Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Ngày 02/3 đến 13/3 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Ngày 02/3 đến 13/3 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Ngày 02/3 đến 13/3 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

Thứ hai, ngày 02 tháng 3 năm 2020 ÔN TOÁN Câu 1. a) Đọc các số sau: 99: .. 71: .. b) Viết số gồm: - Chín chục và bảy đơn vị: . - Năm chục và không đơn vị: Câu 2. a) Một ngày có mấy giờ? A. 12giờ B. 24 giờ C. 60giờ D. 6giờ b) 3 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? A. 15giờ B. 23 giờ C. 12 giờ D. 13giờ Câu 3: Đặt tính rồi tính: 65 + 24 83 – 34 71 – 35 16 + 67 . .. . .. . .. Câu 4. Các số 100; 69; 70; 99 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 69; 99; 70; 100 C. 100; 99; 70; 69 B. 99; 69; 70; 100 D. 69; 70; 99; 100 Câu 5. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗchấm: 50 + 7 57 52 50 + 20 Câu 6.Viết cm hay dm vàochỗ chấm thích hợp: - Chiếc bút chì dài hơn 1 - Bàn chân mẹ dài gần 25 Câu 7. Một đường gấp khúc có độ dài các cạnh là 8cm, 12cm, 20cm, 15cm. Độ dài đường gấp khúc đó là: A. 40cm B. 45cm C. 55cm D. 50cm Câu 8.Hình bên có : Hình bên có : hình tam giác. hình tứ giác. Câu 9: Giải bài toán sau: Tháng Mười Hai năm 2019 em đi học 20 ngày, qua tháng Mộtcủa năm mới em đi học được 2 tuần là nghỉ Tết. Hỏi hai tháng đó em đi học tất cả bao nhiêu ngày? Thứ hai, ngày 02 tháng 3 năm 2020 ÔNTIẾNG VIỆT Quả sồi và quả bí Có một bác nông dân ngồi nghỉ dưới tán một cây sồi, bên cạnh là một cây bí. Bác nhìn thấy cây bí thân mảnh dẻ mà phải đeo quả bí to lớn, còn cây sồi to lớn lại có những quả bé tẹo. Bác nghĩ: - Đáng ra quả bí phải ở trên cây sồi. Cây to thì phải có quả lớn chứ nhỉ? Bác vừa nói xong thì một quả sồi rơi xuống, trúng vào trán bác khiến nó sưng tấy lên. Bác kêu: - Trời ơi, đau quá! May mà đó là quả sồi, chứ nếu là quả bí thì không biết chuyện gì xảy ra nữa. Hóa ra ông trời đã xếp đặt hợp lí cả rồi. Và thế là bác nông dân hết thắc mắc, yên lòng, vui vẻ trở về nhà. Theo La Phông-Ten Dựa vào bài tập đọc trên, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện các bài tập sau: Câu 1.Bác nông dân thắc mắc điều gì? a. Cây bíp hải được trồng ở chỗ của cây sồi. b. Cây sồi phải được trồng ở chỗ của cây bí. c. Quả bí to phải được mọc trên cây sồi lớn. Câu 2.Sự việc gì đã xảy ra với bác nông dân sau đó? a. Quả bí rơi xuống, trúng đầu bác. b. Quả sồi rơi xuống, trúng đầu bác. c. Quả bí và quả sồi cùng rơi trúng đầu bác. Câu 3.Cuối cùng, bác nông dân đã hiểu ra điều gì? a. Quả bí to hơn quả sồi rất nhiều. b. Mọi thứ đều được ông trời xếp đặt rất hợp lí. c. Mọi thứ đều có thể thay đổi theo ý muốn của mình. Câu 4.Dòng nào dưới đây ghi đúng các từ ngữ về cây cối trong bài? a. Rơi, cây sồi, cây bí, quả sồi, quả bí. b. Trúng, trán, sưng tấy, cây sồi, cây bí. c. Câysồi, câybí, thâncây, quảsồi, quảbí Câu 6.Em hãy gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi làm gì trong câu sau? “Bạn nhỏ tưới nước cho cây vàomỗi buổi sáng.” Câu 7.Từ chỉ đặc điểm trong câu “Cây to thì phải có quả lớn chứ nhỉ?” là: .. Câu 8. Nêu một số ích lợi của cây mà em biết? . ......................................................................................................................................... Câu 