Khung năng lực số và đề xuất nội dung giáo dục kỹ năng công dân số ở cấp tiểu học
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khung năng lực số và đề xuất nội dung giáo dục kỹ năng công dân số ở cấp tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khung năng lực số và đề xuất nội dung giáo dục kỹ năng công dân số ở cấp tiểu học

Khung năng lực số và đề xuất nội dung giáo dục kỹ năng công dân số ở cấp tiểu học ThS. Cao Hồng Huệ Viện CNTT - Trường ĐHSP Hà Nội 2 Năng lực số và khung năng lực số cho cấp tiểu học Tham chiếu chương trình NỘI DUNG một số môn học với khung năng lực số Hình thức tổ chức và nội dung giáo dục kĩ năng công dân số Năng lực số và khung năng lực số 01 cho cấp tiểu học Năng lực số là gì? Năng lực số Năng lực số (Digital Literacy) là đề cập đến kiến thức, kỹ năng và thái độ cho phép trẻ phát triển và phát huy tối đa khả năng trong thế giới công nghệ số ngày càng lớn mạnh trên phạm vi toàn cầu, một thế giới mà trẻ vừa được an toàn, vừa được trao quyền theo cách phù hợp với lứa tuổi cũng như phù hợp với văn hóa và bối cảnh địa phương (UNICEF-2019) Khung năng lực số là gì? Khung năng lực số là một tập hợp các năng lực thành phần để nâng cao năng lực của một nhóm đối tượng cụ thể Nguyễn Thị Thanh Nga (2022), Phát triển năng lực số cho học sinh trung học qua môn Ngữ văn, Tạp chí KHGD Việt Nam Vai trò của khung năng lực số 01 02 Giúp các cá nhân HS Là cơ sở để các cơ sở hiểu rõ hơn về khả giáo dục, các nhà năng của mình trong quản lí giáo dục, xây việc sử dụng công dựng kế hoạch phát nghệ số và hỗ trợ HS triển năng lực số cho trong việc phát triển học sinh các kỹ năng số để có thể tham gia vào nền kinh tế số phát triển sau này Khung năng lực số của học sinh 6. Giải quyết vấn đề 2. Kĩ năng về thông tin và dữ 4. Tạo sản phẩm số 6.1. Giải quyết các vấn đề kĩ thuật liệu 4.1. Phát triển nội dung số 6.2. Xác định nhu cầu và phản hồi CN 2.1 Duyệt, tìm kiếm, lọc DL, TT và 4.2. Tích hợp và tinh chỉnh nội 6.3. Sử dụng sáng tạo thiết bị số nội dung số dung số 6.4 Xác định thiếu hụt về NLS 2.2 Đánh giá DL, TT và nội dung số 4.3. Bản quyền 6.5 Tư duy máy tính 2.3 Quản lý DL, TT và nội dung số 4.4. Lập trình 3. Giao tiếp và Hợp tác 5. An toàn kĩ thuật số 7. Năng lực định hướng nghề 1. Sử dụng các thiết bị kĩ 3.1 Tương tác thông qua các TBS 5.1. Bảo vệ thiết bị nghiệp liên quan thuật số 3.2. Chia sẻ thông qua CNS 5.2 Bảo vệ DL cá nhân và 7.1 Vận hành những công nghệ 1.1. SD thiết bị phần cứng 3.3 Tham gia với tư cách công dân quyền riêng tư số đặc trưng trong một lĩnh vực 1.2. SD phần mềm trong TBS thông qua CNS 5.3 Bảo vệ SK tinh thần đặc thù 3.4 Hợp tác thông qua CNS và thể chất 7.2 Diễn giải, thao tác với dữ 3.5 Chuẩn mực trong giao tiếp 5.4 Bảo vệ môi trường liệu và nội dung kĩ thuật số cho 3.6 Quản lý định danh cá nhân một lĩnh vực đặc thù Khung năng lực số của học sinh Mỗi cấp độ năng lực xem xét đồng thời các yếu tố sau đây Mức độ quen thuộc của học sinh với tình huống đề xuất (đơn giản, quen, mới) Mức độ phức tạp của việc thực hành với các công cụ kỹ thuật số (cơ bản, phức tạp) Mức độ tự chủ (có sự giúp đỡ người khác, một mình thực hiện, chia sẻ với người khác) Mức