 2005 = − Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 11 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 2004... ... 1 1.3 3.5 2003.2005 1 3 3 5 2003 2005 2005 2005 ⇒ + + + = − + − + + − = − = 1 1 2 2 2 2004... 2S ... 3.5 2003.2005 1.3 3.5 2003.2005 2005 2004 1002S : 2 2005 2005 = + + + ⇒ = + + + = ⇒ = = 1 Mµ S 1.3 Chú ý: Thông qua ví dụ trên cần phải khắc phục cho học sinh sai hay gặp: 5 1 3 1 5.3 1 −= là sai Nhận xét tổng quát: 1 1 . m b a b a = − với a – b = m. Bài toán tổng quát. ( ){ }{ } 1 1 1... ( ) ( )( 2 ) 1n S a a m a m a m a n m a nm = + + + + + + + − + với m = 1;2;3.. n = 1;2;3. 1 1 1nS m a a nm = − + Bài 3: Tính nhanh tổng sau: a, A = 2 2 2 2 23 3 3 3 3 2.5 5.8 8.11 11.14 14.17 A = + + + + b, B = 4 4 4 4... 11.16 16.21 21.26 61.66 + + + + Hướng dẫn giải a, Ta có : 2 2 2 2 23 3 3 3 3 2.5 5.8 8.11 11.14 14.17 A = + + + + = 1 1 1 1 1 1 1 1... 3. 2 5 5 8 14 1 2 7 3. 7 1 − + − + + − = − = 15 45 34 4 3. 3 = Vậy 34 45A = . b, Ta có: 1 1 1 1 5 5 5 54 ... 5 4 ... 11.16 16.21 21.26 61.66 11.16 16.21 21.26 61.66 B B = + + + + ⇒ = + + + + 1 1 1 1 1 1 1 15 4 ... 4 11 16 16 21 61 66 11 66 B = − + − + + − = − 55 4 25 4. 11.66 66 33 B B⇒ = ⇒ = = Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: 3 3 3 3 25 25 25... ... 1.8 8.15 15.22 106.113 50.55 55.60 95.100 A = + + + + − + + + Hướng dẫn giải Ta có : 3 3 3 3... 1.8 8.15 15.22 106.113 B = + + + + 7 7 7 77 3 ... 1.8 8.15 15.22 106.113 B ⇒ = + + + + 1 1 1 1 1 1 1 1 1 112 3.112 487 3 ... 3 1 3. 1 8 8 15 15 22 106 113 113 113 7.113 113 B B ⇒ = − + − + − + + − = − = => = = và 25 25 25 1 5 5 5... ... 50.55 55.60 95.100 5 50.55 55.60 95.100 C C= + + + ⇒ = + + + Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 12 1 1 1 1 1 5 50 100 100 20 C C⇒ = − = ⇒ = . Khi đó : 48 1 847 113 20 2260 A B C= − = − = Bài 5: Tính nhanh: 1 9 9 9... 19 19.29 29.39 1999.2009 + + + + Hướng dẫn giải Ta có : 1 9 9 9... 19 19.29 29.39 1999.2009 A+ + + + = 9 9 9 9... 9.19 19.29 29.39 1999.2009 A⇒ = + + + + 10 10 10 10 1 110 9 ... 9 9.19 19.29 29.39 1999.2009 9 2009 A ⇒ = + + + + = − 2000 2000 20010 9. 9.2009 2009 2009 A A= = ⇒ = Bài 6: Thực hiện phép tính: 1 1 1 1 13. 5. 7. ... 15. 17. 1.2 2.3 3.4 7.8 8.9 A = − + − + − Hướng dẫn giải Ta có : 1 1 1 1 13. 5. 7. ... 15. 17. 1.2 2.3 3.4 7.8 8.9 A = − + − + − = 3 5 7 15 17... 1.2 2.3 3.4 7.8 8.9 − + − + − 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1... 1 2 2 3 3 4 7 8 8 9 = + − + + + − + + − + 1 81 9 9 = − = Bài 7: Tính tỉ số A B biết : 1 1 1 1... 