Phiếu bài tập môn Toán Lớp 4

Bài 1: Viết thêm 1 chữ số vào các số sau để  được số: 

a. Chia hết cho 3:  64…     221…      452…        821…      2997...   2014...     

c. Chia hết cho 2 và 5: 74…    421…     512…    721…     1997…      2014…   

b. Chia hết cho 5: 34…      501…     472…      821…       1997…      2014…   

d. Chia hết cho 9:     35…     523…     480…       872…     3997…  2014…     

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2km2   = ........................m2                       b) 6 000 000m2   = .............km2

    9m2     = .......................cm2                           35m2 72dm2     = .............dm2 

        10km2 = ........................m2                           17 000 000m2  = .............km2

    150m2 = .......................dm2                          900 000cm2    = ...............m2

Bài 3: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài là 16000m, chiều rộng là 2000m. Hỏi diện tích khu rừng đó là bao nhiêu ki-lô-mét vuông?

Bài 4: Đặt tính rồi tính 

a) 2369 × 203           b) 5689 × 390         c) 96 325 : 658         d) 89 630 : 108

Bài 5: Cho các chữ số 0; 4; 5; 9 hãy viết:

a) Tất cả các số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 5. 

b) 5 số có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 2. 

Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 144m, chiều rộng 18m. Trên thửa ruộng này ngư­ời ta trồng khoai, cứ 36m2 thì thu hoạch đư­ợc 95kg khoai. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch đ­ược bao nhiêu ki-lô-gam khoai?

docx 2 trang Huy Khiêm 26/09/2023 3920
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập môn Toán Lớp 4

Phiếu bài tập môn Toán Lớp 4
PHIẾU 1 
Bài 1: Viết thêm 1 chữ số vào các số sau để được số: 
a. Chia hết cho 3: 64 221 452 821 2997... 2014... 
c. Chia hết cho 2 và 5: 74 421 512 721 1997 2014 
b. Chia hết cho 5: 34 501 472 821 1997 2014 
d. Chia hết cho 9: 35 523 480 872 3997 2014 
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2 	= ........................m2 	b) 6 000 000m2 	= .............km2 
	9m2 	= .......................cm2 	35m2 72dm2	= .............dm2 
 10km2 = ........................m2 	17 000 000m2 	= .............km2 
	150m2 = .......................dm2 	900 000cm2 	= ...............m2 
Bài 3: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài là 16000m, chiều rộng là 2000m. Hỏi diện tích khu rừng đó là bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Bài 4: Đặt tính rồi tính 
a) 2369 × 203 b) 5689 × 390 c) 96 325 : 658 d) 89 630 : 108
Bài 5: Cho các chữ số 0; 4; 5; 9 hãy viết:
a) Tất cả các số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 5. 
b) 5 số có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 2. 
Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 144m, chiều rộng 18m. Trên thửa ruộng này người ta trồng khoai, cứ 36m2 thì thu hoạch được 95kg khoai. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam khoai?
a)
b)
Bài 7: Đánh dấu (×) vào ô trống đặt dưới hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau:
Bài 8: Đặt tên cho hình là hình bình hành và viết vào chỗ chấm:
a) 
b) 
............................................
............................................
c) 
b) 
............................................
............................................
Bài 9: Hình dưới đây có bao nhiêu hình bình hành?
Bài 10: Tính chu vi của hình bình hành biết độ dài hai cạnh liên tiếp của nó là 12cm và 25cm. 
Bài 11: Một khu đất hình bình hành có chiều cao 32m, cạnh đáy gấp 2 lần chiều cao. Tính diện tích khu đất hình bình hành đó. 
Bài 12: Một cái hồ hình bình hành có độ dài đáy là 4km. Chiều cao bằng độ dài đáy. Hỏi cái hồ đó có diện tích là bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Bài 13: Hình bình hành có diện tích bằng 96cm2. Chiều cao bằng 12cm. Tính cạnh đáy hình bình hành đó.
Bài 14*.Cho hình bình hành ABCD có chu vi 160cm, cạnh AD = 32cm, chiều cao AH bằng 26cm. Tính diện tích của hình bình hành đó.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_mon_toan_lop_4.docx