độ phức tạp của thủ tục (ứng dụng, phát triển) và mục tiêu cần đạt được Các kiến thức cần thiết để thực hiện chúng Khung năng lực số của học sinh Năng lực Mức độ nhận của các Mức độ công việc Mức độ tự chủ thức khối lớp L1,2 Đơn giản Có sự hướng dẫn Nhớ L3,4,5 Quen thuộc Tự chủ một phần Hiểu L6,7 Mới Tự chủ Áp dụng Tự chủ và dạy lại L8,9 Phức tạp Giải thích người khác Phức tạp, bối cảnh Tự chủ hoàn toàn, có L10,11,12 Đánh giá mới thể dạy lại người khác Khung năng lực số của học sinh Khung năng lực số của học sinh Tham chiếu chương trình một số môn học 02 cấp tiểu học với khung năng lực số Bảng tham chiếu chương trình môn Tin học 2018 cấp tiểu học với khung năng lực số Bảng tham chiếu chương trình môn Toán 2018 cấp tiểu học với khung năng lực số Bảng tham chiếu chương trình môn Đạo đức 2018 cấp tiểu học với khung năng lực số Bảng tham chiếu chương trình môn Tự nhiên và Xã hội 2018 cấp tiểu học với khung năng lực số Bảng tham chiếu chương trình môn Công nghệ 2018 cấp tiểu học với khung năng lực số Các năng lực số cần bổ sung cho học sinh lớp 1, 2 6. Giải quyết vấn đề 2. Kĩ năng về thông tin và dữ 4. Tạo sản phẩm số 6.1. Giải quyết các vấn đề kĩ thuật liệu 4.1. Phát triển nội dung số 6.2. Xác định nhu cầu và phản hồi CN 2.1 Duyệt, tìm kiếm, lọc DL, TT và 4.2. Tích hợp và tinh chỉnh nội 6.3. Sử dụng sáng tạo thiết bị số nội dung số dung số 6.4 Xác định thiếu hụt về NLS 2.2 Đánh giá DL, TT và nội dung số 4.3. Bản quyền 6.5 Tư duy máy tính 2.3 Quản lý DL, TT và nội dung số 4.4. Lập trình 3. Giao tiếp và Hợp tác 5. An toàn kĩ thuật số 7. Năng lực định hướng nghề 1. Sử dụng các thiết bị kĩ 3.1 Tương tác thông qua các TBS 5.1. Bảo vệ thiết bị nghiệp liên quan thuật số 3.2. Chia sẻ thông qua CNS 5.2 Bảo vệ DL cá nhân và 7.1 Vận hành những công nghệ 1.1. SD thiết bị phần cứng 3.3 Tham gia với tư cách công dân quyền riêng tư số đặc trưng trong một lĩnh vực 1.2. SD phần mềm trong TBS thông qua CNS 5.3 Bảo vệ SK tinh thần đặc thù 3.4 Hợp tác thông qua CNS và thể chất 7.2 Diễn giải, thao tác với dữ 3.5 Chuẩn mực trong giao tiếp 5.4 Bảo vệ môi trường liệu và nội dung kĩ thuật số cho 3.6 Quản lý định danh cá nhân một lĩnh vực đặc thù Các năng lực số cần bổ sung cho học sinh lớp 3, 4, 5 7. Năng lực định hướng NN liên quan 7.1 Vận hành những CNS đặc trưng 2. Kĩ năng về thông tin và dữ liệu trong một lĩnh vực đặc thù 2.1 Duyệt, tìm kiếm và lọc DL, TT và 7.2 Diễn giải, thao tác với DL và nội dung nội dung số KTS cho một lĩnh vực đặc thù 2.2 Đánh giá DL, TT và nội dung số 6. Giải quyết vấn đề 3. Giao tiếp và Hợp tác 6.2. Xác định nhu cầu và phản hồi 3.2. Chia sẻ thông qua công nghệ số công nghệ 3.3 Tham gia với tư cách công dân 6.3. Sử dụng sáng tạo thiết bị số thông qua công nghệ số 6.4 Xác định thiếu hụt về NLS 3.5 Chuẩn mực trong giao tiếp 3.6 Quản lý định danh cá nhân 5. An toàn kĩ thuật số 5.1. Bảo vệ thiết bị 4. Tạo sản phẩm số 5.2 Bảo vệ DL cá nhân và quyền riêng tư 4.2. Tích hợp và tinh chỉnh 5.3 Bảo vệ SK tinh thần và thể chất nội dung số 5.4 Bảo vệ môi trường Hình thức tổ chức và 03 nội dung giáo dục kĩ năng công dân số
File đính kèm:
khung_nang_luc_so_va_de_xuat_noi_dung_giao_duc_ky_nang_cong.pdf