Nội dung hướng dẫn học sinh ôn tập đợt 2 môn Toán Khối 4
Câu 12: Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45 km, trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 50 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki –lô – mét?
Câu 13:Trung bình cộng của hai số là số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau. Hiệu của hai số đó là số bé nhất có ba chữ số. Tìm số lớn.
Câu 14:Tìm trung bình cộng của ba số. Biết số thứ nhất bằng 54, số thứ hai gấp 4 lần số thứ nhất và số thứ ba lớn hơn số thứ nhất 42 đơn vị?
Câu 15: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 27 m, chiều dài hơn chiều rộng 9 m. Tính diện tích mảnh vườn?
Câu 16: Một hình chữ nhật có chu vi là 48m. Chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ?
Câu 17:Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 30cm, chiều dài hơn chiều rộng 20cm. Tìm chiều dài, chiều rộng của nền nhà hình chữ nhật đó?
Câu 18:Một khu đất trồng hoa cúc hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 217m, chiều dài hơn chiều rộng 97m. Tính diện tích khu đất đó?
Câu 19:Trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 16m, biết chiều dài hơn chiều rộng là 12m. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Câu 20:Hiện nay, anh hơn em 5 tuổi. Sau 5 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được 25 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay?
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung hướng dẫn học sinh ôn tập đợt 2 môn Toán Khối 4
NỘI DUNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ Ở NHÀ ĐỂ PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 KHỐI 4. MÔN TOÁN.ĐỢT 2 I/ CÂU TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số: “ Năm triệu ba trăm linh hai nghìn bảy trăm mười tám” viết là: A. 5032718 B . 5327180 C . 5320718 D. 5302718 Câu 2:Giá trị của chữ số 7 trong số 90 070 340 là: A .70000 B. 700000 C . 7000 D . 700 Câu 3: Số gồm 3 triệu, 7 chục nghìn, 5 nghìn, 2 chục, viết là: A. 37520 B.307520 C. 3075020 D. 307500020 Câu 4:Chữ số 4 trong số 1 406 372 có giá trị là: A. 400 B. 4000 C. 40000 D. 400000 Câu 5:Số lớn nhất trong các số: 984 257; 984 275; 984 750; 984 725 A. 984 257 B. 984 750 C. 984 275 D. 984 725 Câu 6: 6 tấn 43 kg = kg A. 643 B. 6043 C. 6430 D. 64300 Câu 7: 2 giờ 15 phút =. phút A. 35 B. 215 C. 135 D. 120 Câu 8: m2 = ..... cm2 A. 125 B. 250 C. 2005 D.2500 Câu 9: ..400 A. C. = D. Cả A, B, C đều sai Câu 10 : 5 m2 9dm2=..cm2 A. 590 B. 50009 C. 59000 D.50900 Câu 11 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm : a) 14 m2 30 dm2 = 1430dm2 ...... b)2 giờ 30 phút = 140phút ..... Câu 12: Số trung bình cộng của hai số bằng 45. Biết một trong hai số đó bằng 37. Số kia là: 35 B. 45 C. 53 D. 54 Câu 13: Trung bình cộng của ba số 45 và 54 và 36 là: A.54 B. 45 C. 36 D. 135 Câu 14: Số trung bình cộng của hai số là 14. Biết một trong hai số đó bằng 6. Số kia là: A. 8 B. 11 C. 15 D. 22 Câu 15: Trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 10 đến 18 là: 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 16: Những góc bé hơn góc vuông là: A. Góc bẹt B. Góc tù C. Góc nhọn D. Cả A,B,C đều sai Câu 17: Đúng ghi Đ, sai ghi S: A. AD và DC là một cặp cạnh vuông góc với nhau. A B B. BA và CD là một cặp cạnh vuông góc với nhau. D C Câu 18: Ghi Đ vào ý đúng, S vào ý sai mỗi ô trống: A. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông C B. Cạnh AB song song cạnh AD B C. