Phiếu bài tập Toán+Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 11
Bài 1: Đọc câu sau và khoanh tròn vào đáp án đúng.
Hôm nay, Hà dậy sớm vì có các thầy cô giáo đến dự giờ. Vào giờ học, Hà giơ tay trả lời câu hỏi. Thấy Hà trả lời to, tự tin. Cô giáo khen Hà.
a. Giờ học, Hà làm gì ?
A. Hà chơi B. Hà vẽ C. Hà giơ tay trả lời D. Hà hát
b. Hà trả lời như thế nào ?
A. Nói nhỏ B. Nói to, tự tin C. Nói vừa phải D. Nói hét lên
c. Ai đã khen Hà ?
A. Mẹ B. Bố C. Cô giáo D. Bạn của Hà
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán+Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán+Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 11
TUẦN 11 PHIẾU BÀI TẬP Họ và tên:..................................................................................................Lớp:1........... _____________________________________________________________________ Bài 1: Đọc câu sau và khoanh tròn vào đáp án đúng. Hôm nay, Hà dậy sớm vì có các thầy cô giáo đến dự giờ. Vào giờ học, Hà giơ tay trả lời câu hỏi. Thấy Hà trả lời to, tự tin. Cô giáo khen Hà. a. Giờ học, Hà làm gì ? A. Hà chơi B. Hà vẽ C. Hà giơ tay trả lời D. Hà hát b. Hà trả lời như thế nào ? A. Nói nhỏ B. Nói to, tự tin C. Nói vừa phải D. Nói hét lên c. Ai đã khen Hà ? A. Mẹ B. Bố C. Cô giáo D. Bạn của Hà Bài 2: Điền / / / / . a. ac / ăc / âc bản nh...... xúc s....... quả g........ r........ thải gi........ mơ / / / / b. at / ăt / ât . đôi m...... lật đ....... b........ đũa b.......... tay đôi t.......... Bài 3: Tìm lỗi sai và sửa lại: a. Hoa ly thơm nghát. nghát ngát b. Chú bộ đội ghác ngày đêm. .......... ........... c. Mùa thu, hoa kúc mở rộ. ........... ............. Bài 4: Viết tên cho các sự vật sau: Bài 5: Sắp xếp thành câu: Ngát Cô rất hay. hát I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: 4 + 5 = ? A. 4 B. 1 C. 9 D. 10 Câu 2: 6 – 4 = ? A. 2 B. 1 C. 10 D. 4 Câu 3: 6 – 3 + 4 = ? A. 3 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 4: 2 + 4 6 – 1 A. C. = Câu 5: + 3 + 2 = 9 A. 4 B. 0 C. 3 D. 2 II. TỰ LUẬN Bài 1: Tính 6 – 2 = ... 4 + 5 = ... 6 – 4 + 5 = ... 3 + 4 + 2 = ... 6 – 4 = ... 5 + 4 = ... 3 + 3 – 6 = ... 6 – 5 + 9 = ... Bài 2: Số ? 1 + ... = 5 ... + 4 = 4 6 = ... + 4 ... – 2 + 4 = 8 4 + ... = 7 ... – 3 = 3 9 = ... + 5 ... – 4 + 8 = 9 Bài 3: Nối 6 - 4 2 + 3 6 – 3 + 4 6 - 3 4 + 4 8 2 7 3 5 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: + = 9 - = 4 Bài 5: Quan sát tranh, và điền: Có ... con chim, bay đi ... con chim. Vậy còn lại ... con chim.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_toantieng_viet_lop_1_tuan_11.docx