1.300 2.301 3.302 101.400 A = + + + + và 1 1 1 1... 1.102 2.103 3.104 299.400 B = + + + + Hướng dẫn giải 299 299 299 1 1 1 1 1 1 1 1299 ... ... 1.300 2.301 101.400 1 300 2 301 3 302 101 400 A = + + + = − + − + − + + − 1 1 1 1 1 1299 1 ... ... 2 3 101 300 301 400 A ⇒ = + + + + − + + + 101 101 101 101101 ... 1.102 2.103 3.104 299.400 B = + + + + 1 1 1 1 1 1 11 ... 102 2 103 3 104 299 400 = − + − + − + + − 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 11 ... ... 1 ... ... 2 3 299 102 103 400 2 3 101 300 301 400 = + + + + − + + + = + + + + − + + + Khi đó : 101299 101 299 AA B B = ⇒ = Bài 8: Rút gọn Hướng dẫn giải 1 1 1 1 1 1..... 100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 A = − − − − − − Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 13 3) Mẫu là các số tự nhiên liên tiếp a) Tính tổng sau: ( )( )21 1... 4.3.2 1 3.2.1 1 ++ +++= nnn Sn Nhận xét đề bài: - Tử các số đều là 1 - Mẫu các số hạng đều là 3 tích số tự nhiên liên tiếp. - Số hạng tổng quát có dạng ( )( )21 1 ++ nnn Ta có: ( )( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) 21 1 2 1 1 1 1. 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 1 2 k k k k k k k k k k k k k k k + − = = = − + + + + + + + + + Do đó: ( )( ) ( ) ( )( ) ++ − + = ++ −= −= 21 1 1 1 2 1 21 1 ........................... 4.3 1 3.2 1 2 1 4.3.2 1 3.2 1 2.1 1 2 1 3.2.1 1 nnnnnnn Cộng vế với vế các đẳng thức trên ta được. ( ) ( )( ) ++ − + ++−+−= 21 1 1 1... 4.3 1 3.2 1 3.2 1 2.1 1 2 1 nnnn Sn Nhận xét kết quả: Nếu mẫu có 3 số tự nhiên liên tiếp thì tổng bằng tích nghịch đảo của ( 3 - 1) với hiệu nghịch đảo của tích 2 thừa số có giá trị nhỏ nhất và tích 2 thừa số có giá trị lớn nhất: ( )( ) ++ −= 21 1 2.1 1 2 1 nn Sn 1 1 1 1 1 11.1) ..... 100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 1 1 1 1 1 1..... 100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 1 1 1 1 1 1..... 100 1.2 2.3 97.98 98.99 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 11 ..... 100 2 2 3 97 98 98 99 99 100 A A A A = − − − − − − = − + + + + + = − + + + + + = − − + − + + − + − + − 1 1 491 100 100 50 A − = − − = Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 14 Bài 1: Tính tổng : 1 1 1 1... . 1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39 = + + + +B Hướng dẫn giải Ta xét : 1 1 2 1 1 2 1 1 2; ; .... ; 1.2 2.3 1.2.3 2.3 3.4 2.3.4 37.38 38.39 37.38.39. − = − = − = Tổng quát : ( ) ( )( ) ( )( ) 1 1 2 . 1 1 2 . 1 2 − = + + + + +n n n n n n n Do đó : 2 2 2 22 ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39 = + + + +B 1 1 1 1 1 1... 