9. Nêu những việc cần làm để bảo vệ cây xanh?.................................................... Thứba, ngày 3 tháng 3 năm 2020 Ôn Toán Câu 1. Đặt tính rồi tính: 53 – 23 60 – 27 83 – 26 74 – 35 . Câu 2. Tìm x: a. x – 29 = 58 b. 63 – x = 41 . c. x + 25 = 63 d. 35 + x = 61 . Câu 3. Có5 chong chóng gấp lên 2 lần, điền số thích hợp vào ô trống: Phéptính: + = x = Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trảlờiđúng: a. Có bao nhiêu hìnhchữnhật? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình b. Có bao nhiêu hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình Câu 5. Lan hái được 46 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt Bài giải . Thứ ba, ngày 3 tháng 3 năm 2020 Ôn Tiếng Việt Câu 1: Trong các từ: xắp xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn xao. Từ viết sai chính tả là: a. xắp xếp b. xếp hàng c. sáng sủa d. xôn xao Câu 2: Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu sau: “Hoạ Mi hót rất hay.” a. Hoạ Mi b. hót c. rất d. hay Câu 3: Bộ phận in đậm trong câu: “Bác Hồ tập chạy ở bờ suối” trả lời cho câu hỏi nào? a. Làm gì? b. Như thế nào? c. Là gì? d. Ở đâu? Câu 4: Gạch chân bộ phận làm gì? trong các câu sau: a) Cô giáo ôm Chi vàolòng. b) Mẹ bố đến trường cảm ơn cô giáo. c) Bố tặng nhà trường một khóm hoa cúc đại đóa màu tím đẹp mê hồn. Câu 5: Viết tiếp các câu theo mẫu Ai làm gì? a) Mẹ ............................................................................................................ b) Chị ........................................................................................................... c) Em ........................................................................................................... d) Anh chị em .............................................................................................. e) Em nhỏ .................................................................................................... f) Bốmẹ ...................................................................................................... Câu 6: Điền vàochỗtrống a) s hay x: quả .. ấu chim ...ẻ .....ấu xí ...e máy thợ ...ẻ .......âu cá ....e lạnh nước ......âu b) ất hay ấc: - M .. của dễ tìm, m..... lòng tin khó kiếm - Tấc đ..... t.... vàng c) ai hay ay: - Tay làm hàm nh...., t.... qu.... miệng trễ. - Nói h.... hơn h.... nói. Thứ tư ngày 4 tháng 3 năm 2020 ÔN TOÁN Câu 1.a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 98 B. 99 C. 10 D. 19 b. Số tròn chục liền trước của số 70 là: A. 60 B. 69 C. 71 D. 80 Câu 2. Cho 25 + 17 + 7 = .? Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 39 B. 38 C. 49 D. 59 Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống trong tờ lịch thàng 4( có 30 ngày) Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủnhật 5 4 11 21 30 a. Ngày 30 tháng 4 là thứ mấy?........................................................................... b. Có mấy ngày chủ nhật? Đó là những ngày nào?................................................ Câu 4.Đặt tính rồi tính: 17 + 5 47 + 8 88 – 9 43 – 26 65 + 25 100 – 55 ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. Câu 5. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 6. Tìm x: x+ 40 = 60 x – 19 = 49 62 + x = 87 ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... 40 – x=28 x + 27 = 80 59 – x = 22 ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Câu 7. Nải chuối thứ nhất có 19 quả, nải chuối thứ hai cónhiều hơn nải chuối thứ nhất 5 quả. Hỏi nải chuối thứ hai có bao nhiêu quả? Tóm tắt Bài giải ......................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... . Thứ tư ngày 4 tháng 3 năm 2020 ÔN TI ẾNG VI ỆT 1. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: a. ( sét, xét) sấm . .xử phán .khám . b. (xá, sá ) đường phố chi 2. Điền vào chỗ trống s hay x và giải câu đố. a. Ngày ngày chăm chỉ tìm hoa Làm nên mật ngọt .ây nhà ở chung? ( Là .) b. Con gì bắt chuột mê ay Có đôi mắt ..áng, ngủ ngày thức đêm? ( Là .) 3. Ghép từng tiếng ở cột trái với tiếng thích hợp ở cột phải để tạo từ. chiếc thiết thân bánh hiểu trời tiết của tiếc biết 4. Chọn cụm từ thích hợp ở trong ngoặc đơn để đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch dưới trong mỗi câu sau:(tháng nào? năm nào? mấy giờ?, ngày nào?) a. Năm ngoái Hưng cùng bố mẹ đi nghỉ hè ở Tam Đảo. ......................................................................................................................................... b. Tháng sáu vừa rồi, Đạt được bố mẹ cho về quê thăm ông bà. ......................................................................................................................................... c. Lớp 2A được học đàn organ vào ngày thứ sáu. ......................................................................................................................................... d. Dũng làm xong bài tậplúc 8 giờ. ......................................................................................................................................... 5. Em chọn dấuphẩy hay dấu chấm than để điền vào chấm? Trang và Nhung vào công viên chơi Ở công viên .. hai đứa tha hồngắm hoa đẹp .. Trang thích hoa thọ tây, còn Nhung lại thích hoa tóc tiên Trang nói: - Nhung ơi, xem kìa, bông thọ tây mới đẹplàm sao - Ờ, đẹpthật .. Nhưng làm sao đẹp bằng hoa tóc tiên ( Theo PhạmHồCẩm Nhi) 6. Đặt 2 câu theo mẫu Ai làgì? ......................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thứ năm ngày 5 tháng 3 năm 2020 ÔN TOÁN Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 55- 6 b) 47- 18 c) 45 - 18 d) 72 + 9 .. e) 35 + 67 g) 95 - 14 h) 8 + 30 i) 97- 8 . Bài 2. Tính nhẩm: 11 - 2 = ..... 17 - 8 = ..... 15 - 7 = ..... 14 - 7 = ..... 14 - 8 = ..... 12 - 3 = ..... 18 - 9 = ..... 16 - 8 = ..... 15 - 8 = ..... 15 - 9 = ..... 13 - 4 = ..... 11 - 3 = ..... 17 - 9 = ..... 16 - 9 = ..... 11 - 6 = ..... 11 - 8 = ..... 12 - 9 = ..... 12 – 8 = ..... 14 - 9 = ..... 12 - 7 = ..... 14 - 5 = ..... 12 - 4 = ..... 11 - 4 = ..... 11 - 5 = ..... 13 – 8= ..... 15 - 6 = ..... 13 - 5 = ..... 12 - 5 = ..... 12 - 6 = ..... 11 - 7 = ..... 16 - 7 = ..... 14 - 6 = ..... 13 – 6 = ..... 13 - 7 = ..... 13 – 9= ..... Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 5 7 5 6 6 202 giờ0 gi êhoặc hoÆc ................ . .. . . . 1 g i ê c h i giờÒu hoÆc .............. ........ giờchiều hoặc Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 24 18 Số hạng 6 37 Tổng 48 97 Bài 5. Bao gạo cân nặng 60kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 18kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Tóm tắt Bài giải ......................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 6.Có hai thùng nước mắm, thùng thứ nhất đựng 46 lít. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 8 lít. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít? Tóm tắt Bài giải ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... Thứ năm ngày 5 tháng 3 năm 2020 ÔN TIẾNG VIỆT Hai anh em 1. Ở cánhđồngnọ, có hai anh em cày chung mộtđámruộng. Ngàymùađến, họgặtrồibólúachấtthành hai đốngbằng nhau, đểcả ở ngoàiđồng. 2. Đêm hôm ấy, người em nghĩ: "Anh mìnhcònphải nuôi vợ con. Nếuphầnlúacủamìnhcũngbằngphầnlúacủa anh thìthật không công bằng". Nghĩvậy, người em ra đồnglấyđốnglúacủamìnhbỏ thêm vàophầncủa anh. 3. Cũng đêm ấy, người anh bànvớivợ: "Em ta sốngmộtmìnhvấtvả. Nếuphầncủa ta cũngbằngphầncủachúấythìthật không công bằng." Thếrồi anh ra đồnglấylúacủamìnhbỏ thêm vàophầncủa em. 4. Sáng hôm sau, hai anh em cùng ra đồng. Họrấtđỗingạc nhiên khi thấy hai đốnglúavẫnbằng nhau. Cho đếnmột đêm, hai anh em đều ra đồng, rình xem vì sao cósựkìlạđó. Họbắtgặp nhau, mỗingười đang ôm trong tay nhữngbólúađịnhbỏ thêm cho người kia. Cả hai xúcđộng, ôm chầmlấy nhau. Phỏng theo LA-MÁC-TIN(Lê Quang Đán dịch) * Dựavàonội dung bàiđọc em hãy khoanh vàochữcáiđặttrước ý trảlời em cho làđúng trong các câu hỏi sau vàhoànthànhtiếpcácbàitập: Câu 1: Bài văn trên nóivề: A. Chia lúaB. Tình anh emC. Mùagặt Câu 2: Việcgìxảy ra khi hai anh em cùng ra đồngvàosáng hôm sau? A. Hai đốnglúa không cònnữa.B. Mộtđốnglúa to, mộtđốnglúabé. C. Hai đốnglúavẫnbằng nhau. Câu 3: Người em nghĩ như thếnào? A. Anh cònvấtvảgiốngmình.B. Anh mìnhvấtvả nuôi vợ con. C. Anh mìnhcònphải nuôi vợ con. Câu 4: Người anh nghĩ như thếnào? A. Em ta sốngmộtmìnhrấttốt.B. Em ta sốngmộtmìnhvấtvả. C. Em ta sốngmộtmình sung sướng. Câu 5: Dòngnàodưới đây chỉviệclàmcủangười em? A. Ra đồngrình xem.B. Lấylúacủamìnhbỏ thêm vàophầncủa anh. C. Gặtlúarồibólúa Câu 6: “Anh củamìnhcònphải nuôi vợ con” là câu theo kiểu: A. Ai? Làmgì?B. Cáigì? Thếnào?C. Con gì? Thếnào? Câu 7: Em hãyđặtmột câu theo kiểu câu: Ai? Làmgì? . . Câu 8: Tácgiả cho ta thấyđược ý nghĩacủa hai anh em khi gặp nhau trên cánhđồng như thếnào? . . Câu 9: Theo em vì sao tácgiảlạikểvềviệclàmcủa hai anh em?................................ . Thứsáu, ngày 6 tháng 3 năm 2020 ÔnToán Bài 1.Đặttínhrồitính 34 + 42 40 + 24 64 + 24 33 + 3 23 + 51 ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... 66 + 29 29 + 5 59 + 2 79 + 5 25 +18 ......................................................................................... Bài 2. Đặttínhrồitính 40 - 8 60 - 15 90 - 43 100 - 27 62 - 17 ......................................................................................... 12 - 8 11- 4 13 -6 15 - 8 17 - 9 ......................................................................................... Bài 3.