Ôn tập môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 1 đến tuần 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú A

docx 28 trang Đinh Hà 11/09/2025 360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 1 đến tuần 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 1 đến tuần 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú A

Ôn tập môn Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) - Tuần 1 đến tuần 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú A
 Trường Tiểu học Nhơn Phú A ÔN TẬP HỌC SINH NGHỈ PHÒNG DỊCH 
Họ và tên: ........... COVID-19, NĂM HỌC 2021 - 2022
Lớp: 2 MÔN : TOÁN
Nhận xét: 
 ..
 `HƯỚNG DẪN HỌC TẬP MÔN TOÁN ( khối 2)
 Tuần 1:( Từ ngày 27/9 đến ngày 03/10)
 Thời gian nộp bài: 04/10/2021
 Số điện thoại: 0974179936 (cô Trinh chủ nhiệm lớp 2/1)
 Email: nguyentrankimtrinh@gmail.com
 Số điện thoại:0389012227 ( thầy Thanh chủ nhiệm lớp 2/2)
 Email:thanhpi711@gmail.com
 I.Hướng dẫn ôn tập kiến thức lớp 1.
 Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
 a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
 A. 87 B. 67 C. 78
 b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
 A. 89 B. 98 C. 90
 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
 a) Số liền trước của 89 là:
 A. 90 B. 87 C. 88
 b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 - ..= 10
 A. 8 B. 7 C. 17
 Câu 3: Viết số vào chỗ chấm: 
 Sáu mươi tư: Hai mươi lăm:..........
 Ba mươi ba: Bảy mươi tám:.........
 Câu 4: Đặt tính rồi tính 
 a) 51 + 17 b) 31 + 7 c) 19 – 9 d) 78 - 6
 ............... .................
 ................ ................. ................. ..................
Câu 5: >, <, = 
41 + 26 .67 ; 52 + 20 74
36 78 – 36 20 58 - 48
Câu 6: Tính 
a) 87cm - 35cm + 10 cm = cm
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = cm
Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: .
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:: ......
Câu 8: 
Hình vẽ bên có: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 .hình tam giác
 ..hình vuông
 ..hình tròn
Câu 9. Số 
Câu 10. Hà có 78 viên bi, Hà cho bạn 34 viên bi. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu viên bi? Viết 
phép tính thích hợp vào ô trống?
II. Hướng dẫn tiếp thu kiến thức lớp 2. 
 Bài: Ôn tập các số đến 100( sách toán trang7)
1.Đọc số.
a.Các em hãy đọc các số từ 1 đến 100 và ngược lại (sách giáo khoa toán trang 7) b. Viết các số tròn chục vào chỗ chấm: 10, 20, ,...,....,....,...,....,....,....,100
c. Viết các số cách 5 đơn vị vào chỗ chấm: 
 5, 10,15,..., ...,...,...,...,...,...,...,...,...,...,...,...,...,...,....100
3. So sánh các số( sách toán tập 1 trang 8)
a) So sánh hai số. 37 và 60; 79 và 74; 52 và 25
 37.....60 ; 79.....74 ; 52..........25
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
19, 46, 42 Mẫu: 19, 42, 46
43, 70, 38:...............................
82, 87, 29, 9:.......................
Bài 4:Làm theo mẫu( phụ huynh cho các em quan sát bài 4 trang 8 và hướng dẫn các 
em làm theo mẫu. 
Bài Ước lượng: Phụ huynh cho các em mở sách giáo khoa toán tập 1 trang 11 và gợi ý cho 
các em ước lượng. Bài 1,2,3 sách toán trang 12 phụ huynh cũng hướng dẫn tương tự. ĐÁP ÁN TUẦN 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
1a. C. 78
1b. B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
2a. C. 88
2b. B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: 
Sáu mươi tư: 64 Hai mươi lăm: 25
Ba mươi ba: 33 Bảy mươi tám: 78
Câu 4: Đặt tính rồi tính 
a) 68 b) 38 c) 10 d) 72
Câu 5: >, <, = 
41 + 26 = 67 ; 52 + 20 < 74
38 58 – 48
Câu 6: Tính 
a) 87cm - 35cm + 10 cm = 62cm
b) 50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm
Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 37,58, 69, 72, 80
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 80, 72, 69,58, 37
Câu 8: Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác, 2 hình vuông, 4 hình tròn
Câu 9. Số
Câu 10. 
