Giáo trình Tuyển tập đề giữa học kì I môn Toán Lớp 7
Câu 10. Tiên đề Ơclít được phát biểu:
“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tuyển tập đề giữa học kì I môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Tuyển tập đề giữa học kì I môn Toán Lớp 7

Tailieumontoan.com Sưu tầm TUYỂN TẬP ĐỀ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7 Tài liệu sưu tầm, ngày 24 tháng 8 năm 2020 Website:tailieumontoan.com 1 TRƯỜNG THCS Nghĩa Lâm ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 Môn: Toán 7 Năm học: 2018 - 2019 (Thời gian 90 ph) Ngày kiểm tra: / /2018 Tuần 11 A.MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. / Các phép toán trong Q 1 1 0,25đ 0,5đ 1 0,5đ 1 0,5đ 1 0,25đ 5 2đ 2.Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 1 1 0,25đ 0,5đ 1 1 0,25đ 0,5đ 1 1 0,25đ 0.5đ 6 2,25đ 3. Số thực, căn bậc hai. Làm tròn số 1 1 0,25đ 0,5đ 1 0,25đ 1 0,25đ 1 0,25đ 5 1,5đ 4. Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Định lý. 1 1 0,25đ 0,5đ 1 1 0,25đ 0,5đ 1 0,25đ 1 0,25đ 6 2đ 5.Tổng ba góc của một tam giác 1 1 0,25đ 0,75đ 1 1 0,25đ 0,5đ 1 0,25đ 1 0,25đ 6 2,25đ Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 2 Tổng số câu Tổng số điểm % 10 4đ 40% 8 3đ 30% 6 2đ 20% 4 1đ 10% 28 10đ 100% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- TOÁN 7 PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả của phép tính 22 3 − bằng A. 2 3 B. 2 9 − C. 4 9 − D. 4 9 Câu 2. Cho 1 6 2 x = thì x bằng A. 2 B. 3 C. 2− D. 3− Câu 3. Với , , , ; ,a b c d Z b d o∈ ≠ kết luận nào sau đây là đúng ? A. a c a c b d b d + = = − B. a c a c b d d b − = = − C. a c a c b d b d − = = − D. a c a c b d b d − = = + Câu 4. Cho đẳng thức 5.14 35.2 ta lập được tỉ lệ thức A. 5 14 . 35 2 B. 5 2 . 35 14 C. 35 2 . 5 14 D. 5 14 . 2 35 Câu 5. Nếu 3x = thì x bằng A.9. B. -9 C.3. D.-3. Câu 6. Làm tròn số 0, 345 đến chữ số thập phân thứ nhất A.0, 35. B.0.34. C.0, 3. D.0, 4. Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 6 . 30 B. 9 . 7 C. 12 . 28 . D. 7 . 12 Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây, BAH và CBE là một cặp góc Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 3 A. bù nhau. B. trong cùng phía. C. so le trong. D. đồng vị.. Câu 9. cho / /a b và c a⊥ khi đó A. / /b c . B. a/ /c . C. c b⊥ . D. a b⊥ . Câu 10. Tiên đề Ơclít được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....” A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. B. Có hai đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Có vô số đường thẳng song song với a. Câu 11. Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. A B C+ + =108o B. A B C+ + =180o C. A B C+ + <180o D. A B C+ + >180 Câu 12. Cho tam giác MHK vuông tại H, thì: A. M K+ > 90o B. M K+ = 1800 C. M K+ < 900 D. M K+ =900 PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM). Câu 13.( 1,75 đ) Thực hiện phép tính: E A C H B Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 4 a. 4 1 8. 2 . b. 5, 3.4,7 1, .5,7 3 5,9 . . c) 2 1 7 3 3 15 − + + d. ( ){ }340 : 11 26 3 .2 + − Câu 14. (1,5 đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A1,7A2,7A3 đã thu được tổng cộng 126 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 6 : 7 : 8 . Hãy tính số kg giấy vụn mỗi lớp thu được? Câu 15. (0,75 đ) Tìm x, biết: a. 2x 1 3+ = b. 1 x 3 + = 2,(6). Câu 16.