Nội dung ôn tập Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020

docx 7 trang Đinh Hà 12/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020

Nội dung ôn tập Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020
 Thứ hai, ngày 17 tháng 2 năm 2020
 NỘI DUNG ÔN TẬP – TIẾNG VIỆT
1. Đọc bài tập đọc.
 Chim sẻ
 Trong khu vườn nọ có các bạn Kiến, Ong, Bướm, Chuồn chuồn, Chim 
Sâu chơi với nhau rất thân. Sẻ cũng sống ở đó nhưng nó tự cho là thông minh, 
tài giỏi, hiểu biết hơn cả nên không muốn làm bạn với ai trong vườn mà chỉ làm 
bạn với Quạ.
 Một hôm, đội bạn đang đứng ở cây đa đầu làng thì bỗng một viên đạn bay 
trúng sẻ. Sẻ hốt hoảng kêu la đau đớn. Sợ quá, Quạ vội bay đi mất. Cố gắng 
lắm, Sẻ mới bay về tới nhà. Chuồn chuồn bay qua nhìn thấy Sẻ bị thương nằm 
bất tỉnh. Chuồn chuồn gọi Ong, Bướm bay đi tìm thuốc chữa vết thương còn 
Kiến và Chim Sâu đi tìm thức ăn cho Sẻ.
 Khi tỉnh dậy, Sẻ ngạc nhiên thấy bên cạnh mình không phải là Quạ mà 
các bạn quen thuộc trong vườn. Sẻ xấu hổ nói lời xin lỗi và cảm ơn các bạn.
 Theo Nguyễn Tấn Phát 
2. Từ nào có thể thay thế cho từ xấu hổ trong câu “ Sẻ xấu hổ nói lời xin lỗi và 
cảm ơn các bạn.”
 a. ngượng ngùng
 b. lúng túng
 c. e thẹn
3. Nhận biết từ chỉ sự vật: bạn, bàn, thỏ, chuối, xoài, vẹt, xe đạp, Linh, hoa cúc, 
tủ, hoa đào, bát, táo, tủ lạnh, hoa huệ, chó, máy bay, sách, bác sĩ, hoa mai, công 
nhân, bộ đội, trâu, mía, sư tử, dừa, ô tô, chim gáy, tivi, quạt.
 + Chỉ người: ..
 + Chỉ đồ vật: .
 + Chỉ con vật: ..
 + Chỉ hoa quả: ..
4. Câu nào dưới đây thuộc câu kiểu Ai là gì?
 a. Thật có chí thì nên.
 b. Cô giáo là cô tiên.
 c. Thế là mùa xuân mong ước đã đến.
5. Câu “Mái tóc của ông em bạc trắng” thuộc mẫu câu nào?
 a. Ai là gì?
 b. Ai thế nào?
 c. Ai làm gì? Thứ ba, ngày 18 tháng 2 năm 2020
 NỘI DUNG ÔN TẬP – TOÁN
 1. Học thuộc lòng bảng nhân 2, bảng chia 2 (chú ý đọc xuôi, đọc ngược, đọc 
 không theo thứ tự)
 2. Viết số thích hợp ở mỗi ô trống:
 Số hạng 68 79 89 28 68
 Số hạng 14 15 6 7 25
 Tổng
 Số bị trừ 68 55 87 36 95
 Số trừ 29 37 49 18 7
 Hiệu
 3. Tìm x:
 a) 29 + x = 33 b) 29 + x = 98
 4. Hình dưới đây có bao nhiêu hình:
 Có hình tam giác.
 Có hình tứ giác.
 5. Trả lời câu hỏi và viết vào vở:
 Một xe ô tô chở khách xuất phát từ bến. Lúc đầu trên xe có 57 người, tới 
 trạm đỗ đầu tiên có 9 người xuống và 3 người lên xe. Hỏi lúc này trên xe ô tô 
 có bao nhiêu người? 
 Bài giải
 Thứ tư, ngày 19 tháng 2 năm 2020
 NỘI DUNG ÔN TẬP – TIẾNG VIỆT
1. Chính tả ( Nghe – viết)
 Món quà quý
 Mẹ con nhà Thỏ sống trong một cánh rừng, Thỏ Mẹ làm lụng quần quật 
suốt ngày để nuôi đàn con. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ. Tết sắp 
đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ. Món quà là một chiếc 
khăn trải bàn trắng tinh, được tô điểm bằng những bông hoa sắc màu lộng lẫy. 
Góc chiếc khăn là dòng chữ “Kính chúc mẹ vui, khoẻ” được thêu nắn nót bằng 
những sợi chỉ vàng.
2. Tập Làm văn
 Đề bài : Viết từ 3 – 5 câu nói về một con vật nuôi mà em yêu thích theo 
 gợi ý:
 a) Em thích con vật nuôi nào nhất?
 b) Hình dáng, màu lông, của con vật.
 c) Con vật ấy có ích lợi gì? Thứ năm, ngày 20 tháng 2 năm 2020
 NỘI DUNG ÔN TẬP – TOÁN
 1. Học thuộc lòng bảng nhân 3, bảng chia 3 (chú ý đọc xuôi, đọc ngược, đọc 
 không theo thứ tự)
 2. Đặt tính rồi tính:
 27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45
 54 + 36 27 + 63 54 – 38 88 – 49
 3. Tìm x:
