Giáo trình Tuyển tập đề giữa học kì I môn Toán Lớp 7

Câu 10. Tiên đề Ơclít được phát biểu:
“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
pdf 36 trang Hào Phú 18/12/2024 960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tuyển tập đề giữa học kì I môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Tuyển tập đề giữa học kì I môn Toán Lớp 7

Giáo trình Tuyển tập đề giữa học kì I môn Toán Lớp 7
Tailieumontoan.com 
 
Sưu tầm 
TUYỂN TẬP ĐỀ GIỮA 
HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7 
Tài liệu sưu tầm, ngày 24 tháng 8 năm 2020 
 Website:tailieumontoan.com 
1 
TRƯỜNG THCS Nghĩa Lâm 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 
Môn: Toán 7 
Năm học: 2018 - 2019 (Thời gian 90 ph) 
Ngày kiểm tra: / /2018 
 Tuần 11 
 A.MA TRẬN ĐỀ 
Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận biêt Thông hiểu 
Vận dung 
Cộng 
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao 
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 
1. / Các phép 
toán trong Q 
1 1 
0,25đ 0,5đ 
 1 
 0,5đ 
 1 
 0,5đ 
 1 
 0,25đ 
5 
2đ 
2.Tỉ lệ thức. 
Tính chất của 
dãy tỉ số bằng 
nhau. 
 1 1 
0,25đ 0,5đ 
1 1 
0,25đ 0,5đ 
1 1 
0,25đ 0.5đ 
 6 
2,25đ 
 3. Số thực, căn 
bậc hai. Làm 
tròn số 
1 1 
0,25đ 0,5đ 
 1 
 0,25đ 
 1 
0,25đ 
 1 
 0,25đ 
5 
1,5đ 
4. Hai đường 
thẳng vuông 
góc. Hai đường 
thẳng song 
song. Định lý. 
 1 1 
0,25đ 0,5đ 
 1 1 
0,25đ 0,5đ 
1 
0,25đ 
 1 
 0,25đ 
6 
2đ 
5.Tổng ba góc 
của một tam 
giác 
 1 1 
0,25đ 0,75đ 
 1 1 
 0,25đ 0,5đ 
 1 
 0,25đ 
 1 
 0,25đ 
6 
2,25đ 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
2 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
% 
10 
 4đ 
40% 
8 
3đ 
30% 
6 
2đ 
20% 
4 
1đ 
10% 
28 
10đ 
100% 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1- TOÁN 7 
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng. 
Câu 1. Kết quả của phép tính 
22
3
− 
 