 78 - 34 = 44 Trường Tiểu học Nhơn Phú A ÔN TẬP HỌC SINH NGHỈ PHÒNG 
Họ và tên: ........... DỊCH COVID-19, NĂM HỌC 2021 - 
Lớp: 2 2022
 MÔN : TOÁN (khối 2)
Nhận 
xét: 
 ..
 `HƯỚNG DẪN HỌC TẬP MÔN TOÁN ( khối 2)
 Tuần 2:( Từ ngày 04/10 đến ngày 9/10/2021)
 Thời gian nộp bài: 11/10/2021)
 Số điện thoại: 0974179936 ( cô Trinh chủ nhiệm lớp 2/1)
 Email: nguyentrankimtrinh@gmail.com
 Số điện thoại:0389012227( thầy Thanh chủ nhiệm lớp 2/2)
 Email:thanhpi711@gmail.com
 I. Hướng dẫn ôn tập kiến thức lớp 1. 
 Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay 
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 A.Thứ sáu, ngày 11 
 B.Thứ ba, ngày 11 
 C.Thứ tư, ngày 11
 Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống :
 10 11 14 16 19 a) 
 10 20 40 70 100 b)
 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 
 + 4 = 14 
 A. 10 B. 18
 C. 20 D. 30
 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 
 ? 16 + 1 = 17 42 - 1 = 43
 20 + 30 = 50 84 - 4 = 80
Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? 
 A. 20 B. 30 C. 40 
Câu 6: Tính: 
 10 + 10 = ......... 9 – 5 + 2 = ...........
 50 – 20 = ......... 90 – 50 + 20 = ...........
Câu 7: Đặt tính rồi tính: 
 A.11 + 45 B. 22 + 5 C. 90 – 20 D. 36 – 10
 ........... ............ ............. ..............
 ........... ............ ............. ..............
 ........... ............ ............. ..............
Câu 8: Trong hình bên có mấy hình tam giác ?
 a. 4 b.5 c. 6
Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng .
Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam ?
Viết phép tính thích hợp?
 II. Hướng dẫn tiếp thu kiến thức lớp 2.
 Bài Số hạng – Tổng trang 13.
*Phụ huynh hướng dẫn cho các em quan sát tranh trong SGK trang 13 và trả lời câu hỏi sau:
- Khay bên trái có bao nhiêu quả trứng ? Trả 
lời...............................................................................................................................................
...
-Khay bên phải có bao nhiêu quả trứng?
Trả 
lời...............................................................................................................................................
...
Có tất cả bao nhiêu quả trứng?
Trả 
lời...............................................................................................................................................
...
Cho các em viết phép cộng để tìm tổng số quả trứng có trong hai khay.
....................................................................................................................................................
....
Tiếp theo phụ huynh hướng dẫn cho các em quan sát phép tính sau ( sách toán trang 13):
48 + 21 = 69 và hỏi các em số 48 được gọi là gì?
Trả 
lời:..............................................................................................................................................
...
Số 21 được gọi là gì?
Trả 
lời:..............................................................................................................................................
...
Số 69 được gọi là gì?
Trả 
lời:..............................................................................................................................................
...
Tiếp theo phụ huynh hướng dẫn các em quan sát bài 2 trang 14.
Ví dụ: Tính tổng của 22 và 16. Có 2 cách tính, theo chiều ngang và chiều dọc.
Mẫu: 22 + 16 = 38 ( tính theo chiều ngang)
 22 ( tính theo chiều dọc)
 +
 16
 38 
Tương tự phụ huynh hướng dẫn cho các em làm tiếp câu a, b, c
a. 4 và 5
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................
b. 30 và 10
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................. Tiếp theo phụ huynh hướng dẫn cho các em làm bài 1 trang 14.
1. Đặt tính rồi tính tổng.
a) Các số hạng là 43 và 25.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.............................................
b. Các số hạng là 55 và 13.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.............................................
c. Các số hạng là 7 và 61.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.............................................
2. Số?
 Số hạng 17 22 20 80 28 0
 Số hạng 22 17 80 20 0 28
 Tổng 39 ..... ...... ...... ...... ....... ĐÁP ÁN TUẦN 2
Câu 1: B
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống :
 a/ 
 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
 b/ 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Câu 3: A
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 
 16 + 1 = 17 Đ 42 - 1 = 43 S
 20 + 30 = 50 Đ 84 – 4 = 80 Đ
Câu 5: B 
Câu 6: Tính: 
 10 + 10 =20 9 – 5 + 2 = 6
 50 – 20 = 30 90 – 50 + 20 = 60
Câu 7: Đặt tính rồi tính: 
A. 56 B. 27 C. 70 D. 26
Câu 8: A. 4
Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
Câu 10: 
 Viết phép tính: 
 50 - 30 = 20
 Trường Tiểu học Nhơn Phú A ÔN TẬP HỌC SINH NGHỈ PHÒNG DỊCH 
Họ và tên: ........... COVID-19, NĂM HỌC 2021 - 2022
Lớp: 2 MÔN : TOÁN
Nhận xét: 
 ..