Đàntrâucó 85 con, đànbònhiềuhơnđàntrâu 15 con. Hỏiđànbòcó bao nhiêucon? Tómtắt Bàigiải ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Thứsáu, ngày 6 tháng 3 năm 2020 ÔnTậpđọc Đọcbài : Chim chích bông( SáchTiếngViệttập 2 trang 32) Đọcbài : Mộttrí khôn hơn trăm trí khôn(SáchTiếngViệttập 2 trang 34) Chínhtả Bài : Vè chim Hẹpnhà to bụng Làchịquạ khoang Trên kínhngoàinhường Là anh gõkiến. Thức khuya dậysáng Làchú chim sâu Nóisớm quên sau Là cô chèobẻo. Cáimiệng khôn khéo Đíchthịvành khuyên Suốtngày huyên thuyên Lànàngsáosậu. Thoắt đi thoắtđậu Làbạnsẻđồng Cácbácbồ nông Mỏdài chân thẳng. Trà Ngân Chínhtả Bài: Luôn giữthói quen đúnggiờ Bác luôn giữthói quen làmviệcđúnggiờdẫu ở đâu, lúcnào, nên anh em phụcvụgọiBáclà “cáiđồnghồchínhxác”. Bácđãhẹn ai làBácđếnđúnggiờ. Mộtlần xe đưa Bác đi trên đường, gặptrờibão,câycốingổn ngang, xe không đi được, Bácvẫntìmcáchđếnđúnghẹn. (In trong NhữngkỉniệmcảmđộngvềBácHồ) Thứhai, ngày9tháng 3 năm 2020 Ôn Toán Câu 1: Xếpcácsố sau: 43; 7; 28; 36; 99 theo thứtự: a.Từbéđếnlớn: b.Từlớnđếnbé: ... Câu 2: Đặttínhrồitính: 73 - 46 67 - 9 48 + 36 29 + 43 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 55 + 38 36 +24 66–18 77 - 34 Câu 3: Điềndấu (>, =, <) vàochỗchấm : a) 58 .85 b) 38 .41 c) 23 + 39 .72 d) 65 – 56 .19 Câu 4:Tìm x. a) 38 + x = 64 b) x - 24 = 39 c) x + 32 = 81 Câu 5:Giảibàitoán sau Mộtcửahàngbuổisángbánđược 43 chiếc xe, buổichiềubánđượcít hơn buổisáng 16 chiếc xe. Hỏibuổichiềucửahàngbánđược bao nhiêu chiếc xe đạp? Bàigiải Thứhai, ngày9tháng 3 năm 2020 Con vẹt của bé Bi Ông ngoại tặng hai chị em Bi một con vẹt lông xanh biếc, mỏ đỏ, rất đẹp. Vẹt biết gọi “Ông ơi!” Hai chị em thích lắm, muốn nghe vẹt nói nhưng vẹt lạ nhà, chưa trổ tài. Bi lo vẹt không gọi được tên Bi. Ông bảo: “ Cháu yêu thương nó, dạy dỗ nó, nó sẽ gọi tên cháu”. Bi hớn hở: sẽ dạy vẹt gọi tên mình. Chị Chi muốn vẹt gọi cả tên chị nhưng Bi không chịu: Vẹt của Bi, chỉ được gọi tên Bi. Mấy ngày liền Bi không cho chị chơi với vẹt. Nhưng đến ngày thứ năm thì Bi quên cho vẹt ăn và để lồng vẹt ngoài sân lúc trời mưa. Khi chị đưa vẹt vào thì nó đã ủ rũ. Chị bóc chuối, dỗ vẹt ăn. Chị bịt mũi, gọi “Ông ơi!” Cặp mắt vẹt bỗng sáng lên, đầu ngó nghiêng tìm kiếm, rồi nó cất tiếng “Ông ơi!” Bi thích quá. Chị lại dỗ dành và vẹt cúi xuống, rỉa chuối ăn. Bi khen chị giỏi. Chị bảo: - Vẹt của em chỉ được gọi tên em mà. Biết chị nhắc lại lời Bi hôm trước, Bi ngượng, kêu: - Chị Chi! Vẹt bỗng líu lô “Chị Chi!” làm hai chị em vui quá, vỗ tay ầm ĩ. Theo THU HẰNG Dựa vào bài tập đọc trên, em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng và thực hiện các bài tập sau: Câu1. Bi lo điều gì khi ông tặng Bi con vẹt? a. Vẹt lạ nhà, không biết nói. b. Vẹt không trổ tài nói nữa. c. Vẹt không gọi được tên Bi. Câu 2. Ông nói gì với Bi? a. Bi yêu thương, dạy dỗ vẹt, nó sẽ gọi tên Bi. b.Vẹt lạ nhà, đừng dạy vẹt nói. c. Ông sẽ dạy vẹt gọi tên Bi. Câu 3. Vì sao Bi không muốn vẹt gọi tên chị Chi? a. Vì Bi không yêu chị Chi. b.Vì Bi ích kỉ: Vẹt của Bi, chỉ gọi tên Bi. c.Vì chị Chi không yêu vẹt. Câu 4. Khi Bi để vẹt đói, rét, chị Chi đã làm gì? a. Nhốt vẹt trong lồng, dạy cho vẹt nói. b. Để vẹt ở sau nhà, dạy vẹt hót. c. Đưa vẹt vào nhà, dỗ cho vẹt ăn. Câu 5. Qua câu chuyện này em học được điều gì ở chị của bé Bi? ......................................................................................................................................... Câu 6. Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu Ai thế nào? a. Chị Chi dỗ vẹt ăn b. Con vẹt rất đẹp. c. Vẹt gọi tên chị Chi. Câu 7. Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong câu văn sau: Cò cuốc le le chim gáy vạc là những loài chim của đồng quê. Câu 8. Tìm 1 cặp từ trái nghĩa và đặt câu 1 trong 2 từ đó. ......................................................................................................................................... Câu 9. Em cần làm gì để bảo vệ loài vật?....................................................................... Thứba, ngày10tháng3 năm 2020 Ôn Toán Bài 1: Viếtsốthíchhợpvàochỗchấm: 87; 88; 89; ..........; ..........; ...........; ............; 94; 95 82; 84; 86;...........;...........;............;............; 96; 98 Bài 2: Tínhnhẩm: a. 9 + 8 = ..... b. 2 + 9 =......c. 14 – 6 = ..... d. 17 – 8 =...... Bài3:Đặttínhrồitính: a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 – 58 . Bài4: Khoanh vàochữđặttrước câu trảlờiđúng: a. 8 dm + 10 dm = ........ dm A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm b. Tìm x biết: x + 10 = 10 A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20 Bài5: Viếttiếpvàochỗchấm 17 giờ hay.......giờchiều 24 giờ hay ........giờ đêm Bài6: Mộtđoạn dây đồngđượcuốnthànhhình tam giác như hìnhvẽ. Tínhđộdàiđoạn dây đồngđó? Bàigiải . Thứ ba, ngày 10 tháng 3 năm 2020 ÔnTiếngViệt Câu 1.Từtráinghĩavớitừ chăm chỉlàtừ: A. siêng năng B. lườibiếng C. thông minh D. đoànkết Câu 2.Từchỉđặcđiểm trong câu: “Trong vườn, hoa mướpnởvàng tươi” là: A. hoa mướp B. nở C. vàng tươi D. trong vườn Câu 3. Trong câu: “Hai bên bờ sông, hoa phượngvĩnởđỏrực.” bộphậntrảlời cho câu hỏithếnào?là: A. hai bên bờ sông B. hoa phượng C. nở D. đỏrực Câu 4. Tên loài chim thíchhợpđiềnvàochỗchấmlà: “Hót như........” A. Vẹt B. Khướu C. Cắt D. Sáo Câu 5.Từchỉđặcđiểmcủa con vậtthíchhợpđiềnvàochỗchấmlà: “ Cáo .....” A. hiềnlành B. tinh ranh C. nhútnhát D. nhanh nhẹn Câu6. Từnói lên tìnhcảmcủathiếu nhi vớiBácHồlà: A. kính yêu B. kínhcận C. kính râm D. kínhmát Câu 7.Em hiểu câu tụcngữ : “Lálànhđùmlárách” làthếnào? A. Giúpđỡ nhau B. Đoànkết C. Đùmbọc D. Đùmbọc,cưu mang, giúpđỡ nhau lúckhó khăn hoạnnạn Câu 8: Xếpcáctừ sau thành 2 nhóm: “Giảndị, sángngời, tàigiỏi, bạc phơ, cao cao, sángsuốt, lỗilạc, hiềntừ.” Nhóm 1: TừchỉđặcđiểmhìnhdángcủaBácHồ: ......................................................................................................................................... Nhóm 2: TừchỉtínhnếtphẩmchấtcủaBácHồ: ......................................................................................................................................... Thứ tưngày 11tháng 3.năm 2020 ÔN TOÁN Câu 1. a. Chuyểntổng 4 + 4+ 4+ 4+ 4+ 4 thànhtíchlà: A. 4 x 4 B. 4 x 5 C. 4 x 6 D. 4 x 7 b. Số?3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 8 + 8 + 8 + 8 = ...x 4 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x . Câu 2. Viếtcácsố: 50; 48; 61; 58; 73; 84 theo thứtự: - Từbéđếnlớn: . - Từlớnđếnbé: . Câu 3.Đặttínhrồitính: 64 + 27 70-5247 + 39100- 28 ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... 35+40 86 - 52 73 – 53 5+62 ......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................. 2 + 9 8+317 - 8 13 – 7 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................. Câu 4. Số?40 cm = . dm8 dm = ..cm 9 dm = . cm 7 dm = . cm20 cm = . dm60 cm = .dm Câu 5.