Ôn tập môn Toán Lớp 5
Dạng 1: Viết số đo độ dài , khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
70kg 3g = ........ kg
7200 m = ........ km
7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m
5km 7 m = ......... km
5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn
5,65 m = ......... hm
5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ
8,5 dm = ......... m
8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg
0,5 cm = ......... m
0,5 m2 = ......... dm2
4/5 tạ = ........... tấn
4/5 km = ...........m
4/5 m2 = ........dm2
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Toán Lớp 5
ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 Dạng 1: Viết số đo độ dài , khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 70kg 3g = ........ kg 7200 m = ........ km 7000 dm2 = ........ m2 5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2 5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2 8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2 0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2 4/5 tạ = ........... tấn 4/5 km = ...........m 4/5 m2 = ........dm2 Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống a)3m2 12dm2 = 3,12.. 23 = 0,23m2 5728m2 = 0,5728 4m25dm2 = 4,5 . 40dm2 = 0,40 . 2070. = 0,2070 ha 7m22036. = 7,2036 m2 2435.= 24,35 m2 412m2 = 0,0412 5..134cm2 = 5,0134m2 407cm2 = 0,0407 . 2m276 = 2,0076m2 Dạng 2: 4 phép tính với số thập phân Bài 3. Đặt tính rồi tính 2000 – 18,8 45 x 1,025 8,216 : 5,2 78,89 + 347,12 843,79 x 0,014 266,22 : 34 8312,52 – 405,8 35,69 x 13 483 : 35 Bài 4. Tìm x : a) x + 4,32 = 8,67 b) x – 3,64 = 5,86 c) x x 0,34 = 1,19 x 1,02 d) x - 2,751 = 6,3 x 2,4 e) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 g) x + 18,7 = 50,5 : 2,5 h) 53,2 : (X – 3,5) + 45,8 = 99 i) 4,25 x ( X + 41,53) – 125 = 53,5 Dạng 3: Bài toán về quan hệ tỉ lệ Bài 5. a) 12 công nhân trong một ngày dệt được 120 tá áo. Hỏi với mức làm như vậy, muốn dệt 180 tá áo như thế trong một ngày cần bao nhiêu công nhân? b) Một công nhân đóng gói 19 sản phẩm hết 25 phút. Hỏi trong một ca làm việc (8 giờ) người đó đóng gói được tất cả bao nhiêu sản phẩm? (Biết rằng giữa ca người đó nghỉ 30 phút ăn giữa ca) Bài 6. Tổ thợ mộc 3 người trong 5 ngày đóng được 75 bộ bàn ghế. Hỏi với mức ấy, tổ thợ mộc có 5 người trong 7 ngày đóng được bao nhiêu bộ bàn ghế? Bài 7. Một gia đình có 3 người thỡ ăn hết 15kg gạo trong 12 ngày. Hỏi với mức ăn như thế, cũng 15kg gạo đó đủ cho 9 người ăn trong mấy ngày? Bài 8. 5 bạn trong 2 ngày gấp được 400 con hạc. Với mức làm như thế, lớp em có 30 bạn, muốn trang trí tấm rèm cần 2400 con hạc thì cả lớp phải mất bao lâu mới hoàn thành? Bài 9. Một đơn vị chuẩn bị đủ gạo cho 750 người ăn trong 40 ngày. Nhưng có thêm một số người đến nên chỉ ăn trong 25 ngày. Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu? Bài 10. Một công trường chuẩn bị gạo cho 60 công nhân ăn trong 30 ngày. Nhưng số người lại tăng lên 90 người. Hỏi số gạo chuẩn bị lúc đầu đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn mỗi người là như nhau). Dạng 4: Bài toán Tổng - hiệu, Tổng -tỉ, Hiệu - tỉ, Trung bình cộng Bài 11. Cho hai số có trung bình cộng là 25. Số thứ nhất gấp 4 lần số thứ hai. Tìm hai số đó. Bài 12. Trung bình cộng tuổi của bố và mẹ là 41 tuổi và trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và con là 30 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi? Bài 13. Tổng hai số bằng 1048. Biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 360 đơn vị. Tìm hai số đó. Bài 14. Hai tấm vải dài 124m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết rằng tấm vải thứ nhất dài hơn tấm vải thứ hai 18m Bài 15. Hai số có tổng bằng 700. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất gấp số thứ hai 4 lần. Bài 16. Một cửa hàng có 398 lít nước mắm đựng trong 2 thùng. Nếu bớt ở thùng thứ nhất 50 lít chuyển sang thùng thứ hai thì thựng thứ hai sẽ hơn thùng thứ nhất 16 lít. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít nước mắm ? Bài 17. Hai tấm vải dài 125m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu một? Biết ½ tấm vải thứ nhất bằng 1/3 tấm vải thứ hai. Dạng 5: Bài toán về tỉ số phần trăm Bài 18. Một lớp có 22 nữ sinh và 18 nam sinh. Hãy tính tỉ số phần trăm của nữ sinh so với tổng số học sinh cả lớp, tỉ số phần trăm của nam sinh so với tổng số học sinh của cả lớp. Bài 19. Một sợi dây dài 2,5 m số sau khi cắt đi 20% sợ dây đó thì sợi dây còn lại bao nhiêu xăng - ti mét?. Bài 20.1: a) Một số tăng thêm 25% thì phải giảm đi bao nhiêu phần trăm để lại được số cũ. b) Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu g nước lã vào 400 g nước biển để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2%. Bài 20.2: Giá hoa ngày tết tăng 20% so với tháng 11. Tháng giêng giá hoa lại hạ 20%. Hỏi : Giá hoa tháng giêng so với giá hoa tháng 11 thì tháng nào đắt hơn và đắt hơn bao nhiêu phần trăm. Bài 21. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 0,6% 1 tháng. Người đó đem gửi 50 000 000 đồng. Hỏi sau 2 tháng người đó lĩnh về bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi. Biết rằng, tiền vốn tháng trước nhập thành vốn của tháng sau. Dạng 6: Bài toán có nội dung hình học Bài 22. a) Tính diện tích của hình tam giác có đáy là 23cm, chiều cao là 3dm. b) Tính diện tích của hình tam giác có đáy là 3,6 cm, chiều cao bằng 5/9 độ dài đáy. Bài 23. a) Tính diện tích của hình thang có đáy lớn 4,5 dm, đáy nhỏ 60 cm và chiều cao là 8dm. b) Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 23 cm và 4,1 dm. Tính diện tích hình thang biết chiều cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy. Bài 24. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 55m, đáy nhỏ bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng 2 đáy. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Biết rằng cứ 100m2 thì thu hoạch được 65 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài 25. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 82m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài. Trên mảnh đất người ta dành ra 30% diện tích để trồng cam, 45% diện tích để trồng táo, phần còn lại để trồng ổi. Tính diện tích trồng cam, diện tích trồng táo, diện tích trồng ổi. Bài 26. Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 18 cm, chiều cao bằng 5/9 độ dài đáy. Bài 27. Tính chu vi và diện tích của hình tròn có: a) Bán kính là 6 cm. b) Đường kính là 8,4 dm. Bài 28. Một hình tròn có chu vi 17,584 cm. Tính diện tích hình tròn đó. Bài 29. Tính diện tích phần tô màu đậm trong hình dưới đây: Bài 30. Người ta làm một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 56cm, chiều rộng 4 dm và chiều cao là 5dm. Tính diện tích tôn cần dùng (coi như mép gò không đáng kể) Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 5 bao gồm 6 dạng toán hệ thống lại toàn bộ kiến thức môn Toán về số học, hình học cho các em học sinh ôn tập trong thời gian nghỉ dịch bệnh. Các em tham khảo toàn bộ nội dung ôn tập tại file tải về. Bài ôn tập môn Toán lớp 5 Tuần 20 - Đề 1 Bài 1: Tính chu vi hình tròn có: a) Bán kính r = 2,25dm b) Đường kính d = 3/2 m. Bài 2: Tính diện tích hình tròn có: a) Bán kính r = 7,5cm b) Chu vi C = 9,42m. Bài 3: Đường kính của một bánh xe đạp là 65cm. Để người đi xe đạp đi được quãng đường 2041 m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng? Bài 4: Trong hình bên, biết hình tròn có đường kính 50cm, diện tích hình chữ nhật bằng 18% diện tích hình tròn. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn. >> Tham khảo chi tiết đáp án: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5: Tuần 20 - Đề 1 Bài ôn tập môn Toán lớp 5 Tuần 20 - Đề 2 Bài 1: Hình tròn thứ nhất có đường kính bằng bán kính hình tròn thứ hai. Tỉ số phần trăm diện tích của hình tròn thứ nhất và hình tròn thứ hai là: A. 20% B. 25% C. 40% D. 50% Bài 2: Diện tích của một hình tròn là 50, 24cm, tính chu vi của hình tròn đó? Bài 3: Hình bên có bốn nửa hình tròn đường kính là cạnh của hình vuông ABCD. Biết cạnh của hình vuông ABCD là 4cm, tính diện tích phần đã tô đậm (hình bông hoa). Bài 4: Cho hình vuông ABCD cạnh 2cm. Hai hình tròn tâm A và tâm C cùng có bán kính 2cm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình vuông ABCD. >> Tham khảo chi tiết đáp án: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5: Tuần 20 - Đề 2 Đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Đề 1 (Cập nhật 2/3) Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Chữ số 5 trong số 2,953 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 2. Chữ số 8 trong số thập phân 32,879 có giá trị là : A. B. C. D. 800 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) Tỉ số phần trăm của hai số 7,5 và 25 là . b) 40,5% của 200 là . c) Biết 8% của số x là 2,4. Vậy số x là . Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 12,89 > 12,9 b) 34,725 < 34,73 c) 3,9 = 3,09 d) 27,99 > 28,11 Bài 4. Tính giá trị của biểu thức : a) 43,2 : 12 × 0,5 + 4,789 b) 50 – 3,4 × (87 : 25) Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 4km 360m = km b) 3ha 400m2 = ha Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Cho hình vẽ sau: Hình bên có tất cả hình thang. Bài 7. Tìm các số tự nhiên x, biết : a) x < 3,001 b) 10,99 < x < 14,99 Các số tự nhiên x cần tìm là Các số tự nhiên x cần tìm là Bài 8. Lan mua 3 bịch bánh hết số tiền là 19500 đồng. Hỏi Bình mua 12 bịch bánh loại đó hết bao nhiêu tiền ? Bài giải Bài 9. Tổng của hai số là 48,72. Hiệu của hai số đó là 13,32. Tìm hai số đó. Bài giải Bài 10. Tìm x, biết : 460 : x : 0,4 = 92 Đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Đề 2 Câu 1. Chữ số 4 trong số 10,947 có giá trị là: A. B. C. 4 D. Câu 2. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: A. 12 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,6 Câu 3. Cho các số thập phân: 4,357 ; 4,753 ; 4,573 ; 4,499 số lớn nhất là A. 4,357 B. 4,753 C. 4,573 D. 4,499 Câu 4. 12dm2 7cm2 = ......dm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 12,7 B. 12,07 C. 12,007 D.1,207 Câu 5. Kết quả của phép tính 91,08 : 3,6 là: A. 25,3 B. 23,5 C. 2,53 D. 2,35 Câu 6. Một xe ô tô đã đi được 40% chiều dài của con đường dài 250 km. Ô tô phải đi tiếp đoạn đường còn lại dài: A. 210 km B. 150 km C. 190 km D. 100 km .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 7. Tìm x 12,3 : x – 4,5 : x = 15 .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... A. 15 B. 1,3 C. 0,52 D. 5,2 Câu 8. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 mét và chiều rộng 15m. Người ta dành 60% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. A. 270m B. 270m2 C. 162m2 D. 162m .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 9. Một miếng vải hình tam giác có độ dài đáy là 2,5m và chiều cao là 1,2m. Vậy diện tích của miếng vải hình tam giác đó là: A. 3m B. 3m2 C. 1,5m2 D. 1,5m .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 10. Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng 1/3 đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Diện tích hình thang đó bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông? A.128000 B. 3600 C. 6400 D. 64000 .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................
File đính kèm:
- on_tap_mon_toan_lop_5.docx