 HƯỚNG DẪN HỌC TẬP MÔN TOÁN ( khối 2)
 Tuần 3:( Từ ngày 11/10 đến ngày 17/10/2021
 Thời gian nộp bài: 18/10/2021
 Số điện thoại: 0974179936 ( cô Trinh chủ nhiệm lớp 2/1)
 Email: nguyentrankimtrinh@gmail.com
 Số điện thoại:0389012227( thầy Thanh chủ nhiệm lớp 2/2)
 Email:thanhpi711@gmail.com
 I.Hướng dẫn ôn tập kiến thức lớp 1. 
 Câu 1: Số 45 gồm? ? Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến 
 câu 7:
 A. 3 chục và 5 đơn vị B. 4 chục và 5 đơn vị C. 4 chục và 0 đơn vị.
 Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là: 
 A. 39 - 10 B. 88 - 68 C. 75 - 64 
 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65. 
 A. 45 B. 75 C. 40
 Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là : 
 A. 4 ngày B. 8 ngày C. 10 ngày
 Câu 5. Hình bên có hình vuông? 
 A. 4 B. 5 C. 6 
 Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là: 
 A. 90 B. 76 C. 34
 Câu 7: Số liền sau của 59 là: 
 A. 69 B. 60 C. 58
 Câu 8: Điền , = 
 34 + 41 57 53 - 40 12
 76 - 20 46 78 - 20 50
 Câu 9: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 90, 70, 40
 ....................................................................................................................................................
 .
 Câu 10: Cho các số 82, 14, 69, 10: Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
Số lớn nhất: .
Số bé nhất: ..........
I.Hướng dẫn tiếp thu kiến thức lớp 2.
 Bài 1: Số ? Phụ huynh hướng dẫn các em quan sát bài 1 trang 9 và làm bài sau:
 21 22 23 ? ? ? ? 28 ? ?
 3 3 ? 3 ? ? ? ? 4 ?
 0 2 6 6
 0 0 0
*Phụ huynh hướng dẫn các em quan sát sách giáo khoa trang 17 ( Bài Số bị trừ - Số 
trừ - Hiệu) sau đó hướng dẫn các em viết phép tính trừ để tìm số quả táo màu đỏ.
.........................................................................................................................................
*Phụ huynh hướng dẫn các em gọi tên các thành phần của 2 phép tính sau: (sách 
trang 17)
Phép tính: 10 - 4 = 6
10 được gọi là:.......................................................................................................
4 được gọi là:.........................................................................................................
6 được gọi là:.........................................................................................................
10 – 4 cũng gọi là:...............................................................................................
Phép tính: 95 – 10 = 85
95 được gọi là:.......................................................................................................
10 được gọi là:.........................................................................................................
 85 được gọi là:.........................................................................................................
9- 10 cũng gọi là:...............................................................................................
1.Tính hiệu của hai số
a. 9 và 5 Mẫu: 9 - 5 = 4 
b. 50 và 20 .........................................
c. 62 và 0 .........................................
*Phụ huynh hướng dẫn các em mở sách trang 18 và hướng dẫn các em làm 2 bài tập 
sau: 1. Đặt tính rồi tính hiệu
a) Số bị trừ là 63, số trừ là 20.
 Mẫu: 6 3
 - 
 2 0 
 4 3 
b) Số bị trừ là 35, số trừ là 15. c) Số bị trừ là 78, số trừ là 52
 .. ..
 ......................... 
 . 
 .. ..
 Bài 2: Tính nhẩm.
2 + 8 = ............. 30 + 50 = ............. 86 + 0 =..............
10 – 8 = ............ 80 – 50 =............... 89 – 9 =..............
10 – 2= .............. 80 – 30 =................ 89 – 0 =..............
*Phụ huynh hướng dẫn các em quan sát bài 4 trang 18
4. Số ? Hướng dẫn các em điền số vào ô có dấu chấm hỏi cho phù hợp:
Bài 5. Phụ huynh cho học sinh quan sát tranh bài 5 ở dưới và nói bó cỏ với chú bò phù 
hợp. ĐÁP ÁN TUẦN 3
Câu 1: Số 45 gồm? ? Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 B. 4 chục và 5 đơn vị 
Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là: 
 C. 75 - 64 
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65. 