 a) 13 + x = 41 b) x + 25 = 63
 c) 35 + x = 61 d) x – 29 = 58 
 4. Hình dưới đây có bao nhiêu hình:
 Có hình tứ giác.
 Có hình tam giác.
 5. Giải bài toán:
 a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu 
ki-lô-gam?
 .......................
 b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít 
nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
 .................... Thứ sáu, ngày 21 tháng 2 năm 2020
 NỘI DUNG ÔN TẬP – TIẾNG VIỆT
1. Đọc bài tập đọc 
 Ông ngoại
 Thành phố sắp vào thu. Những cơn gió nóng mùa hè đã nhường chỗ cho 
làn khí mát dịu mỗi sáng. Trời xanh ngắt trên cao, xanh như dòng sông trong, 
trôi lặng lẽ giữa những ngọn cây hè phố.
 Năm nay, tôi sẽ đi học. Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút, hướng 
dẫn tôi cách bọc vở, dán nhãn, pha mực và dạy tôi những chữ cái đầu tiên.
 Một sáng, ông bảo:
 - Ông cháu mình đến xem trường như thế nào.
 Ông chậm rãi nhấn từng nhịp chân trên chiếc xe đạp cũ, đèo tôi tới 
trường. Trong cái vắng lặng của ngôi trường cuối hè, ông dẫn tôi lang thang 
khắp các căn lớp trống. Ông còn nhấc bổng tôi trên tay, cho gõ thử vào mặt da 
loang lổ của chiếc trống trường. Tiếng trống buổi sáng trong trẻo ấy là tiếng 
trống trường đầu tiên, âm vang mãi trong đời đi học của tôi sau này.
 Trước ngưỡng cửa của trường tiểu học, tôi đã may mắn có ông ngoại – 
thầy giáo đầu tiên của tôi.
 Theo Nguyễn Việt Bắc
2. Điền vào chỗ trống iên hay yên?
 ...............ổn thiếu n............... cô t...............
 ...............lặng chim ............... k...............trì
3. Tìm từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:
 - Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng 
 - Chỉ con vật kêu ủn ỉn .
 - Có nghĩa là ngại làm việc ..
 - Trái nghĩa với già ..
4. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai là gì?
 a. Tôi là Dế Mèn.
 b. Ai hát đây?
 c. Tôi hát đây.
5. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh đoạn văn sau:( chín vàng, 
bừng nở, trĩu hạt, ngủ, rực rỡ).
 Mùa hè, mặt trời rắc muôn nơi những tia nắng 
vàng 
Tia nắng nhỏ cùng các bạn chạy nhảy khắp nơi. Nắng tràn vào vườn hoa, muôn 
hoa . Nắng ùa vào vườn cây, vườn cây ngập nắng, những 
trái cây được nắng ủ . Nắng nhảy trên cánh đồng, nhuộm vàng 
những bông lúa nặng Nắng bay xiên qua cửa sổ vào nhà, 
trêu chọc chú mèo mướp đang bên giá sách. Thứ bảy, ngày 22 tháng 2 năm 2020
 NỘI DUNG ÔN TẬP – TOÁN
1. Học thuộc lòng bảng nhân 4, bảng chia 4 (chú ý đọc xuôi, đọc ngược, đọc 
không theo thứ tự)
Bài 2:Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 ...........55
b/ 100 - 67 ......... 43
c/ 8 giờ tối còn gọi là ..... giờ.
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2020 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày ..... 
tháng ..........
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính:
 a/ 36 + 28
 b/ 75 - 37
 c/ 100 - 73
 d/ 29 + 17
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính:
 a/ 48 + 25 - 38
 b/ 100 - 38 + 15
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết:
 a/ x + 37 = 73
 b/ 42 - x = 30
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 6: (2 điểm) Bài giải.
 Thùng gạo tẻ có 53 kg, Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi 
thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................... 

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_tieng_viet_toan_lop_2_nam_hoc_2019_2020.docx