Ôn tập Toán Lớp 8 - Tuần 20-25

docx 5 trang Đinh Hà 16/10/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán Lớp 8 - Tuần 20-25", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Toán Lớp 8 - Tuần 20-25

Ôn tập Toán Lớp 8 - Tuần 20-25
 ÔN TẬP TOÁN 8 ( TUẦN 20 – 25)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
 A. 3x - y = 0. B. 2x 2 + 1 = 0. C. mx - 3 = 0. D. 5x + 1 = 0. 
Câu 2. Với giá trị nào của tham số m để phương trình (9- 3m)x + 1 = 0 là phương 
trình bậc nhất một ẩn?
 A. m ¹ - 3. B. m ¹ 3. C. m ¹ - 6. D. m ¹ 6.
Câu 3. Với giá trị nào của m thì phương trình m(x - 5) = 15 có nghiệm x = 8 ?
 A. m = - 5. B. m = 20. C. m = 10. D. m = 5. 
Câu 4. Giá trị x = - 3 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
 A.- 6x = 18. B. - 8x = - 24. C. 1,5x = 4,5. D. 
2x - 3 = x + 6. 
Câu 5. Phương trình tương đương với phương trình 2x - 4 = 0 là
 x
 A. x 2 - 4 = 0. B. - 1 = 0. C. x 2 - 2x = 0 D. 6x + 12 = 0. 
 2
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
 A. 0x + 5 = 5. B. x 2 + 4 = 0. C. x 2 - 4 = 0. D. x3 + 8 = 0.
Câu 7. Cho hai đoạn thẳng DE = 2,5cm và MN = 7,5cm . Khẳng định nào sau đây 
đúng?
 DE DE 1 MN 1 DE 1
 A. = 3. B. = . C. = . D. = .
 MN MN 3 DE 3 MN 2
Câu 8. Hai đường chéo của hình thoi có độ dài lần lượt là 6cm và 8cm . Diện tích của 
hình thoi đó bằng
 A. 12cm2. B. 24cm2. C. 16cm2. D. 48cm2. 
Câu 9. Cho hình thang vuông ABCD (AB / /CD,AD ^ DC ) có 
AB = 4cm,CD = 7cm,BC = 5cm . Tính diện tích hình thang vuông ABCD . A. 22cm2. B. 44cm2. C. 8cm2. D. 27,5cm2.
 2
Câu 10. Cho biết DABC DHPK theo tỉ số đồng dạng . Khi đó DHPK 
 5
DABC theo tỉ số đồng dạng là
 5 4 2
 A. . B. 2,5. C. . D. . 
 2 25 5
Câu 11. Cho tam giác ABD , GF / / BD và A
AG = 12cm;GB = 5cm;AF = 15cm . Tính độ dài x .
 12 15
 G F
 5 x
 A. 6cm. B. 6,25cm.
 B D
 GF // BD
 C. 6,5cm. D. 7cm. 
Câu 12. Cho hình vẽ bên. Độ dài đoạn thẳng KM bằng
 A. 10, 8. B. 3, 3. 
 C. 6,5. D. 7,5. 
Câu 13. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng là
A. y = ax2 B. ax + by = 0 C. y = ax D. ax + b = 0
Câu 14. Phương trình ax + b = 0 có số nghiệm là
A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Ba nghiệm D. Vô số 
nghiệm
Câu 15. Hai phương trình có cùng tập nghiệm gọi là hai phương trình
A. Bằng nhau B. Giống nhau C.Tương đương D. Bậc nhất
Câu 16. Phương trình x+1 = 0 có nghiệm là
A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 1 D. Vô nghiệm
 5
Câu 17. Điều kiện xác định của phương trình 2 là
 x 1
A. x 5 B. x 2 C. x 1 D. x 1
 AB 3
Câu 18. Biết và CD = 10 thì độ dài của AB bằng
 CD 5 A. 6 B. 8 C. 5 D. 13
Câu 19. Nếu tăng chiều dài và chiều rộng gấp 3 lần thì diện tích hình chữ nhật tăng
 A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
Câu 20. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
 1
 A. 0x + 2 = 0 B. 0 C. x + y = 0 D. 2x 1 0 
 2x 1
Câu 22. Tập nghiệm của phương trình x – 1 = 0 là:
 A. {0} B. {1} C. {1;0} D. {–1} 
 x x 1
Câu 23. Điều kiện xác định của phương trình 1 là:
 x 3 x
 A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3 
Câu 24. Trong các phương trình sau, phương trình có một nghiệm duy nhất là : 
 A. 8+x = 4 B. 2 – x = x – 4 C. 1 +x = x D. 5+2x = 0
Câu 25. Nếu tam giác ABC có MN//BC, (M AB, N AC ) theo định lý Talet ta có:
 AM AN AM AN AM AN AB AN
 A. MB NC B. AB NC C. MB AC D. MB NC
Câu 26. Tập nghiệm của phương trình x +5 = 4 là:
 A. {0}. B. {1}. C. {1;0}. D. {–1}. 
Câu 27. Trong các phương trình sau, phương trình không có nghiệm là: 
 A. 8 + x = 4. B. 2 – x = x – 4. C. 1 + x = x. D. 5 + 2x = 0.
Câu 28. Với giá trị nào của tham số m để phương trình 8 8m x 1 0 là phương trình 
bậc nhất một ẩn?
 A. m 1. B. m 1. C. m 8. D. m 8.
Câu 29. Phương trình 4x 5 6x 7 tương đương với phương trình nào sau đây 
 A. x 3 4 x . B. 2x 10 3x 16 .
 C. x 6 0 . D. 2x 3 6 .
Câu 30. Cho ABC vuông tại A, AB= 6cm, BC=10 cm. Kẻ phân giác BD. Độ dài các 
đoạn thẳng AD, CD là: A. AD = 2cm, CD = 6cm. B. AD = 5cm, CD = 3cm.
 C. AD = 3cm, CD = 5cm. D. AD = 6cm, CD = 2cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Giải các phương trình: 
 a. 2019x - 2020 = 0. b. (3x + 1)2 - 49 = 0
 c. 3x – 5 = 6x + 10 d. x2 9x 14 0
 2 3x 4 1
 e. x 4 (x 4)(x 3) x 3 f. (3x – 2)(4x + 5) = 0
 x x 2x
 g. h. x2 2x 4 9 0
 2(x 3) 2x 2 x 1 x 3 
Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD cóAB = 4cm ,BC = 3cm . Kẻ AH vuông góc với 
DB .
 a. Chứng minh DAHB DBCD 
 b. Chứng minh AB 2 = BH.DB 
 c. Tính độ dài các đoạn thẳng DB,BH 
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm, AH là đường cao ( H 
thuộc BC).
 a/ Chứng minh hai tam giác ABH và CBA đồng dạng.
 b/ Tính độ dài đoạn thẳng AH.
Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE và CF cắt nhau tại H.
 a) Chứng minh AF ×AB = AE ×AC
 · ·
 b) Chứng minh AEF = ABC
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 4,5cm; BC = 7,5cm. Kẻ đường cao AH ( 
H thuộc BC). Phân giác của góc B cắt AC tại D, cắt AH tại K.
 a) Tính AC; AD; DC?
 b) Chứng minh ABC đồng dạng với HBA từ đó suy ra AB.AH = AC.BH
 c) Tính độ dài các đoạn thẳng AH; BH; CH.
 HẾT./. 

File đính kèm:

  • docxon_tap_toan_lop_8_tuan_20_25.docx