 A. 45
Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là : 
 C. 10 ngày
Câu 5. Hình bên có mấy hình vuông? 
 B. 5
Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là: 
 A. 90
Câu 7: Số liền sau của 59 là: 
 B. 60
Câu 8: Điền , = 
34 + 41 > 57 53 - 50 < 12
76 - 20 > 46 78 - 28 = 50
Câu 9: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 90, 70, 40
 90, 70, 60, 40
Câu 10: Cho các số 82, 14, 69, 10:
Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
Số lớn nhất: 82
Số bé nhất:10
 Trường Tiểu học Nhơn Phú A ÔN TẬP HỌC SINH NGHỈ PHÒNG DỊCH 
Họ và tên: ........... COVID-19, NĂM HỌC 2021 - 2022
Lớp: 2 MÔN : TOÁN
Nhận xét: 
 ..
 HƯỚNG DẪN HỌC TẬP MÔN TOÁN ( khối 2)
 Tuần 4 :( Từ ngày 18/10 đến ngày 24/10/2021)
 Thời gian nộp bài: 25/10/2021
 Số điện thoại: 0974179936 ( cô Trinh chủ nhiệm lớp 2/1)
 Email: nguyentrankimtrinh@gmail.com
 Số điện thoại:0389012227( thầy Thanh chủ nhiệm lớp 2/2)
 Email:thanhpi711@gmail.com
 I. Hướng dẫn ôn tập kiến thức lớp 1. 
 Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
 A. 58 B. 85 C. 80 D. 05
 b) Số 14 được đọc là:
 A. Mười bốn B. Một bốn C. Mười và bốn D. Mười chục bốn
 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 12 + 13 = 25 ☐ 33 – 11 = 21 ☐ 45 + 10 = 52 ☐ 89 – 47 = 42 ☐
 Câu 3 : Tính:
 A.12 + 34 = ....... B. 46 – 10 = ....... C. 25 + 43 =.... D. 89 – 72 =......
 Câu 4: Đặt tính rồi tính:
 A.43 + 12 B.55 – 20 C. 28 – 6 
 .. .. .. 
 .. .. ..
 .. .. ..
 Câu 5 :
 a) Số liền trước của số 95 là số: 
 b) Số liền sau của số 19 là số: . 
 Câu 6: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
 43 15; 19.... 19; 27 72; 36 54; 82 28; 67 20
 Câu 7: Viết phép tính thích hợp:
 Hồng có 35 viên bi, Nga có 24 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? 
Em hãy viết phép tính thích hợp vào các ô dưới đây:
Câu 8:
Số liền sau của 0 là:..... Số liền trước của 9 là:.......
Số liền trước của 1 là:..... Số liền sau của 10 là:.........
Câu 9: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 23, 66, 41, 85, 90
..............................................................................................................................
Câu 10: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 100, 99, 87, 90
Số lớn nhất:........
II.Hướng dẫn tiếp thu kiến thức lớp 2: 
Bài: Đề-xi-mét sách giáo khoa trang 31.
 Đề- xi- mét là một đơn vị đo độ dài.
 Đề - xi – mét viết tắc là dm 
* 1dm = 10 cm ; 10 cm = 1dm
* Phụ huynh hướng dẫn các em quan sát hình trong sách giáo khoa trang 31 ( phần khung 
màu xanh) sau đó hướng dẫn các em vẽ các đoạn thẳng có độ dài 1cm, 10 cm. Hướng dẫn 
các em dùng thước vẽ, vẽ từ vạch số 0 đến vạch số 1 thì được 1 cm.
- Em hãy vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 cm.
....................................................................................................................................................
.........
- Em hãy vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 cm.
....................................................................................................................................................
.........
Bài 1: Tính
A)6 cm + 3 cm = 9 cm b) 3 cm + 7 cm – 9 cm =..........cm
 10 dm – 4 dm =....dm 8 dm – 6 dm + 8 dm =.........dm Bài 2: Số?
a) 1 dm = ...? cm b) 10cm =....?. dm
 2dm = ....?. cm 20 cm = ...?. dm
 7 dm =.....?. cm 50 cm = ...?..dm
Bài 3: Tính:
73 + 5 =.......... 45 – 22 =......... 70 + 20 – 40=.............
36 + 23 =........ 89 – 6 =......... 96 – 36 + 20=.............