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD D. Cạnh BC vuông góc với cạnh CD A D Câu 19: Cho hình tứ giác ABCD. Nhận định nào sau đây đúng với hình tứ giác ABCD? A. Hình có 2 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn. không có góc bẹt. B. Hình có 1 góc vuông, 2có góc tù, 3 góc nhọn, 1 góc bẹt. C. Hình có 3 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, không có góc bẹt. D. Hình có 2 góc vuông, 2 góc tù, 2 góc nhọn, 2 góc bẹt. Câu 20: Muốn tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 15cm và chiều rộng là 9cm. Cách tính nào đúng? A. 15 + 9 B. 15 × 9 C. (15 + 9) × 2 D. (15 + 9) : 2 A B C D Câu 21:Tứ giác ABCD ( hình bên ) nối ý đúng cho tên các góc: a. góc đỉnh A 1. góc vuông b. góc đỉnh B 2. góc tù c. góc đỉnh C 3. góc nhọn d. góc đỉnh D 4. góc bẹt Câu 22: Cách mạng tháng Tám thành công vào năm 1945. Năm đó thuộc thế kỉ nào? XIIX B. XIX C. XX D. XXI Câu 23:Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI Câu 24:Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? 1180 B. 1280 C. 1380 D. 1480 Câu 25: Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 A. 2311 B. 2010 C. 2015 D. 2016 Câu 26: Trong các số: 467, 120, 362, 215, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 120 B. 215 C. 362 D. 467 Câu 27: 296 <.<.< 315 Hai số chia hết cho cả 2 và 5 điền vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái sang phải là: A. 300; 310 B. 300; 305 C. 305; 310 D. 302; 306 Câu 28: Trong các số 57234; 5580; 64610; 77285 , số nào chia hết cho 2,3,5,9 57234 B. 5580 C. 64610 D. 77285 Câu 29: 40 x Y = 1600. Vậy Y =.. A. 4 B. 40 C.4400 D. 4000 Câu 30: 2000 : X = 1000 . vậy X = A.200 B. 2000 C. 2 D. 20 Câu 31: 25 x 36 x 4 =. A.1044 B. 369 C.3600 D. 3604 Câu 32:250 x 48 x 4 =. A. 4080 B. 48000 C.4800 D.4008 Câu 33:18 x 11 + 342 =. A. 540 B. 541 C.504 D. 405 Câu 34: 217 x 14 -1989 1039 B. 1049 C. 1059 D. 1069 Câu 35: Hình bình hành là hình: A.Có hai cặp cạnh đối diện song song B.Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau C.Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau D. Có hai cặp cạnh vuông góc Câu 36: Diện tích hình bình hành bằng: A.độ dài đáy nhân với chiều cao chia 2 B. độ dài đáy nhân với chiều cao( cùng đơn vị đo) C. độ dài đáy nhân với chiều cao D. độ dài đáy nhân với chiều cao( cùng đơn vị đo) chia 2 Câu 37:Hình bình hành có độ dài đáy là 4m; chiều cao là 8m thì diện tích là: A.12 m2 B. 12 m C.32mD. 32m2 Câu 38:Hình bình hành có độ dài hai cạnh dài lần lượt là 6cm và 3cm thì chu vi là: A.18cm B. 18cm2 C.9cm D. 9cm2 Câu 39:Đọc phân số sau: A.Bốn phần bảy B.Bảy phần bốn C.Bốn mươi bảy D.Bảy mươi bốn Câu 40:Phân số: chín phần năm được viết như sau: A. B. C. D. Câu 41:Tử số của phân số là: A.số tự nhiên viết dưới dấu gạch ngang B. số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang C. số tự nhiên khác 0 viết trên dấu gạch ngang D. số tự nhiên khác 0 viết dưới dấu gạch ngang Câu 42:Mẫu số của phân số là: A.số tự nhiên viết dưới dấu gạch ngang B. số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang C. số tự nhiên khác 0 viết trên dấu gạch ngang D. số tự nhiên khác 0 viết dưới dấu gạch ngang Câu 43:Phân số lớn hơn 1 là phân số có: A. tử số nhỏ hơn mẫu số B. tử số lớn hơn mẫu số C. tử số bằng mẫu số D. tử số bằng 1 Câu 44:Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là: A. 5 B. 21 C. 7 D. 15 Câu 45: Trong các phân số: ; ; ; phân số lớn nhất là: A. B. C. D. Câu 46:Trong các phân số sau: ; ; ; phân số bằng 1 là: A. B. C. D. Câu 47: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người ? A. B. C. D Câu 48:Trong các phân số sau :; ; thì phân số lớn hơn 1 là: A.B.C. D. Câu 49:Trong các phân số sau :; ; thì phân số bé hơn 1 là: B. C. D. Câu 50:Nếu nhân cả tử số và mẫu số với cùng 1 số tự nhiên khác 0 thì được 1 phân số mới.. A.Bằng phân số