 
 bằng 
A. 
2
3
 B. 2
9
− C. 4
9
− D. 4
9
Câu 2. Cho 1
6 2
x
= thì x bằng 
A. 2 B. 3 C. 2− D. 3− 
Câu 3. Với , , , ; ,a b c d Z b d o∈ ≠ kết luận nào sau đây là đúng ? 
A. 
a c a c
b d b d
+
= =
−
 B. a c a c
b d d b
−
= =
−
 C. a c a c
b d b d
−
= =
−
 D. a c a c
b d b d
−
= =
+
Câu 4. Cho đẳng thức 5.14 35.2 ta lập được tỉ lệ thức 
A. 
5 14
.
35 2
 B. 5 2 .
35 14
 C. 35 2 .
5 14
 D. 5 14 .
2 35
Câu 5. Nếu 3x = thì x bằng 
A.9. B. -9 C.3. D.-3. 
Câu 6. Làm tròn số 0, 345 đến chữ số thập phân thứ nhất 
A.0, 35. B.0.34. C.0, 3. D.0, 4. 
Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 
A. 
6
.
30
 B. 
9
.
7
 C. 
12
.
28
.
 D. 
7
.
12
Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây, BAH và CBE là một cặp góc 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
3 
A. bù nhau. 
B. trong cùng phía. 
C. so le trong. 
D. đồng vị.. 
Câu 9. cho / /a b và c a⊥ khi đó 
A. / /b c . B. a/ /c . C. c b⊥ . D. a b⊥ . 
Câu 10. Tiên đề Ơclít được phát biểu: 
“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....” 
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. 
B. Có hai đường thẳng song song với a. 
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. 
D. Có vô số đường thẳng song song với a. 
Câu 11. Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng? 
A. 
  A B C+ + =108o 
B. 
  A B C+ + =180o 
C. 
  A B C+ + <180o 
D. 
  A B C+ + >180 
Câu 12. Cho tam giác MHK vuông tại H, thì: 
A. 
 M K+ > 90o 
B. 
 M K+ = 1800 
C. 
 M K+ < 900 
D. 
 M K+ =900 
PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM). 
Câu 13.( 1,75 đ) Thực hiện phép tính: 
E
A C
H
B
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
4 
a. 
4
1
8.
2
 . 
b. 5, 3.4,7 1, .5,7 3 5,9 . . 
c) 2 1 7
3 3 15
−
+ + d. ( ){ }340 : 11 26 3 .2 + −  
Câu 14. (1,5 đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A1,7A2,7A3 đã thu 
được tổng cộng 126 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ 
với 6 : 7 : 8 . Hãy tính số kg giấy vụn mỗi lớp thu được? 
Câu 15. (0,75 đ) Tìm x, biết: 
 a. 2x 1 3+ = b. 1 x
3
+ = 2,(6). 
Câu 16.( 1,25 đ) Cho hình vẽ: 
Biết a//b , A = 900, C = 1200. 
a. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? 
b. Tính số đo D . 
c. Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID. 
Câu 17.(1,75 đ) Cho tam giác ABC có A = 900 và  B C− = 200. 
a. Tính số đo các góc B và C . 
b. Chứng tỏ tổng số đo các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800. 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
5 
 ĐÁP ÁN CHẤM 
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
Đáp 
án 
D B C B A C A D C A B D 
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 
Câu Nội dung Điểm 
13 
(1,75 
điểm
) 
a.
4
1 1
8. 8.
2 16
 . 
 0,25 đ 
1
.
2
b. 5, 3.4,7 1, .5,7 3 5,9 . . 
0,25 đ 
5, 3(4,7 1,7) 5,9
5, 3.3 5,9
15,9 5,9
10
 . .
 .
 .
0.25đ 
0.25đ 
c. 2 1 7
3 3 15
−
+ + = 
10 5 7 10 ( 5) 7 12 4
15 15 15 15 15 5
− + − +
+ + = = = 
d. 
( ){ } { } { }
{ }
340 : 11 26 3 .2 40 : [11 (26 27)]..2 40 : [11 ( 1)].2
40 : 10.2 40 : 20 2
 + − = + − = + − 
= = =
0,5đ 
0,25đ 
14 
(1,5 
điểm
) 
Gọi số kg giấy vụn thu được của 3 lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là , , .a b c 
*( , , )a b c 
0,25 đ 
Ta có:
7
6 8
a b c và 126.a b c 
0,25 đ 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
6 
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
126
6.
6 7 8 6 7 8 21
a b c a b c 
0,5 đ 
6.6 36a 
7.6 42b 
8.6 48c 
Vậy số kg giấy vụn thu được của 3 lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là 36kg, 42kg, 48
kg. 
0,25đ 
0,25 đ 
15 
(0,75 
điểm
) 
a. 2x 1 3+ = , 2x+1 = 9 , 2x = 8, x = 4 0,5đ 
b. 1 6 2 8x 2 2
3 9 3 3
+ = + = + = , x = 7
3
0,25đ 
16 
(1,25 
điểm
) 
 a) (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) 
0,5 đ 
b. Vì a//b nên: 0180+ =ACD BDC (vì hai góc trong cùng phía). 
/ /
a AB
b AB
a b
⊥ 
⇒ ⊥