Bài 4: Bà ngoại nuôi 37 con gà, trong đó có 6 con gà trống, còn lại là gà mái. Hỏi bà ngoại 
nuôi bao nhiêu con gà mái? 
Em hãy viết phép tính thích hợp vào các ô dưới đây:
 T Trả lời: Bà ngoại nuôi...?. con gà mái. ĐÁP ÁN TUẦN 4
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
 B. 85 
 b) Số 14 được đọc là: 
 1b. A. Mười bốn 
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 Đ 33 – 11 = 21 S 45 + 10 = 52 S 89 – 47 = 42 Đ
Câu 3 : Tính:
A.12 + 34 = 46 B. 46 – 10 = 36 C. 25 + 43 = 68 D. 89 – 72 =17
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
A.55 B. 35 C. 22 
Câu 5 :
a) Số liền trước của số 95 là số:94
b) Số liền sau của số 19 là số: 20
Câu 6: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
43 > 15; 19 = 19; 27 28; 67 > 20
Câu 7: Viết phép tính thích hợp:
Hồng có 35 viên bi, Nga có 24 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
 35 + 24 = 59
Câu 8:
Số liền sau của 0 là: 1 Số liền trước của 9 là:8
Số liền trước của 1 là:0 Số liền sau của 10 là:11
Câu 9: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 23, 66, 41, 85, 90
.23, 41, 66, 85, 90
Câu 10: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 100, 99, 87, 90
Số lớn nhất: 100
 Trường Tiểu học Nhơn Phú A ÔN TẬP HỌC SINH NGHỈ PHÒNG DỊCH 
Họ và tên: ........... COVID-19, NĂM HỌC 2021 - 2022
Lớp: 2 MÔN : TOÁN
Nhận xét: 
 ..
 HƯỚNG DẪN HỌC TẬP MÔN TOÁN ( khối 2)
 Tuần 5 :( Từ ngày 25/10 đến ngày 30/10/2021)
 Thời gian nộp bài: 01/11/2021
 Số điện thoại: 0974179936 ( cô Trinh lớp 2/1)
 Email: nguyentrankimtrinh@gmail.com
 Số điện thoại:0389012227( thầy Thanh lớp 2/2)
 Email:thanhpi711@gmail.com
 *Hướng dẫn tiếp thu kiến thức lớp 2: Chủ đề: Phép cộng, phép trừ qua 10 trong phạm vi 
 20.
 Bài Phép cộng có tổng bằng 10. Phụ huynh cho các em mở sách trang 39 và học thuộc bảng 
 cộng có tổng bằng 10.
 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
 6 + 4 = 10 4 + 6 =10
 5 + 5 = 10
 Bài 1: Thêm mấy để được 10? Em hãy vẽ thêm chấm tròn vào ô trống dưới các câu 
 dưới đây để được 10. 
 Bài 2: Số?
 7 + ....... = 10 10 = 8 + .....
 9 + .....= 10 10 = 6 +.... Bài 3: Tính:
9 + 1 + 7 = 10 + 7 = 17 7 + 3 + 6 =......................................
6 + 4 + 2 =................. 8 + 2 + 5 =.................................
Bài 4:Hai hình nào có tổng số con chó là 10? Em hãy nối hai hình có tổng số con chó là 10.
 Bài: 9 cộng với một số sách giáo khoa trang 40.
 *Quan sát hình sau và cho cô biết có tất cả bao nhiêu con cá? Phụ huynh hướng 
 dẫn cho các em quan sát hình bên khung trái và hình bên khung phài sau đó phép phép cộng 
 để tìm số con cá?
 Phép tính:........................................................................................
Bài 1: Tính: Phụ huynh hướng dẫn cho các em gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại.
 a) Mẫu: 9 + 1 + 6 b) 9 + 1 + 8 9 + 1 + 5
 9 + 1 = 10 ....................... ....................
 10 + 6 = 16 ......................... ......................
Bài 2: Tính nhẩm.
 9 + 4 =.......... 9 + 6 =........... 9 + 3 =.............. 9 + 2 =..................
 9 + 7=.......... 9 + 9 =........... 9 + 5 =.............. 9 + 8 =..................
Bài: 8 cộng với một số sách trang 41. Phụ huynh cho các em quan sát tranh quả trứng 
và trả lời có bao nhiêu quả trứng?
Trả 
lời:.........................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxon_tap_mon_toan_lop_2_tuan_1_den_tuan_6_nam_hoc_2021_2022_tr.docx