( 1,25 đ) Cho hình vẽ: Biết a//b , A = 900, C = 1200. a. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? b. Tính số đo D . c. Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID. Câu 17.(1,75 đ) Cho tam giác ABC có A = 900 và B C− = 200. a. Tính số đo các góc B và C . b. Chứng tỏ tổng số đo các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800. Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 5 ĐÁP ÁN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C B A C A D C A B D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 (1,75 điểm ) a. 4 1 1 8. 8. 2 16 . 0,25 đ 1 . 2 b. 5, 3.4,7 1, .5,7 3 5,9 . . 0,25 đ 5, 3(4,7 1,7) 5,9 5, 3.3 5,9 15,9 5,9 10 . . . . 0.25đ 0.25đ c. 2 1 7 3 3 15 − + + = 10 5 7 10 ( 5) 7 12 4 15 15 15 15 15 5 − + − + + + = = = d. ( ){ } { } { } { } 340 : 11 26 3 .2 40 : [11 (26 27)]..2 40 : [11 ( 1)].2 40 : 10.2 40 : 20 2 + − = + − = + − = = = 0,5đ 0,25đ 14 (1,5 điểm ) Gọi số kg giấy vụn thu được của 3 lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là , , .a b c *( , , )a b c 0,25 đ Ta có: 7 6 8 a b c và 126.a b c 0,25 đ Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 6 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 126 6. 6 7 8 6 7 8 21 a b c a b c 0,5 đ 6.6 36a 7.6 42b 8.6 48c Vậy số kg giấy vụn thu được của 3 lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là 36kg, 42kg, 48 kg. 0,25đ 0,25 đ 15 (0,75 điểm ) a. 2x 1 3+ = , 2x+1 = 9 , 2x = 8, x = 4 0,5đ b. 1 6 2 8x 2 2 3 9 3 3 + = + = + = , x = 7 3 0,25đ 16 (1,25 điểm ) a) (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) 0,5 đ b. Vì a//b nên: 0180+ =ACD BDC (vì hai góc trong cùng phía). / / a AB b AB a b ⊥ ⇒ ⊥ Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 7 c.Vì ACI = 600 (= 1 ACD 2 ) nên CID = 600 ( so le trong) 0,5 đ 0,25đ Câu 17(1.7 5đ) a.Ta có B C+ = 900 ( hai góc nhọn của tam giác vuông). Mà B C− = 200 Suy ra B = (900 + 200):2 = 550 , C =900 - 550 =350. c.Ta có A1 A2 180+ = 0, B1 B2 180+ = 0 C1 C2 180+ = 0. Do đó A1 A2 B1 B2 C1 C2+ + + + + =5400 Mà A2 B2 C2+ + = 1800 Nên A1 B1 C1+ + = 3600 Vậy tổng các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0 0130 180ADC + = 050DA C = 2 1 2 12 1 C B A CB A Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ (8 tiết) Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ Vận dụng được quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số Số câu 1 1 2 Số điểm 1,5 0,5 2 = 20% 2. Tỉ lệ thức (4 tiết) Biết các tính chất của tỉ lệ thức. Biết vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải dạng toán tìm hai số khi biết tổng Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 = 25% 3. STP hữu hạn. STP vô hạn tuần hoàn (2 tiết) Giải thích được vì sao một PS cụ thể có thể viết được dưới dạng STPHH hoặc STPVHTH Số câu Số điểm 1 1,5 1 1,5 = Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 9 15% 4. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song (13 tiết) Biết đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song để tính số đo của các góc Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 1 2 4 = 40% Tổng số câu 3 3 3 9 Tổng số điểm 1,5 4 4,5 10 Tỉ lệ 15% 40% 45% Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 10 TRƯỜNG THCS THANH PHÚ Họ và tên: ..................................... Lớp: ......... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC I NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Toán 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34 là: A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748 Câu 2: Từ tỉ lệ thức d c b a = ( 0,,, ≠dcba ) ta có thể suy ra: A. a c b d = B. c d b a = C. b d c a = D. c b d a = Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ⊥ c và b ⊥ c, ta suy ra: A. a và b cắt nhau. B. a và b song song với nhau. C. a và b trùng nhau. D. a và b vuông góc với nhau. Câu 4: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì: A. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều sai II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5: (1,5 đ) Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Viết dạng thập phân của các phân số đó: 1 4 ; 5 6 . ; 13 50 Câu 6: (1,5 đ) Thực hiện phép tính: a) 2 1 7 3 3 15 − + + b) 3 1.3 8 3 c) 2 3( 3) .( 3)− − Câu 7: (2 đ) Tìm hai số x và y, biết: 3 5 x y = và x + y = 16 Câu 8: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Câu 9: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và hai góc 700 và 1200. Tính các góc D1; C2; C3; B4 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 11 ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2012 – 2013 I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B A II/ TỰ LUẬN (8 điểm): Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM 5 Các số 4 1 ; 50 13 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 4 1 = 0,25 ; 50 13 = 0,26 Còn số 6 5− được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 6 5− = -0,8(3) 1,5 6 a) 12 4 15 5 = = b) 3 1 3 10 10 5.3 . 8 3 8 3 8 4 = = = c) 2 3 5( 3) .( 3) ( 3)− − = − 0,5 0,5 0,5 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 12 7 Ta có: 16 2 3 5 3 5 8 x y x y+ = = = = + ⇒ x = 3. 2 = 6 và y = 5.2 = 10 1 1 1 1 9 Ta có : d’//d’’ 0 1 61D A⇒ = = (hai góc so le trong) 0 2 100C B⇒ = = (hai góc đồng vị) Vì 02 3 180C C+ = (hai góc kề bù) 0 0 3120 180C⇒ + = 0 3 60C⇒ = Ta thấy : 04 2 100B C= = (hai góc so le trong) 0,5 0,5 0,5 0,5 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1 Môn: Toán 7 - Thời gian làm bài 60 phút Họ và tên: . A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các phương án đã cho: Câu 1: Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số A) 2 1− B) 2 1 − C) 5 0 D) 2 1 − − Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số -1; 2 3− ; 0; 3 2− là A) -1 B) 2 3− C) 0 D) 3 2− Câu 3: Kết quả của phép tính 6 1 3 2 − + là A) 2 1 B) 9 1 C) 9 2− D) 9 1− Câu 4: Kết quả của phép tính 36 . 34 là Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 13 A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748 Câu 5: Nếu a = 9 thì A) a∈{3} B) a∈{±3} C) a∈{81} D) a∈{±81} Câu 6: Cho các đường thẳng a, b, c và d biết a ⊥b, b ⊥ c và c//d. Khi đó kết luận nào là đúng? A) a⊥c B) a⊥d C) b//d D) a//d Câu 7: Cho ∆ABC có các góc A, B, C tỉ lệ với 1:2:3. Khi đó A) ∠A = 600 B) ∠B = 900 C) ∠A = 300 D) ∠C = 600 Câu 8: Trong tam giác vuông có hai góc bằng nhau thì số đo mỗi góc ấy là A) 900 B) 450 C) 600 D) 300 B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) : Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính Câu 9: 18 5 3 2 6 1 2 + − Câu 10: 4 125,0.4,0 − Bài 2 (3điểm): Tìm x biết Câu 11: 8 13 2 1 4 3 − = − +x Câu 12: 3.75,125,0 =+x Câu 13: 6,0 5 3 12 − = −x Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC có ∠A = 400, ∠B = 1000. Từ B, kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H. Câu 14: Tính ∠C? Câu 15: Chứng tỏ rằng BH là tia phân giác của góc ABC Câu 16: Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm B và có bờ là đường thẳng AC, vẽ các tia Ax và Cy cùng song song với BH. Tính ∠xAB + ∠ABC + ∠BCy Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 14 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT TOÁN 7 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A A D C C B A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8điểm) Bài 1 Câu Nội dung làm được Điểm chi tiết Tổng điểm Câu 9 = 18 5 9 4 6 1 +− = 18 5 18 8 18 3 +− = .... = 0 . 0,25 0,25 0,5 1 Câu 10 0,4.0,5 – 1/2 = 0,2 – 0,5 = -0,3 0,5 0,5 1 Bài 2 Câu Nội dung làm được Điểm chi tiết Tổng điểm Câu 11 2 1 8 13 4 3 + − =x => 8 9 4 3 − =x = > 4 3: 8 9− =x ....= > 2 3− =x . Vậy 2 3− =x 0,25 0,50 0,25 1 Câu 12 25,525,0 =+x ....=> x = 5 ...x = ± 5. Vậy x = ± 5 0,25 0,5 0,25 1 Câu 13 ... => (2x-1).0,6 = -5.3 =>.... => x = -12. Vậy x = -12 0,25 0,50 0,25 1 Bài 3 Câu Nội dung làm được Điểm chi tiết Tổng điểm Câu 14 Ta có .... hay 40 0 + 1000+ ∠C = 1800 . => .... => ∠C = 400 . 0,25. 0,5 0,75 Câu 15 Xét tam giác ABH vuông tại H: ..... =>∠ ABH = 500 Tương tự : .... => ∠CBH = 500. .... => ∠ ABH = ∠CBH hay BH là phân giác của 0,5 0,5 1 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 15 ABC Câu 16 Tính xAB = 130 0 và yCB = 1300 tính ∠xAB + ∠ABC + ∠BCy = ...= 3600 0,5 0,25 0,75 Lưu ý: Hình vẽ đúng cho câu a cho 0,5 điểm. Nếu hình sai cơ bản không chấm, thiếu hình phần nào thì trừ nửa số điểm làm được của phần đó. Bài làm theo cách khác nếu đúng, đủ, chặt chẽ vẫn cho tối đa số điểm.Tổng điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 7 MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2012 - 2013 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kết quả phép tính 11,5.21,8 1,5.13,3 11,5.1,8 1,5.6,7− + + + là: A. -200 B. -210 C. 200 D. 260 Câu 2: 144 bằng A. 72 B. -72 C. 12± D. 12 Câu 3: Nếu a⊥ c và a//b thì A. a ⊥ b B. a // c C. b ⊥ c D. b//c Câu 4 : Cho hình vẽ bên, biết a//b và ∠A = 1350. Tính B2 = ? A. 1350 B. 450 C. 1800 D. 900. PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 5 : Thực hiện phép tính 1) ( ) ( )3,75 . 7,2 2,8.3,75− − + ; x y HA C B Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 16 2) ( ) 5 2 4 1 2 1 1 13 . : 1 3 3 2 3 7 − − + − − . Câu 6: 1) Tìm x, biết 13 43 9. 4 5 16 x+ = ; 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2012 2013A x x= − + − . Câu 7: Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trường Hai Bà Trưng đã thu nhặt được 120kg giấy cũ để làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hỏi mỗi lớp đã thu nhặt được bao nhiêu kg giấy cũ? Câu 8: Cho hình vẽ 1. Chứng minh xx’ // yy’; xx’ // BC; 2. Tính các góc BAC, ACB. -------------------------------------------------------------- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THCS & THPT HAI BÀ TRƯNG ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2012 - 2013 PHẦN 1: 1: A 2: D 3: C 4: B PHẦN 2: Câu ý Nội dung Điểm 5 1 ( ) ( )3,75 . 