1.2 2.3 2.3 3.4 37.38 38.39 = − + − + + − 1 1 740 370 . 1.2 38.39 38.39 741 = − = = Suy ra 185 . 741 =B Bài 2: Tính nhanh tổng sau: P = 1 1 1 1... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 10.11.12 + + + + Hướng dẫn giải Ta có : 2 2 2 2 1 1 1 1 1 12 ... ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 10.11.12 1.2 2.3 2.3 3.4 10.11 11.12 P = + + + + = − + − + + − 1 1 65 652 1.2 11.12 132 264 P P= − = ⇒ = Tổng quát: ( )( ) ( )( ) 1 1 1 1 1... : 2. 1.2.3 2.3.4 1 2 2 1 2 A n n n n n = + + + = − + + + + 2) Tính tổng sau: ( )( )( )321 1... 5.4.3.2 1 4.3.2.1 1 +++ +++= nnnn Sn Nhận xét đề bài - Tử các số hạng là 1 - Mẫu các số hạng đều là 4 tích số tự nhiên liên tiếp. - Số hạng tổng quát có dạng ( )( )( )321 1 +++ nnnn Ta có ( )( )( ) ( )( )( ) ( ) ( )( )( ) ( )( ) ( )( )( ) 1 1 3. 1 2 3 3 1 2 3 31 1 1 1 3 1 2 3 2 1 2 1 2 3 k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k = + + + + + + + − = = − + + + + + + + + Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 15 Do đó: 1 1 1 1 1.2.3.4 3 1.2.3 2.3.4 1 1 1 1 2.3.4.5 3 2.3.4 3.4.5 = − = − ( )( )( ) ( )( ) ( )( )( ) .................................... 1 1 1 1 1 2 3 3 1 2 1 2 3n n n n n n n n n n = − + + + + + + + + Cộng vế với vế các đẳng thức trên ta được ( )( ) ( )( )( ) 1 1 1 1 1 1 1... 3 1.2.3 2.3.4 2.3.4 3.4.5 1 2 1 2 3n S n n n n n n = − + − + + − + + + + + = ( )( )( ) +++ − 321 1 3.2.1 1 3 1 nnn Bài 1: Tính tổng: 1 1 1 1... . 1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 27.28.29.30 + + + + Hướng dẫn giải Nhận xét: 1 1 3 1 1 3, ,..., 1 2 3 2 3 4 1 2 3 4 2 3 4 3 4 5 2 3 4 5 − = − = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ 1 1 3 . 27 28 29 28 29 30 27 28 29 30 − = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ Gọi biểu thức phải tính bằng A , ta được: 1 1 40593 . 1 2 3 28 29 30 28 29 30 A = − = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ Vậy 1353 . 8120 A = c) Bài toán tổng quát ( ) ( )( ) ( )1...21 1... 1...4.3.2 1 ...3.2.1 1 −+++ ++ + += mnnnnmm Sn Ta có ngay ( ) ( )( )( ) ( ) −++++ − −− = 1...321 1 1...3.2.1 1 1 1 mnnnnmm Sn với m = 2; 3; 4... n = 1; 2; 3 Chú ý: Ví dụ 1: Có thể khai thác cho học sinh thấy trong tổng ( )( )21 1... 4.3.2 1 3.2.1 1 ++ +++= nnn Sn Thì 3 – 1 = 4 - 2 =..= n + 2 - n = 2 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 16 ( )( ) ( ) ( )( ) ( )( ) 2 2 22 ... 1.2.3 2.3.4 1 2 1 1 1 1 1 12 ... 