Điềndấu + hoặcdấu - vàochỗchấmđểđượckếtquảđúng: 39 10 = 49 65 35 = 30 48 . 12 = 60 51 11 = 40 72 18 = 90 47 . 15 . 8 = 40 Câu 6.Giảibàitoán theo tómtắt sau: Tuấncó: 24 viên bi Hùngcónhiều hơnTuấn: 7 viên bi Hùngcó: viên bi? Bàigiải ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... Câu 7. Mộtcửahàngcó 84 chiếc xe đạp, đãbánđược 29 chiếc xe đạp. Hỏicửahàngcònlại bao nhiêu chiếc xe đạp? TómtắtBàigiải ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... Thứ tưngày 11tháng 3.năm 2020 ÔN ĐỌC HIỂU ĐỐNG NỔI Ngày xưa người dân huyện Nam Sách( Hải Dương) rấtkhổvìnạnlũlụt. Cứđếnmùa mưa, nướctừLụcĐầu Giang cuồncuộnđổxuống, ngậphếtđồngruộng, xómlàng. Tiếng kêu thất thanh vang lên khắpchốn. Một năm nọ, giữalúcnướcđổvề như thác, cómộtchàng trai ra đầudốcLãcắmcáibắpcàyxuống, vừađểvịn, vừađể đo lượngnước nông sâu. Từlúccáibắpcàycắmxuống, nướctự nhiên lượnlờ quay tròn, rồilắnglại, rồidầndần nhô lên mộtmỏmđất. Nướccàngđổvềxốixả, đốngcàng to, càng cao, vững như bướctườngthành. Thếlà dân làngcóchỗtrú. Người ta chởcảđồ ăn vậtdụng, gia súc lên đó. VàđốngđóđượcgọilàĐốngNổi. TừĐốngNổi, chàng trai tổchứcmọingườiđóngcọc, đắp đê, chắn ngang con sông dữ. Đấtlấy ngay tạiĐốngNổi, vìcàngđàođất mang đi, ĐốngNổicàng thêm cao. Cuốicùngmột con đê đãhìnhthành. Nước sông không đổvàoruộngđồngđượcnữavànước trong đồng tiêu dầnvềphía nam. Làngxóm nhô dầnkhỏinướclũ. Nhưng Thủy Tinh vô cùng căm giận. Lợidụng cơn lũrằmthángbảy, Thủy Tinh tung sónglớnlàm đê vỡ. ĐồngthờiThủy Tinh cho giócuốnbậtchàng trai lên không trung vàchàngbịmắcvàođám mây. Nhưng chínhlúcấychàngnhận ra rằng: Vì con đê chắn ngang dòngnước nên không chịuđượcsứcnước; nếuđắp cong theo hai mé đông và tây thìnước sông sẽ chia làm hai ngã. Thếlàtừ trên cao chàngnhảyxuống, hô hào dân làngđắplại con đê. Một con đê hìnhcánh cung đượchìnhthành. Từđó sông chảy quanh huyện Nam Sách không gây ngậplụtnướcnữa. (Theo “ Tổngtập văn học dân gian ngườiViệt, tập 5) Câu 1. Mùa mưa, nướctừLụcĐầu Giang đổxuống như thếnào ? a. Cuồncuộnđổxuống, ngậphếtđồngruộng, xómlàng. b. NướctừLụcĐầu Giang chảyngậpxómlàng. c. Đổxuống, ngậphếtđồngruộng, xómlàng. Câu 2.Vì sao chàng trai bỏ đê thẳng, đắp đê hìnhcánh cung? a. Đê cánh cung thìThủy Tinh không tạođượcsónggió. b.Đê cánh cung thìThủy Tinh không phánữa. c. Đê cánh cung thìnước sông chia làm hai ngả, giảmbớtsứcphá. Câu 3. Chi tiếtnàocủatruyệnnàygiốngtruyện Sơn Tinh, Thủy Tinh? Câu 4. Dòngnàochỉtoàntừngữnóivề sông nước? a. chảy, sóng, mưa, nước, gia súc, ngậplụt, cuồncuộn, xốixả. b. chảy, sóng, mưa, nước, lũlụt, xómlàng, cuồncuộn, xốixả. c. chảy, sóng, mưa, nước, lũlụt, ngậplụt, cuồncuộn, xốixả. Câu 5. Câu: “Người ta chởcảđồ ăn vậtdụng, gia súc lên đó.” Bộphậntrảlời cho câu hỏiLàmgìlà: a. Chởcảđồ ăn vậtdụng, gia súc lên đó. b. Người ta chởcảđồ ăn lên đó. c. Vậtdụng, gia súc, đồ ăn lên đó. Câu 6. Đặt câu hỏi cho bộphận in đậm.“Ngày xưa người dân rấtkhổvìnạnlũlụt.” Câu 7.Viết tên hai con sôngmà em biết. . Thứnămngày 12tháng 3.năm 2020 MÔN TOÁN Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 39 - 12 b) 67 - 8 c) 39 + 38d) 82 + 11e) 35 + 40 g) 45 + 13 ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ Bài 2. Tính (theo mẫu): 100 - 30 10 100 - 50 70 20 100 - 90 50 40 100 - 60 100 - 80 Bài 3. Tính nhẩm: 11 - 2 = ..... 