7,2 2,8.3,75− − + 0,75đ = 3,75.(7,2+2,8) = 3,75.10 0,5 0,25 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 17 =37,5 2 ( ) 5 2 4 1 2 1 1 13 . : 1 3 3 2 3 7 − − + − − 0,75đ = 4 5 1 4 1 4 13 . : 9 2 3 73 + − − 0,25 4 5 1 18 13 . . 7 73 6 1 1 7 7 = − − − = − = − 0,5 6 1 Tìm x, biết 13 43 9. 4 5 16 x+ = 1,0đ 43 9 13. 5 16 4 43 43. 5 16 x x = − − = 0,5 5 16 x −= . Vậy 5 16 x −= 0,5 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2012 2013A x x= − + − . 1,0đ Ta có: 2012 2013 2012 2013 1A x x x x= − + − ≥ − + − = 1A ≥ 0,5 Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi ( ) ( )2012 . 2013 0x x− − ≥ Hay 2012 2013x≤ ≤ Vậy GTNN của biểu thức A bằng 1 khi và chỉ khi 2012 2013x≤ ≤ . 0,5 7 Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trường Hai Bà Trưng đã thu nhặt được 120kg giấy cũ để làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hỏi mỗi lớp đã thu nhặt được bao nhiêu kg giấy cũ? 1,5đ Gọi số giấy của thu được của lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là a, b, c (a,b,c > 0 ; kg) Do giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8 và cả ba lớp thu nhặt được 120kg nên ta có: 9 7 8 a b c = = và 120a b c+ + = . 0,5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 120 5 9 7 8 9 8 7 24 a b c a b c+ + = = = = = + + 0,5 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 18 9.5 7.5 8.5 a b c = ⇒ = = 45 35 40 a b c = ⇒ = = Vậy lớp 7A1 thu nhặt được 45 kg, lớp 7A2 thu nhặt được 35 kg và lớp 7A3 thu nhặt được 40 kg. 0,5 8 3,0đ Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đúng 1,0 1 CM: xx’//yy’ CM xx’//BC 0,5 0,5 2 Tính BAC = 820 Tính ACB = 460 0,5 0,5 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 19 PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO VIỆT YÊN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2013-2014 MÔN THI: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1. (2,5 điểm): 1. Thực hiện phép tính: a. 2 3 4 5 5 9 − + ⋅ b. ( ) ( )0 23 0,75 0,5 : 2− − + − 2. Làm tròn số 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai. Câu 2. (2 điểm): Tìm x, biết: a. 1 1 2 4 x+ = b. 0,52 : 9,36 :16,38x− = − Câu 3. (2 điểm): Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp. Câu 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC có B = C = 400. a. Tính số đo BAC b. Gọi Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Ax // BC. Câu 5. (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 1 2012x x− + + ------------------Hết------------------ Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 20 PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO VIỆT YÊN CHẤM DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC: 2013-2014 Lưu ý khi chấm bài: Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học nếu học sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì không được tính điểm. Câu Nội dung Điểm Câu 1 1) a. 2 3 4( ) 5 5 9 − + ⋅ = 2 4 5 15 + − = 6 4 15 15 + − = 2 15 b. ( ) ( )0 23 0,75 0,5 : 2− − + − = 3 1 0,25 : 2− + = 2,125 0.5 0.5 0.5 0.5 2) 17,418 ≈17,42 0.5 Câu 2 a. 1 1 2 4 x+ = 1 1 4 2 x = − Tìm 1 4 x = − Vậy 1 4 x = − 0.25 0.5 0,25 b. 0,52 : 9,36 :16,38x− = − ( 9,36) ( 0,52) 16,38x⇒ ⋅ − = − ⋅ ( 0,52) 16,38 9,36 x − ⋅= − 0,91x = Vậy 0,91x = 0.25 0.25 0.25 0.25 Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt là: a,b,c (học sinh) ( a,b,c Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 21 Câu 3 ∈N*) Theo đề bài ta có: 4 5 6 a b c = = và a + b + c = 105 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 105 7 4 5 6 4 5 6 15 a b c a b c+ + = = = = = + + Suy sa: 7 28 4 7 35 5 7 42 6 a a b b c c = ⇒ = = ⇒ = = ⇒ = Vậy số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt là 28,35,42 (Học sinh). 