Ôn tập môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú A (Có đáp án)

doc 13 trang Đinh Hà 31/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú A (Có đáp án)

Ôn tập môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú A (Có đáp án)
 Trường Tiểu học Nhơn Phú A ÔN TẬP HỌC SINH NGHỈ PHÒNG DỊCH 
 Họ và tên: ........... COVID-19, NĂM HỌC 2021 - 2022
 Lớp: 2 MÔN : TOÁN
 Nhận xét: 
 ..
 HƯỚNG DẪN HỌC TẬP MÔN TOÁN ( khối 2)
 Tuần 1:( Từ ngày ..đến ngày ..)
 Thời gian nộp bài: ...
 Số điện thoại: 0974179936( cô Trinh lớp 2/1)
 Email: nguyentrankimtrinh@gmail.com
 Số điện thoại:0389012227( thầy Thanh lớp 2/2)
 Email:thanhpi711@gmail.com
 I. Hướng dẫn ôn kiến thức lớp 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 87 B. 67 C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89 B. 98 C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
a) Số liền trước của 89 là:
A. 90 B. 87 C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 - ..= 10
A. 8 B. 7 C. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: 
Sáu mươi tư: 
Ba mươi ba: .....
Câu 4: Đặt tính rồi tính 
a) 51 + 17 b) 31 + 7
 Câu 5: >, <, = 
41 + 26 67
52 + 20 74
36 .78 - 36
20 .58 - 48
Câu 6: Tính 
a) 87cm - 35cm + 20 cm = ..
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ..
Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: .
b) Các số lớn hơn 58 là: 
c) Số lớn nhất là: ..
Câu 8: 
Hình vẽ bên có:
 .hình tam giác
 ..hình vuông
 ..hình tròn
Câu 9. Số 
Câu 10. Hà có 78 viên bi, Hà cho bạn 34 viên bi. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu viên bi?
II.Hướng dẫn tiếp thu kiến thức lớp 2. Bài: Ôn tập các số đến 100
1.Các em hãy đọc các số từ 1 đến 100 và ngược lại (sách giáo khoa trang 7)
2. Đọc các số tròn chục: 10,20, ,100
3. Đọc các số cách 5 đơn vị: 5,10,15,..., 100
 HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
a) Số liền trước của 89 là:
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 - ..= 10
B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: 
Sáu mươi tư: 64
Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính 
a) 67
b) 38
Câu 5: >, <, = 
41 + 26 = 67
52 + 20 < 74
36 < 78 - 36
20 > 58 - 48
Câu 6: Tính 
a) 87cm - 35cm + 20 cm = 72cm
b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80 c) Số lớn nhất là: 80
Câu 8: Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác, 2 hình vuông, 4 hình tròn
Câu 9. Số
Câu 10. 
 78 - 34 = 44 Trường Tiểu học Nhơn Phú A ÔN TẬP HỌC SINH NGHỈ PHÒNG DỊCH 
 Họ và tên: ........... COVID-19, NĂM HỌC 2021 - 2022
 Lớp: 2 MÔN : TOÁN
 Nhận xét: 
 ..
 HƯỚNG DẪN HỌC TẬP MÔN TOÁN ( khối 2)
 Tuần 2:( Từ ngày ..đến ngày ..)
 Thời gian nộp bài: ...
 Số điện thoại: 0974179936( cô Trinh lớp 2/1)
 Email: nguyentrankimtrinh@gmail.com
 Số điện thoại:0389012227( thầy Thanh lớp 2/2)
 Email:thanhpi711@gmail.com
I.Hướng dẫn ôn tập kiến thức lớp 1. 
Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay 
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 A.Thứ sáu, ngày 11 
 B.Thứ ba, ngày 11 
 C.Thứ tư, ngày 11
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống :
 a) 10 11 14 16 19
 b) 10 20 40 70 100
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 
 a) + 4 = 14 
 A. 10 B. 18
 C. 20 D. 30
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 
 16 + 1 = 17 42 - 1 = 43
 20 + 30 = 50 84 – 4 = 80
 ? Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? 
