Ôn tập lần 6 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021

docx 11 trang Đinh Hà 11/10/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập lần 6 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập lần 6 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021

Ôn tập lần 6 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021
 Họ tên: ..lớp: 
 Thứ hai, ngày 20 tháng 4 năm 2020
 ÔN TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm )
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. ( 0.5 điểm )Tính 60 + 40 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A. 60 B. 40 C. 100 D. 20
Câu 2. ( 0.5 điểm )Tìm x, biết 25 – x = 15
 A. x = 15 B. x = 10 C. x = 25 D. x = 40
Câu 3. ( 0.5 điểm )Tìm x, biết x + 8 = 32
 A. x = 32 B. x = 8 C. x = 40 D. x = 24
Câu 4. ( 0.5 điểm )Tìm x, biết x - 23 = 17
 A. x = 40 B. x = 30 C. x = 20 D. x = 10
Câu 5. ( 0.5 điểm )Số liền trước của 89 là:
 A. 88 B. 89 C. 90 D. 98
Câu 6. ( 0.5 điểm )Tính 15kg – 10 kg + 5 kg = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 5kg B. 10kg C. 30kg D. 0kg
Câu 7. ( 0.5 điểm )Tính 100 – 70 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 60 B. 70 C. 30 D. 90
Câu 8. ( 0.5 điểm )Tính 75 + 25 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 25 B. 50 C. 75 D. 100
Câu 9. ( 0.5 điểm ) Viết các số 23; 70; 39; 51 . Theo thứ tự từ bé đến lớn là :
 A. 23;39;51;70 B. 23;39;70;51
 C. 23;70;51;39 D. 23;51;39;70
Câu 10. ( 0.5 điểm )Trong hình bên có mấy hình tứ giác?
 A. 4 hình B. 3 hình
 C. 2 hình D. 1 hình II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm )
Câu 1.
 a. Tính nhẩm :( 1 điểm )
 9 + 8 = .......................... 11 – 4 = .........................
 7 + 6 =........................... 15 – 7 =..........................
 b. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm ) 
 56 + 23 36 + 24 59 - 35 51 – 15 
 ..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 2. ( 2 điểm ) Một cửa hàng buổi sáng bán được 75 kg đậu, buổi chiều bán được ít hơn 
buổi sáng 18kg đậu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đậu ?
 Tóm tắt Bài giải 
 Họ tên: ..lớp: 
 Thứ tư, ngày 22 tháng 4 năm 2020
 ÔN TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm )
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. ( 0. 5 điểm ) Số liền trước của 81 là : 
 A. 80 B. 81 C. 82 D. 79
Câu 2. ( 0. 5 điểm ) Xếp các số sau 58; 76; 85; 23 theo thứ tự từ lớn đến bé.
 A. 85;76;58;23 B. 23;58;76;85
 C. 85;76;23;58 D. 76;85;58;23
Câu 3. ( 0. 5 điểm ) Tìm x, biết x + 7 = 44
 A. x = 44 B. x = 37 C. x = 7 D. x = 51
Câu 4. ( 0. 5 điểm ) 19 giờ là mấy giờ tối ?
 A. 6 giờ tối B. 7 giờ tối C. 8 giờ tối D. 9 giờ tối
Câu 5. ( 0. 5 điểm ) Số liền sau của 59 là:
 A. 61 B. 58 C. 59 D. 60
Câu 6. ( 0. 5 điểm ) Tính 15cm + 5cm = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A. 20cm B. 15cm C. 10cm D. 5cm
Câu 7. ( 0. 5 điểm ) Tìm x, biết x – 8 = 24
 A. x= 8 B. x =24 C. x = 32 D. x = 22
Câu 8 . ( 0. 5 điểm ) Tính 100 – 10 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A. 100 B. 90 C. 80 D. 10
Câu 9 .( 0. 5 điểm ) Tính 9dm + 10dm = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A. 19dm B. 91dm C. 9dm D. 10dm
Câu 10. ( 0. 5 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
 A. 7 giờ B. 12 giờ
 C. 7 giờ 12 phút D. 12 giờ 7 phút II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm )
Câu 1.
 a. Tính nhẩm : ( 1 điểm ) 
 8 + 8 = .. 12 – 5 = 
 6 + 5 = 17 – 8 = 
 b. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm ) 
 33 + 45 49 + 25 87 – 25 52 – 28
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 2. : ( 2 điểm ) Lớp 2A có 34 học sinh, trong đó có 17 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có bao 
nhiêu học sinh nam ?
 Tóm tắt Bài giải 
 ........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Họ tên: ..lớp: 
 Thứ sáu, ngày 24 tháng 4 năm 2020
 ÔN TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. ( 0.5 điểm )Tính 100 - 50 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
Câu 2. ( 0.5 điểm ) Tính 47 kg + 12 kg = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A. 47kg B. 12kg C. 35kg D. 59kg
Câu 3. ( 0.5 điểm ) Tìm x, biết x – 23 = 17 
 A. x = 40 B. x = 30 C. x = 16 D. x = 17
Câu 4. ( 0.5 điểm ) 34 – 8 25 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A. Dấu > B. Dấu < C. Dấu = D. Dấu ?