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 Câu 4 Vẽ hình, ghi GT- KL đúng a, ∆ABC có BAC + B + C = 1800 ( Định lí tổng ba góc của một tam giác) ⇒ BAC = 1000 b, BAy là góc ngoài của tam giác ABC => BAy = B + C ( Định lí góc ngoài của tam giác) => BAy = 800 Vì Ax là tia phân giác của góc BAy => BAx = xAy = BAy : 2 = 400 Ta có ABC = BAx = 400 Mà ABC và BAx là hai góc ở vị trí so le trong =>Ax // BC 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 A B x y C Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 22 Câu 5 Ta có: 1 2012 1 2012A x x x x= − + + = − + + 1 2012 2013x x≥ − + + = Dấu “=” xảy ra khi (1 )( 2012) 0 2012 1x x x− + ≥ ⇔ − ≤ ≤ KL:. 0,25 0,25 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 23 UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC THÊM MÔN: TOÁN 7 Năm học: 2018- 2019 ( Thời gian: 90’ – Không tính thời gian phát đề) ĐỀ 1: I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số x mà: ( )23 7 .2 14x − + = là: A. x = 0 B. x = 7 C. x = 3 D. x = 14. Câu 2: Cho x là ước của -15 và x = 5. Vậy số x là: A. { }5x∈ B. { }5x∈ − C. { }1;3;5;15; 1; 3; 5; 15x∈ − − − − D. { }5;5x∈ − Câu 3: Cho 2 6 3 − = . Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 9 B. −9 C. 12 D. −8 Câu 4: Kết quả của phép toán: 5 1 6. .( 8) 2 7 35 49 − + − + là: A. 1 B. −1 C. −3 D. 3 Câu 5: 3 5 số bi của An là 9 viên. Vậy An có tất cả: A. 45 viên B. 15 viên C. 27 viên D. 12 viên. Câu 6: Từ tỉ lệ thức d c b a = với 0,,, ≠dcba cú thể suy ra: A. b d c a = B. c b d a = C. c d a b = D. c d b a = Câu 7: Trên bản đồ tỉ lệ 1 1000000 , khoảng cách 2 xã trên bản đồ là 1 2 cm. Trên thực tế hai xã cách nhau bao nhiêu km? A. 20km B. 10km C. 5km D. 50km. Câu 8: Cho 2 đường thẳng xx/ và yy/ cắt nhau tạo thành 4 góc, trong đó tổng hai góc xOy và x'Oy' bằng 1300. Số đo xOy là: Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 24 c ba 55° 1 2 C D BA A. 650 B. 700 C. 750 D. 1300 Câu 9: Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a có quan hệ thế nào với b ? A. a ⊥ b B. a // b C. a cắt b D. a trùng với b. Câu10: Trong hình vẽ trên có góc xOy là góc vuông. Om là tia phân giác của xOy . Giá trị của góc nOy là A. 0150 B. 090 C . 0120 D. 0135 II. Tự luận (7 điểm) Câu 9 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau: A = ( )21 1 29 8,75 : 50% 0,625 :1 7 2 3 − − + Câu 10 (1,5 điểm): Tìm x biết: a) 1,5.x : 13 139 6 2 21 25 − = b) 2 3 1 5 2 =−−x Câu 11 (1,5 điểm): Một trường THCS có 165 học sinh lớp 7. Trong kỳ thi khảo sát chất lượng đầu năm có 20% số học sinh của trường đạt loại giỏi, 3 4 số học sinh còn lại đạt loại khá, còn lại là đạt loại TB. a) Hãy tính số học sinh mỗi loại của trường? b) Học sinh đạt loại khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả trường? Câu 12 (2 điểm): Trong hình bên, biết a // b, = 01 55D O m x y n 2 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 25 a) Chứng minh c ⊥ b b) Tính số đo của 2C . (Chỳ ý: Học sinh vẽ lại hình vào tờ giấy thi) Câu 13 (1 điểm): Tớnh A = 2 2 2 2 2 2 2 2 3 5 7 19...... 