 A. 20 B. 30 C. 40 
Câu 6: Tính: 
 10 + 10 = ......... 9 – 5 + 2 = ...........
 50 – 20 = ......... 90 – 50 + 20 = ...........
Câu 7: Đặt tính rồi tính: 
 A.11 + 45 B. 22 + 5 C. 90 – 20 D. 36 – 10
 ........... ............ ............. ..............
 ........... ............ ............. ..............
 ........... ............ ............. ..............
Câu 8: Trong hình bên có mấy hình tam giác ?
 a. 4 b.5 c. 6
Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng .
Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quà cam ?
Viết phép tính: 
II.Hướng dẫn tiếp thu kiến thức lớp 2.
Bài Ôn tập các số đến 100 trang 7. Các em xem lại bảng các số từ 1 đến 100 và trả lời các câu hỏi 
sau:
- Các số trong bảng được sắp xép theo thứ tự nào?
- Các số trong cùng một hàng( không kể số cuối cùng) có gì giống nhau?
- Các số trong cùng một cột có gì giống nhau?
 ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu 1: B
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống :
 a/ 
 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
 b/ 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Câu 3: A
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1.0 điểm )(M2)
 16 + 1 = 17 Đ 42 - 1 = 43 S
 20 + 30 = 50 Đ 84 – 4 = 80 Đ
Câu 5: B 
Câu 6: Tính: 
 10 + 10 =20 9 – 5 + 2 = 6
 50 – 20 = 30 90 – 50 + 20 = 60
Câu 7: Đặt tính rồi tính: 
A. 56 B. 27 C. 70 D. 26
Câu 8: A.4
Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng .
Câu 10: 
 Viết phép tính: 
 50 - 30 = 20 Trường Tiểu học Nhơn Phú A ÔN TẬP HỌC SINH NGHỈ PHÒNG DỊCH 
 Họ và tên: ........... COVID-19, NĂM HỌC 2021 - 2022
 Lớp: 2 MÔN : TOÁN
 Nhận xét: 
 ..
 HƯỚNG DẪN HỌC TẬP MÔN TOÁN ( khối 2)
 Tuần 3:( Từ ngày ..đến ngày ..
 Thời gian nộp bài: ...
 Số điện thoại: 0974179936( cô Trinh lớp 2/1)
 Email: nguyentrankimtrinh@gmail.com
 Số điện thoại:0389012227( thầy Thanh lớp 2/2)
 Email:thanhpi711@gmail.com
I.Hướng dẫn ôn tập kiến thức lớp 1. 
Câu 1: Số 45 gồm? ? Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
A. 3 chục và 5 đơn vị B. 4 chục và 5 đơn vị C. 4 chục và 0 đơn vị.
Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là: 
 A. 39 - 10 B. 88 - 68 C. 75 - 64 
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65. 
 A. 45 B. 75 C. 40
Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là : 
 A. 4 ngày B. 8 ngày C. 10 ngày
Câu 5. Hình bên có hình vuông? 
 A.4 B. 5 C. 6 
Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là: 
 A. 90. B. 76 C. 34
Câu 7: Số liền sau của 59 là: 
A. 69 B. 60 C. 58
Câu 8: Điền , = 
34 + 41 57 53 - 40 12
76 - 20 11 78 - 20 50
Câu 9: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 90, 70, 40
 .......... Câu 10: Cho các số 82, 14, 69, 10:
Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
Số lớn nhất: 
Số bé nhất: ...
II.Hướng dẫn tiếp thu kiến thức lớp 2.
Số ?
 21 22 23 ? ? ? ? 28 ? ?
 30 32 ? 36 ? ? ? ? 46 ?