1.2 2.3 2.3 3.4 1 1 2 1 1 1.2 1 2 n n S n n n S n n n n n n ⇒ = + + + + + = − + − + + − + + + = − + + ( )( ) 1 1 1 2 1.2 1 2n S n n ⇒ = − + + Như vậy: ( )( ) ( ) ( )( ) ( )( )( ) ( )( ) ( )( )( )mamamamamaamamamaa m mamamaamamaa m 32 1 2 1 32 3* 2 11 2 2* +++ − ++ = +++ ++ − + = ++ DẠNG 5: TÍNH TỔNG TỰ NHIÊN DẠNG TÍCH Bài 1: a) Tính tổng 1.2 2.3 3.4 ... 98.99= + + + +A b) Sử dụng kết quả của câu a, hãy tính: 2 2 2 2 21 2 3 ... 97 98= + + + + +B c) Sử dụng kết quả của câu a, hãy tính: 1.99 2.98 3.97 ... 98.2 99.1= + + + + +C Hướng dẫn giải a) Để tách mỗi số hạng thành hiệu của hai số nhằm triệt tiêu từng cặp hai số, ta nhân mỗi số hạng của A với 3. Thừa số 3 này được viết dưới dạng 3 0− ở số hạng thứ nhất, 4 1− ở số hạng thứ hai, 5 2− ở số hạng thứ ba, ., 100 97− ở số hạng cuối cùng. Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )3 1.2(3 0) 2.3 4 1 3.4 5 2 ... 97.98. 99 96 98.99 100 97= − + − + − + + − + −A ( )1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 97.98.99 98.99.100 (0.1.2 1.2.3 2.3.4 ... 96.97.98 97.98.99) = + + + + + − + + + + + 98.99.100= Suy ra 323400.=A Tổng quát ta có: ( ) ( )( ). 1 21.2 2.3 ... 1 . 3 + + + + + + = n n n n n b) 2 2 2 2 21 2 3 ... 97 98= + + + + +B ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 2 1 2 3 1 3 4 1 ... 97 98 1 98 99 1= − + − + − + + − + − ( ) ( )1.2 2.3 3.4 ... 97.98 98.99 1 2 3 ... 97.98= + + + + + − + + + + Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 17 98.99 323400 4851 318549. 2 = − = − =A Tổng quát : 2 2 2 2 21 2 3 ... 97 98+ + + + + ( )( ) ( ) ( )( )1 2 1 1 2 1 3 2 6 + + + + + = − = n n n n n n n n c) 1.99 2.98 3.97 ... 98.2 99.1= + + + + +C ( ) ( ) ( ) ( )1.99 2. 99 1 3. 99 2 ... 98. 99 97 99. 99 98= + − + − + + − + − ( ) ( )1.99 2.99 3.99 ... 98.99 99.99 1.2 2.3 .. 97.98 98.99= + + + + + − + + + + ( )99. 1 2 3 ... 99 A= + + + + − 99.100 98.99.100 99.100.10199. 166650. 2 3 6 = − = = Tổng quát : ( ) ( ) ( ) ( )( )1 21. 2 1 3. 2 ... 1 2 .1 . 6 + + + − + − + + − + = n n n n n n n n Bài 2: Tính tổng: Hướng dẫn giải ( ) ( ) ( )4 1.2.3.4 2.3.4. 5 1 3.4.5. 6 2 .... 17.18.19. 20 16B = + − + − + + − 4 1.2.3.4 2.3.4.5 1.2.3.4 3.4.5.6 2.3.4.5 .... 17.18.19.20 16.17.18.19B = + − + − + + − 4 17.18.19.20B = 17.18.19.5 29070.B = = Bài 3: Tính nhanh các tổng sau a, 1.4 2.5 3.6 ... 100.103D = + + + + b, 1.3 2.4 3.5 ... 97.99 98.100E = + + + + + Hướng dẫn giải a, Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )1. 1 3 2. 2 3 3 3 3 ... 100. 100 3D = + + + + + + + + ( ) ( ) ( ) ( )1.1 1.3 2.2 2.3 3.3 3.3 ... 100.100 100.3D = + + + + + + + + ( ) ( )1.1 2.2 3.3 ... 100.100 3 1 2 3 ... 