1 .2 2 .3 3 .4 9 .10 + + + + --------------------- Hết -------------------- Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 26 UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC THÊM MÔN: TOÁN 7 Năm học: 2018- 2019 ( Thời gian: 90’ – Không tính thời gian phát đề) ĐỀ 2: I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số x mà: ( )25 2 .7 14x − + = là: A. x = 0 B. x = 2 C. x = 5 D. x = 7. Câu 2: Cho x là ước của -12 và x = 4. Vậy số x là: A. { }4x∈ − B. { }4;4x∈ − C. { }1; 2; 3; 4; 6; 12x∈ ± ± ± ± ± ± D. { }5x∈ Câu 3: Cho −= − 3 6 2 . Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 4 B. −9 C. 9 D. −4 Câu 4: Kết quả của phép toán: 5 1 6. .8 2 7 35 49 + − là: A. 1 B. −1 C. −3 D. 3 Câu 5: 2 5 số bi của Bình là 10 viên. Vậy Bình có tất cả: A. 4 viên B. 5 viên C. 10 viên D. 25 viên. Câu 6: Từ tỉ lệ thức d c b a = với 0,,, ≠dcba cú thể suy ra: A. b d c a = B. a b c d = C. b c a d = D. c d b a = Câu 7: Trên bản đồ tỉ lệ 1 100000 , khoảng cách 2 xã trên bản đồ là 1 2 cm. Trên thực tế hai xã cách nhau bao nhiêu km? A. 20km B. 10km C. 5km D. 0,5km. Câu 8: Cho 2 đường thẳng xx/ và yy/ cắt nhau tạo thành 4 góc, trong đó tổng hai góc xOy và x'Oy' bằng 1400. Số đo xOy là: Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 27 A. 700 B. 400 C. 750 D. 1400 Câu 9: Nếu a ⊥ c và b // c thì a có quan hệ thế nào với b ? A. a ⊥ b B. a trùng với b C. a cắt b D. a // b Câu10: Trong hình vẽ trên có góc xOy là góc vuông. Om là tia phân giác của xOy . Giá trị của góc mOy là A. 0180 B. 090 C . 045 D. 0135 II. Tự luận (7 điểm) Câu 9 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau: A = ( )21 1 77 6,75 : 40% 0,125 :1 15 2 8 − − + Câu 10 (1,5 điểm): Tìm x biết: a) 0,75.x : 13 139 6 1 21 50 − = b) 2 1 3 5 2 x − − = Câu 11 (1,5 điểm): Một trường THCS có 200 học sinh lớp 7. Trong kỳ thi khảo sát chất lượng đầu năm có 20% số học sinh của trường đạt loại giỏi, 3 4 số học sinh còn lại đạt loại khá, còn lại là đạt loại TB. a) Hãy tính số học sinh mỗi loại của trường? b) Học sinh đạt loại khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả trường? Câu 12 (2 điểm): Cho hình vẽ bên: O m x y n 750 c b a 4 4 3 3 2 2 1 1 B A Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 28 a) Chứng minh: a//b. b) Tính số đo của 4A (Chỳ ý: Học sinh vẽ lại hình vào tờ giấy thi) Câu 13 (1 điểm): Tớnh A = 2 2 2 2 2 2 2 2 3 5 7 39...... 1 .2 2 .3 3 .4 19 .20 + + + + --------------------- Hết -------------------- Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 29 ĐÁP ÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( mỗi câu đúng cho 0,3 đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐỀ 1 C D B A B C C A B D ĐỀ 2 C B A B D B D A D C II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 9 1,0 đ A = ( )21 1 29 8,75 : 50% 0,625 :1 7 2 3 − − + = 1 19 35 1 5 5: : 7 2 4 4 8 3 − − + 0.25đ = 1 3 3. .4 7 4 8 − + 0.25đ = 3 3 24 21 7 8 56 56 − − + = + 0.25đ = 3 56 − 0.25đ Câu 10 1,5 đ a) 1,5.x : 13 139 6 2 21 25 − = 1,5x : 189 139 63 21 21 25 − = 0.25đ 1,5x: 50 63 21 50 = 1,5x = 63 50. 