Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Chương 3

Bài 1- a)  ;                       b)

c) ;                         d)

e) ;                          g)

h)                i)

Bài 2a) 3(x – 1)(2x – 1) =  5(x + 8)(x – 1);                b) 9x2 – 1 =  (3x + 1)(4x +1)

c) (x + 7)(3x – 1) =  49 – x2;               d) (2x +1)2 = (x – 1 )2 .                      e) (x3 -  5x2 + 6x  = 0;            

g) 2x3 + 3x2 – 32x =  48                                  h) (x2 – 5 )(x + 3)  = 0;                        i) x2 +2x – 15  = 0;     

Bài 3.1 a) ;                     b)

c)      d)        e)

g).                h).                                                               

Bài 3.2     

d)                  e) (x  - 1)2  = 4x +1     

docx 3 trang Huy Khiêm 19/11/2023 2740
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Chương 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Chương 3

Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Chương 3
1-Giải các phương trình :
Bài 1- a) ; 	 	b) 
c) ; 	d) 
e) ;	 	g)
h) 	i) 
Bài 2a) 3(x – 1)(2x – 1) = 5(x + 8)(x – 1);	b) 9x2 – 1 = (3x + 1)(4x +1)
c) (x + 7)(3x – 1) = 49 – x2;	d) (2x +1)2 = (x – 1 )2 .	e) (x3 - 5x2 + 6x = 0; 	
g) 2x3 + 3x2 – 32x = 48	h) (x2 – 5 )(x + 3) = 0; 	 i) x2 +2x – 15 = 0; 	
Bài 3.1 a) ;	b)
c) 	d) e)
g). 	h). 
Bài 3.2 
d) 	e) (x - 1)2 = 4x +1	
f) 2x - 3 = 3(x-1) + x + 2 g) 
h) i) 	j) (x-7)(x-2)=0 k) 2x(x-3)+5(x-3)=0 
l) (2x-5)(x+2)(3x-7)=0 m)
Bài 3.3 a) 3-4x(25-2x)=8x2+x-300 b) c). 
d). 	e) 	f) 3x -5 = 7 a/ -2x + 14 = 0
	a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 	b) x2 – 5x + 6 = 0 	c) (2x + 5)2 = (x + 2)2	 
	d) (x2 – 4) – (x – 2)(3 – 2x) = 0 	 e) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x	 
	Bài 3.4 	 	
 f) 2.( x + 1 ) = 3 + 2x g) - = 	h) 3 – 2x(25 -2x ) = 4x2 + x – 40 
k) 	l) (x-2)(2x-3) = ( 4-2x)(x-2) 	m) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 	
n) x2 – 5x + 6 = 0 p) (2x + 5)2 = (x + 2)2
Bài 3.5a.(2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1) b. 4x2-1=(2x+1)(3x-5) c. (x+1)2=4(x2-2x+1) d. 2x3+5x2-3x=0
e) 2x - 3 = x; f) (x + 1)(2 - 4x) = 0; 	g) 
h) 7x + 2 =0	 i) 9(x – 5) = 2x + 4 	j) (2x + 4)(3x - 7) = 0	
k) (3x +5 )(x + 2) = ( x + 2)(2x – 4 )	 l) – 4x – 13 > 7
Bài 3.6 a) b) c) d) 	e) 
f) g) h) i) 
j) 	k) 	l) 
m) n) p) 
Bài 3.7. a) 	b) 	c) d) 	e) f) 
Bài 4.1 a) ;	b);	c)	d);	 e);	j) ; 	l) 	m) = 3x + 4
h)	c) (x2 – 4) – (x – 2)(3 – 2x) = 0 	d) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x	
Bài 4.2 	 	
Bài 5 : Tìm các giá trị của m sao cho phương trình :
12 – 2(1- x)2 = 4(x – m) – (x – 3 )(2x +5) có nghiệm x = 3 .
(9x + 1)( x – 2m) = (3x +2)(3x – 5) có nghiệm x = 1.
Bài 6 : Cho phương trình ẩn x : 9x2 – 25 – k2 – 2kx = 0
a) Giải phương trình với k = 0
b) Tìm các giá trị của k sao cho phương trình nhận x = - 1 làm nghiệm số.

File đính kèm:

  • docxon_tap_mon_toan_lop_8_chuong_3.docx