100D = + + + + + + + + + Đặt, 1.1 2.2 3.3 ... 100.100A = + + + + và 1 2 3 4 ... 100B = + + + + + Ta có : 2 2 2 21 2 3 .... 100A = + + + + ( ) ( ) ( ) ( )1 2 1 2 3 1 3 4 1 ... 100 101 1 .A⇒ = − + − + − + + − ( ) ( ) ( ) ( ) 1.2 2.3 3.4 ... 100.101 1 2 3 ... 100 1.2 2.3 3.4 ... 100.101 2 1 2 3 ... 100 A D ⇒ = + + + + − + + + + ⇒ = + + + + + + + + + Đặt 1.2 2.3 3.4 ... 100.101C = + + + + , Tính tổng C ta được : ( ) ( ) ( ) ( )3 1.2 3 0 2.3 4 1 3.4 5 2 ... 100.101. 102 99C = − + − + − + + − ( ) ( ) ( ) ( )3 1.2.3 0.1.2 2.3.4 1.2.3 3.4.5 2.3.4 ... 100.101.102 99.100.101C = − + − + − + + − 3 100.101.102 0.1.2 100.101.102 100.101.34C C= − = ⇒ = 1.2.3 2.3.4 3.4.5 4.5.6 .... 17.18.19B = + + + + + Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 18 ( ) 1001 2 3 4 ... 100 100 1 . 101.50 5050. 2 B = + + + + + = + = = Vậy 100.101.34 5050 348450.D C B= + = + = b, Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 1 2 2 2 2 3 3 2 ... 97 97 2 98 98 2E = + + + + + + + + + + ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1.1 1.2 2.2 2.2 3.3 3.2 ... 97.97 97.2 98.98 98.2E = + + + + + + + + + + ( ) ( )1.1 2.2 3.3 ... 97.97 98.98 2 1 2 3 4 ... 97 98E = + + + + + + + + + + + + Đặt 1.1 2.2 3.3 ... 98.98A = + + + + và 1 2 3 4 ... 97 98B = + + + + + + Tính rồi tương tự câu a rồi thay vào E. Bài 4: Tính: 1.2 2.4 3.6 4.8 5.10 3.4 6.8 9.12 12.16 15.20 + + + + + + + + Hướng dẫn giải ( )3.4 6.8 9.12 12.16 15.20 6.1.2 6.2.4 6.3.6 6.4.8 6.5.10 6 1.2 2.4 3.6 4.8 5.10+ + + + = + + + + = + + + + ( ) 1 . 6 6 1.2 2.4 3.6 4.8 5.10 1.2 2.4 3.6 4.8 5.10 3.4 6.8 9.12 12.16 15.20 1.2 2.4 3.6 4.8 5.10 = = + + + + + + + + + + + + + + + + Bài 5: Biết rằng : 2 2 2 21 2 3 ....... 10 385.+ + + + = Tính tổng: 2 2 22 4 ..... 20S = + + + Hướng dẫn giải Ta có : ( ) ( ) ( )2 2 22.1 2.2 ..... 2.10S = + + + ( )2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 .1 2 .2 ...... 2 .10 2 . 1 2 ...... 10 2 .385 1540= + + + = + + + = = Bài 6: Không sử dụng máy tính hãy so sánh: và Hướng dẫn giải Ta có: DẠNG 6: TÍNH TỔNG CÔNG THỨC Bài 1: Tính tổng: 1 1 11 (1 2) (1 2 3) ... (1 2 ... 16) 2 3 16 A = + + + + + + + + + + Hướng dẫn giải Ta có: 1 2.3 1 3.4 1 16.17 2 3 4 5 171 . . ... . ... 2 2 3 2 16 2 2 2 2 2 2 A = + + + + = + + + + + ( )1 1 17.181 2 3 4 ... 17 1 . 1 76. 2 2 2 = + + + + + − = − = 2.1 2.3 2.5 ... 2.99A = + + + + 2.2 2.4 2.6 ...... 2.98 100B = + + + + + 2.2 2.4 2.6 .... 2.98 100 2.1 2.3 2.5 ....
File đính kèm:
tai_lieu_cac_chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7.pdf