25 21 0.25đ 1,5x = 6 x = 6 : 1,5 x = 4 0.25đ b) 2 3 1 5 2 =−−x Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 30 c ba 55° 1 2 C D BA 2 12 5 3 2 7 5 3 x x − = + − = 0.25đ 2 7 2 7; 5 3 5 3 x x −− = − = 0.25đ 41 29; 15 15 x x −⇒ = = 0.25đ Câu 11 1.5đ a) Số học sinh giỏi của khối 7 là: 165.20% 33= (học sinh) 0.25đ Số học sinh còn lại là: 165 - 33 = 132 ( học sinh) Số học sinh khá của khối 7 là : 132. 3 4 = 99( học sinh) 0.25đ 0.25đ Số học sinh TB của khối 7 là: 165 - ( 33 + 99) = 33( học sinh) 0.25đ b) Tỉ số phần trăm giữa học sinh khá so với số học sinh khối 7 là: 99 .100% 60% 165 = Đáp số:a) Giỏi:33(học sinh) Khá:99 ( học sinh) TB:33( học sinh) b) 60% 0.5đ Câu 12 2,0 đ 0,25 a) Ta có: a⊥ c a // b nên b⊥ c (mqh từ ⊥ đến //) 0.25đ 0.5đ 2 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 31 b) Ta có: 0 2 1D D 55= = (hai góc đối đỉnh) Vì a//b nên: 2 2D C+ = 1800 ( hai góc trong cùng phía) 0 0 0 0 22C 180 D 180 55 125⇒ = − = − = 0.25đ 0.25đ 0.5đ Câu 13 (1,0 đ) Ta có: A = 2 2 2 2 2 2 2 2 3 5 7 19...... 1 .2 2 .3 3 .4 9 .10 + + + + 3 5 7 19...... 1.4 4.9 9.16 81.100 = + + + + 0.25đ 1 1 1 1 1 1 1 1..... 1 4 4 9 9 16 81 100 = − + − + − + + − 0.25đ 1 1 1 100 = − 0.25đ 99 100 = 0.25đ Vậy A 99 100 = Chú ý: - Học sinh có thể làm các cách khác nhau vẫn chấm bình thường. - Không có hình vẽ không chấm bài hình. - Hình vẽ sai phần nào không chấm phần đó . Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 32 Câu 1. (2 điểm): Thực hiện phép tính: a/ A = )7 3() 2 5( 7 3 −+−+ b/ B = 62 32.24 Câu 2. (3 điểm): 1. Tìm x, biết: a. 2 27 3,6 x − = b. 12 2014x − = 2. Tìm x,y biết: 5 7 x y = và 2y – x = 27 Câu 3. (1.5 điểm): Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234 m và chiều rộng là 4,7 m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Câu 4. (2.5 điểm): Cho tam giác ABC có 0 070 ; 30B C= = . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc với BC (H ∈ BC). a) Tính số đo BAC b) Tính số đo ADH Câu 5. (1 điểm): Cho P = 2 3 2 3 x y z x y z + − − + Tính giá trị của P biết các số x; y; z tỉ lệ với 5; 4; 3 ------------------Hết------------------ PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO VIỆT YÊN Đề số 4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN THI: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com 33 PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO VIỆT YÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2014–2015 MÔN: TOÁN 7 I. Hướng dẫn chung 1. Giám khảo cần nắm vững yêu cầu chấm để đánh giá tổng quát bài làm của thí sinh. Linh hoạt trong việc vận dụng đáp án và thang điểm. Tùy theo mức độ sai phạm mà trừ điểm từng phần cho hợp lí, tuyệt đối tránh cách chấm đếm ý cho điểm một cách máy móc, khuyến khích những bài viết có tính sáng tạo. 2. Việc chi tiết hóa điểm số của các ý (nếu có) phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm của mỗi phần và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi. Làm tròn điểm số sau khi cộng điểm toàn bài (lẻ 0.25 làm tròn thành 0.5; lẻ 0.75 làm tròn thành 1.0). II. Đáp án và thang điểm CÂU YÊU CẦU ĐIỂM 1 a) A = )7 3() 2 5( 7 3 −+−+ = +−+ )]7 3 ( 7 3 [( − 2 5 = 2 5 − 0.5đ 0.5đ b) B = 62 32.24 = 62 32.42 = 62 72 = 2 0.5 đ 0.5 đ 2 1a) 2 27 3,6 x − = 2.27 15 3,6 x −⇒ = = − 1đ 1b)
File đính kèm:
giao_trinh_tuyen_tap_de_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7.pdf