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
7 
c.Vì ACI = 600 (= 1 ACD
2
) nên CID = 600 ( so le trong) 
0,5 đ 
0,25đ 
Câu 
17(1.7
5đ) 
a.Ta có  B C+ = 900 ( hai góc nhọn của tam giác vuông). 
 Mà  B C− = 200 
 Suy ra B = (900 + 200):2 = 550 , C =900 - 550 =350. 
c.Ta có  A1 A2 180+ = 0,  B1 B2 180+ = 0 
 C1 C2 180+ = 0. 
 Do đó     A1 A2 B1 B2 C1 C2+ + + + + =5400 
Mà   A2 B2 C2+ + = 1800 
Nên   A1 B1 C1+ + = 3600 
Vậy tổng các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800. 
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ 
0 0130 180ADC + =
050DA C =
2
1
2 12
1 C
B
A
CB
A
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
8 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN TOÁN 7 
 Cấp 
độ 
Chủ đề 
Nhận biết Thông hiểu 
Vận dụng 
Cộng 
Cấp độ thấp Cấp độ cao 
TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 
1. Tập hợp Q 
các số hữu tỉ 
(8 tiết) 
 Thực hiện được 
các phép tính về 
số hữu tỉ 
Vận dụng 
được quy tắc 
nhân hai lũy 
thừa cùng cơ 
số 
Số câu 1 1 2 
Số điểm 1,5 0,5 2 = 20% 
2. Tỉ lệ thức 
(4 tiết) 
Biết các tính 
chất của tỉ lệ 
thức. 
 Biết vận dụng 
các tính chất 
của dãy tỉ số 
bằng nhau để 
giải dạng toán 
tìm hai số khi 
biết tổng 
Số câu 1 1 2 
Số điểm 0,5 2 
2,5 = 
25% 
3. STP hữu 
hạn. STP vô 
hạn tuần 
hoàn 
(2 tiết) 
 Giải thích được 
vì sao một PS cụ 
thể có thể viết 
được dưới dạng 
STPHH hoặc 
STPVHTH 
Số câu 
Số điểm 
 1 
1,5 
 1 
1,5 = 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
9 
15% 
4. Đường 
thẳng vuông 
góc. Đường 
thẳng song 
song 
(13 tiết) 
Biết đường 
thẳng vuông 
góc, đường 
thẳng song 
song 
Biết vẽ đường 
trung trực của 
một đoạn thẳng 
Vận dụng tính 
chất của hai 
đường thẳng 
song song để 
tính số đo của 
các góc 
Số câu 2 1 1 4 
Số điểm 1 1 2 4 = 40% 
Tổng số câu 3 3 3 9 
Tổng số điểm 1,5 4 4,5 10 
Tỉ lệ 15% 40% 45% 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
10 
TRƯỜNG THCS THANH PHÚ 
Họ và tên: ..................................... 
Lớp: ......... 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC I 
NĂM HỌC 2012 - 2013 
Môn: Toán 7 
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) 
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34 là: 
A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748 
Câu 2: Từ tỉ lệ thức 
d
c
b
a
= ( 0,,, ≠dcba ) ta có thể suy ra: 
A. 
a
c
b
d
= B. 
c
d
b
a
= C. 
b
d
c
a
= D. 
c
b
d
a
= 
Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ⊥ c và b ⊥ c, ta suy ra: 
 A. a và b cắt nhau. B. a và b song song với nhau. 
 C. a và b trùng nhau. D. a và b vuông góc với nhau. 
Câu 4: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì: 
A. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau 
C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều sai 
II. TỰ LUẬN (8 điểm) 
Câu 5: (1,5 đ) Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập 
phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Viết 
dạng thập phân của các phân số đó: 1
4
 ; 5
6
. ; 13
50
Câu 6: (1,5 đ) Thực hiện phép tính: 
 a) 2 1 7
3 3 15
−
+ + b) 
3 1.3
8 3
 c) 2 3( 3) .( 3)− − 
 Câu 7: (2 đ) Tìm hai số x và y, biết: 
3 5
x y
= và x + y = 16 
Câu 8: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng 
AB. 
Câu 9: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và hai góc 700 và 1200. 
 Tính các góc D1; C2; C3; B4 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
11 
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN TOÁN 7 
NĂM HỌC 2012 – 2013 
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 
Câu 1 2 3 4 
Đáp án C A B A 
II/ TỰ LUẬN (8 điểm): 
Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM 
5 
Các số 
4
1 ; 
50
13 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 
4
1 = 0,25 ; 
50
13 = 0,26 
Còn số 
6
5− được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 
6
5− = -0,8(3) 
1,5 
6 a) 12 4
15 5
= = 
b) 3 1 3 10 10 5.3 .
8 3 8 3 8 4
= = = 
c) 2 3 5( 3) .( 3) ( 3)− − = − 
0,5 
0,5 
0,5 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
12 
7 Ta có: 16 2
3 5 3 5 8
x y x y+
= = = =
+
 ⇒ x = 3. 2 = 6 và y = 5.2 = 10 
1 
1 
1 
1 
9 Ta có : d’//d’’ 
 