 0 0 0 ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Câu 1: Số 45 gồm? ? Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 B. 4 chục và 5 đơn vị 
Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là: 
 C. 75 - 64 
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65. 
 A. 45
Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là : 
 C. 10 ngày
Câu 5. Hình bên có mấy hình vuông? 
 B. 5
Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là: 
 A. 90
Câu 7: Số liền sau của 59 là: 
 B. 60
Câu 8: Điền , = 
34 + 41 > 57 53 - 50 < 12
76 - 20 > 11 78 - 28 = 50
Câu 9: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 90, 70, 40
90, 70, 60, 40
Câu 10: Cho các số 82, 14, 69, 10:
Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
Số lớn nhất: 82
Số bé nhất:10
 Trường Tiểu học Nhơn Phú A ÔN TẬP HỌC SINH NGHỈ PHÒNG DỊCH 
 Họ và tên: ........... COVID-19, NĂM HỌC 2021 - 2022
 Lớp: 2 MÔN : TOÁN
 Nhận xét: 
 ..
 HƯỚNG DẪN HỌC TẬP MÔN TOÁN ( khối 2)
 Tuần 4 :( Từ ngày ..đến ngày ..)
 Thời gian nộp bài: ...
 Số điện thoại: 0974179936( cô Trinh lớp 2/1)
 Email: nguyentrankimtrinh@gmail.com
 Số điện thoại:0389012227( thầy Thanh lớp 2/2)
 Email:thanhpi711@gmail.com
I.Hướng dẫn ôn tập kiến thức lớp 1. 
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 58 B. 85 C. 80 D. 05
b) Số 14 được đọc là:
A. Mười bốn B. Một bốn C. Mười và bốn D. Mười chục bốn
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 ☐ 
33 – 11 = 21 ☐
45 + 10 = 55 ☐ 
89 – 47 = 42 ☐
Câu 3 :Tính:
A.12 + 34 = B.46 – 10 = C. 25 + 43 = D. 89 – 72 =
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
A.43 + 12 B.55 – 20 C. 28 – 6
 .. .. ..
 .. .. ..
 .. .. .. Câu 5: Tính:
22 + 14 = ..
75 – 24 = .
36 + 11 = .
29 – 18 = ..
Câu 6 :
a) Số liền trước của số 95 là số 
b) Số liền sau của số 19 là số 
Câu 7: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
43 15
27 27
36 54
82 82
19 20
Câu 8: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Hồng có 35 viên bi, Nga có 24 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
 II. Hướng dẫn tiếp thu kiến thức lớp 2: 
 Bài ước lượng sách giáo khoa trang 11.
 Các em hãy quan sát hình bươm bướm trong sách giáo khoa trang 11 và trả lời các câu hỏi 
 sau:
 - Các con bướm được xếp thành mấy hàng?
 - 
 - Mỗi hàng có khoảng mấy con?
 - 
 - Em hãy ước lượng xem có khoảng bao nhiêu con bướm?
 - ... ĐÁP ÁN ĐỀ 4
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
 B. 85 
b) Số 14 được đọc là:
A. Mười bốn 
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 Đ
33 – 11 = 21 S
45 + 10 = 55 Đ 
89 – 47 = 42 Đ
Câu 3 :Tính:
A.12 + 34 = 46 B.46 – 10 = 36 C. 25 + 43 = 68 D. 89 – 72 =17
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
A. 55 B. 35 C. 22
Câu 5: Tính:
22 + 14 =36
75 – 24 =51
36 + 11 =47
29 – 18 =11
Câu 6 :
a) Số liền trước của số 95 là số 94
b) Số liền sau của số 19 là số 20
Câu 7: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
43 > 15 27 = 27
36 < 54 82 = 82 19 < 20
Câu 8: Viết phép tính thích hợp:
 35 + 24 = 59

File đính kèm:

  • docon_tap_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022_truong_tieu_hoc_nhon.doc