11 - 4 = .....11 - 8 = ..... 11 - 9 = ..... 11 - 5 = ..... 11 - 6 = .....11 - 3 = ..... 11 - 7 = ..... Bài 4. Cô giáo có 53 chiếc bút chì, cô giáo đã phát 26 chiếc. Hỏi cô giáo còn bao nhiêu chiếc bút chì? TómtắtBàigiải ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ Bài 5.Một đội trồng cây có 32 nam và 24 nữ. Hỏi đội đó có bao nhiêu người ? TómtắtBàigiải ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... CHÍNH TẢ Bé Hoa Bây giờ, Hoa đãlàchịrồi. Mẹcó thêm em Nụ. Em Nụ môi đỏhồng, trông yêu lắm. Em đãlớn lên nhiều. Em ngủít hơn trước. Cólúc, mắt em mở to, trònvà đen láy. Em cứnhìn Hoa mãi. Hoa yêu em vàrấtthích đưa võng ru em ngủ. Hai anh em Đêm hôm ấy, người em nghĩ: “Anh mìnhcònphải nuôi vợ con. Nếuphầnlúacủamìnhcũngbằngphầncủa anh thìthật không cân bằng.” Nghĩvậy, người em ra đồnglấylúacủamìnhbỏ thêm vàophầncủa anh. Thứsáu, ngày13tháng3 năm 2020 ÔN TOÁN Bài 1.Đặttínhrồitính 83 - 57 34 - 19 65 - 58 76 - 27 77 - 39 ........................ ............................................................................................................................................................. 35 - 19 47 - 28 63 - 6 35 - 12 67 - 25 ............. ........................................................................................................................................ Bài 2.Tínhnhẩm 15 - 9 = 15 - 8 = 5 + 7 = 4 + 9 = 11- 7 = 14 - 8 = 14 - 7 = 4 + 6 = 9 + 8 = 11- 8 = 13 - 7 = 13 - 6 = 8 + 5 = 6 + 7 = 6 + 5 = 12 - 6 = 12 - 5 = 9 + 4 = 8 + 6 = 10 + 7 = Bài 3. Bao đường cân nặng 48kg, bao gạo cân nặng 37kg. Hỏicả bao đườngvà bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô- gam? Tómtắt Bàigiải ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Bài 4.Quyểntruyệncó 43 trang,Tùngđãđọcđược 28 trang. HỏiTùngcòn bao nhiêu trang chưa đọc? Tómtắt Bàigiải ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ................................................................................................................................ Thứ sáu, ngày13tháng3 năm 2020 Ôn luyện từ và câu * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Dòng nào được viết thành câu? a. Cậu bé. b. Quay về nhà học bài. c. Cậu bé quay về nhà học bài. Câu 2. Tìm từ chỉ sự vật trong câu:“Tuấn không nên kéo bím tóc của Hà.” a. không nên, kéo. b. bím tóc, Hà. c. Tuấn, bím tóc, Hà. Câu 3. Dòng nào được viết theo mẫu câu: Ai là gì? a. Tuấn. b. Là bạn học của Hà. c. Tuấn là bạn học của Hà. Câu 4 .Tìm từ chỉ hoạt động trong câu:“Cô nhẹ nhàng kéo Nam lùi lại rồi đỡ em ngồi dậy.” a.kéo, lùi, đỡ, ngồi dậy. b.nhẹ nhàng, kéo, rồi. c. kéo, Nam, cô Câu 5. Bộ phận câu được gạch dưới trong câu:“Cô giáo là người mẹ hiền.”trả lời cho câu hỏi nào? a.Ai? b. Cái gì? c. Là gì? Câu 6. Tìm từ chỉ sự vật trong câu: “Thưa thầy, em là Khánh, học trò cũ của thầy.” a. học trò, cũ, của b. Khánh, là, thầy c. thầy, em, Khánh, học trò. CHÍNH TẢ Đàn gà mới nở Con mẹ đẹp sao Những hòn tơ nhỏ Chạy như lăn tròn Trên sân, trên cỏ. Vườn trưa giómát Bướm bay dậpdờn Quanh đôi chân mẹ Mộtrừng chân con (Phạm Hổ)
File đính kèm:
noi_dung_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_2_ngay_023_den_133_n.docx