Câu 5. ( 0.5 điểm ) 10 cm = dm.
 A. 1 B. 5 C. 10 D. 15
Câu 6. ( 0.5 điểm ) Tính 50 + 50 = 
 A. 0 B. 10 C. 50 D. 100
Câu 7. ( 0.5 điểm ) Tìm x, biết 30 + x = 58
 A. x = 30 B. x = 58 C. x = 28 D. x = 88
Câu 8. ( 0.5 điểm ) Tính 60 + 20 + 10 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 80 B. 30 C. 70 D. 90
Câu 9. ( 0.5 điểm ) 15 kg – 10 kg + 5 kg = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 5kg B. 10kg C. 15kg D. 20kgC
Câu 10. ( 0.5 điểm ) Trong hình bên có mấy hình tứ giác :
 A. 8 hình B. 6 hình
 C. 4 hình D. 2 hình II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm )
Câu 1.
 a. Tính nhẩm : ( 1 điểm )
 7 + 6 = . 13 – 5 = .
 9 + 7 = .. 14 – 8 = ...
 b. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
 34 + 34 26 + 4 79 – 25 55 – 8 
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 2 . ( 2 điểm ) Đội Hai trồng được 92 cây, đội Một trồng được ít hơn đội Hai 38 cây. Hỏi 
đội Một trồng được bao nhiêu cây ?
 Tóm tắt Bài giải 
 Họ tên: ..lớp: 
 Thứ hai, ngày 27 tháng 4 năm 2020
 ÔN TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. ( 0.5 điểm ) Tính 80 + 20 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A. 80 B. 20 C. 60 D. 100
Câu 2. ( 0.5 điểm ) Tính 35 kg – 25 kg = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A. 10kg B. 60kg C. 35kg D. 25kg
Câu 3. ( 0.5 điểm ) Tính 37 dm + 12 dm = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A. 12dm B. 25dm C. 37dm D. 49dm
Câu 4. ( 0.5 điểm ) Tìm x, biết x + 18 = 28
 A. x = 10 B. x = 46 C. x = 18 D. x = 28
Câu 5. ( 0.5 điểm ) 1dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 1 B. 10 C. 20 D. 30
Câu 6. ( 0.5 điểm ) Tính 45 kg + 21 kg = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 66kg B. 45kg C. 24kg D. 21kg
Câu 7.( 0.5 điểm ) Tính 60 + 10 + 20 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 60 B. 70 C. 80 D. 90
Câu 8. ( 0.5 điểm ) Tìm, x biết x – 12 = 24 
 A. x = 36 B. x = 24 C. x = 12 D. x = 0
Câu 9. ( 0.5 điểm ) Một ngày có mấy giờ ?
 A. 6 giờ B. 12 giờ C. 18 giờ D. 24 giờ
Câu 10. ( 0.5 điểm ) Trong hình bên có mấy hình tam giác ?
 A. 1 hình B. 2 hình
 C. 3 hình D. 4 hình II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm )
Câu 1.
 a. Tính nhẩm : ( 1 điểm )
 5 + 9 = . 17 – 8 = .
 8 + 3 = .. 13 – 7 = ..
 b. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
 55 + 22 47 + 5 88 - 56 54 – 18 
 .......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 2 . ( 2 điểm ) Tổ Hai gấp được 17 cái thuyền, tổ Ba gấp được 83 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ 
gấp được bao nhiêu cái thuyền ?
 Tóm tắt Bài giải 
 Họ tên: ..lớp: 
 Thứ tư, ngày 29 tháng 4 năm 2020
 ÔN TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. ( 0.5 điểm ) Tính 60 + 30 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A. 30 B. 60 C. 80 D. 90
Câu 2. ( 0.5 điểm ) Sồ liền sau của 99 là :
 A. 97 B. 98 C. 99 D. 100
Câu 3. ( 0.5 điểm ) Tính 75 + 25 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A. 25 B. 50 C. 75 D. 100
Câu 4. ( 0.5 điểm ) 14 giờ là mấy giờ chiều ? 
 A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ
Câu 5. ( 0.5 điểm ) 2dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 6. ( 0.5 điểm ) Tính 35 dm – 3 dm = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 5dm B. 32dm C. 38dm D. 65dm
Câu 7. ( 0.5 điểm ) Tính 3 kg + 6 kg – 4 kg = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 9kg B. 13kg C. 5kg D. 6kg
Câu 8. ( 0.5 điểm ) Tìm x, biết x + 8 = 19
 A. x = 11 B. x = 8 C. x = 9 D. x = 27
Câu 9. ( 0.5 điểm ) Tìm x, biết 32 – x = 14 
 A. x = 46 B. x = 18 C. x = 32 D. x = 14
Câu 10. ( 0.5 điểm ) Trong hình bên có mấy hình tứ giác ?
 A. 1 hình C. 3 hình
 B. 2 hình D. 4 hình II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm )
Câu 1.
 a. Tính nhẩm : ( 1 điểm )
 4 + 7 = . 15 – 6 = .
 9 + 3 = .. 14 – 9 = 
 b. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
 35 + 42 47 + 25 65 - 45 55 – 38 
 ........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 2 . ( 2 điểm ) Cô giáo có 63 quyển vở, cô đã phát cho học sinh 48 quyển vở. Hỏi cô giáo 
còn bao nhiêu quyển vở ?
 Tóm tắt Bài giải 

File đính kèm:

  • docxon_tap_lan_6_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2020_2021.docx