đã cho B. Lớn hơn phân số đã cho C. Nhỏ hơn phân số đã cho D. Không xác định Câu 51:Phân số nào dưới đây bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 52: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? B. C. D. Câu 53: Phân số nào bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 54: Phân số nào bằng phân số ? B. C. D. Câu 55: = số cần điền là: 6 B. 9 C. 12 D. 15 Phần II: TỰ LUẬN: Câu 1: Đọc các số sau:5 068 020; 6 256 072 Câu 2:Xếp các số 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 theo thức tự từ bé đến lớn. Câu 3:Đặt tính rồi tính a)547605 + 271534 b) 34528 - 17295 c) 367 x 45 d) 6788 : 32 Câu 4:Tìm x biết: 2945 + x = 7245 157642 + x = 273891+ 23905 48 × x – x + 53 × x = 7900 Câu 5:Tính bằng cách thuận tiện nhất: a/ 455 + 1715 + 545 + 285 b/ 388 + 7382 + 2230 c) 876 x 85 – 876 x 75 d) 5400 : 50 : 2 e) 214 x 23 + 214 x 77 d) (32 x 25) : 4 Câu 6: Cho tứ giác ABCD như hình vẽ A B a/ Hình bên có bao nhiêu góc nhọn? Đó là những góc nào? D E C b/ Những cặp cạnh nào song song với nhau Câu 7:Hãy vẽ một đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng CD Câu 8:Đọc tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong hình bên: M Đọc tên: Góc vuông: Góc nhọn: Góc tù: Góc bẹt:. Q P N Câu 9:Điền số vào chỗ chấm: a) 2 tấn 46 kg = kg b) 4 tạ 53 kg = hg Câu 10: Số? 3 phút 17 giây= giây b) 5m2 6dm2 = .dm2 Câu 11:Điền số vào chỗ chấm: a)giờ = .phút b) thế kỉ = . năm Câu 12: Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45 km, trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 50 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki –lô – mét? Câu 13:Trung bình cộng của hai số là số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau. Hiệu của hai số đó là số bé nhất có ba chữ số. Tìm số lớn. Câu 14:Tìm trung bình cộng của ba số. Biết số thứ nhất bằng 54, số thứ hai gấp 4 lần số thứ nhất và số thứ ba lớn hơn số thứ nhất 42 đơn vị? Câu 15: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 27 m, chiều dài hơn chiều rộng 9 m. Tính diện tích mảnh vườn? Câu 16: Một hình chữ nhật có chu vi là 48m. Chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ? Câu 17:Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 30cm, chiều dài hơn chiều rộng 20cm. Tìm chiều dài, chiều rộng của nền nhà hình chữ nhật đó? Câu 18:Một khu đất trồng hoa cúc hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 217m, chiều dài hơn chiều rộng 97m. Tính diện tích khu đất đó? Câu 19:Trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 16m, biết chiều dài hơn chiều rộng là 12m. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Câu 20:Hiện nay, anh hơn em 5 tuổi. Sau 5 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được 25 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay? Câu 21:Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó? Câu 22:Hình bình hành có độ dài đáy là 12m và chiều cao là 6m. Tính diện tích hình bình hành? Câu 23:Hình bình hành có độ dài đáy là 18m và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó? Câu 24:Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 6 : 7 ; 32 : 18 ; 15 : 36 9 : 21 Câu 25:Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1: 5= ; 13= ; 100= ; 213 = Câu 26:Viết 3 phân số bé hơn 1; 3 phân số lớn hơn 1 Câu 27:Đọc các phân số sau: ; ; Câu 28:Xác định tử số và mẫu số trong các phân số sau: ; ; Câu 29:Viết phân số vào chỗ chấm: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 11 học sinh nam. Số học sinh nam chiếm . số học sinh cả lớp? Câu 30:Tìm 5 phân số bằng phân số
File đính kèm:
- noi_dung_huong_dan_hoc_sinh_on_tap_dot_2_mon_toan_khoi_4.doc