0
1 61D A⇒ = = (hai góc so le trong) 
 
0
2 100C B⇒ = = (hai góc đồng vị) 
Vì   02 3 180C C+ = (hai góc kề bù) 

0 0
3120 180C⇒ + = 
0
3 60C⇒ = 
Ta thấy :   04 2 100B C= = (hai góc so le trong) 
0,5 
 0,5 
0,5 
0,5 
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1 
Môn: Toán 7 - Thời gian làm bài 60 phút 
Họ và tên: . 
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các phương án đã cho: 
Câu 1: Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số 
A) 
2
1− B) 
2
1
−
 C) 
5
0 D)
2
1
−
− 
Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số -1; 
2
3− ; 0; 
3
2− là 
A) -1 B) 
2
3− C) 0 D)
3
2− 
Câu 3: Kết quả của phép tính 
6
1
3
2 −
+ là 
A) 
2
1 B) 
9
1 C) 
9
2− D) 
9
1− 
Câu 4: Kết quả của phép tính 36 . 34 là 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
13 
A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748 
Câu 5: Nếu a = 9 thì 
A) a∈{3} B) a∈{±3} C) a∈{81} D) a∈{±81} 
Câu 6: Cho các đường thẳng a, b, c và d biết a ⊥b, b ⊥ c và c//d. Khi đó kết luận nào 
là đúng? 
A) a⊥c B) a⊥d C) b//d D) a//d 
 Câu 7: Cho ∆ABC có các góc A, B, C tỉ lệ với 1:2:3. Khi đó 
A) ∠A = 600 B) ∠B = 900 C) ∠A = 300 D) ∠C = 600 
Câu 8: Trong tam giác vuông có hai góc bằng nhau thì số đo mỗi góc ấy là 
A) 900 B) 450 C) 600 D) 300 
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) : 
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính 
Câu 9: 
18
5
3
2
6
1 2
+




− Câu 10: 
4
125,0.4,0 − 
Bài 2 (3điểm): Tìm x biết 
Câu 11: 
8
13
2
1
4
3 −
=
−
+x Câu 12: 3.75,125,0 =+x Câu 13: 
6,0
5
3
12 −
=
−x 
Bài 3 (3 điểm): 
 Cho tam giác ABC có ∠A = 400, ∠B = 1000. Từ B, kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H. 
Câu 14: Tính ∠C? 
Câu 15: Chứng tỏ rằng BH là tia phân giác của góc ABC 
Câu 16: Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm B và có bờ là đường thẳng AC, vẽ 
các tia Ax và Cy cùng song song với BH. Tính ∠xAB + ∠ABC + ∠BCy 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
14 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT TOÁN 7 
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1 
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) mỗi câu đúng được 0,25 điểm 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
Đáp án D B A A D C C B 
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8điểm) 
Bài 1 
Câu Nội dung làm được Điểm chi 
tiết 
Tổng 
điểm 
Câu 9 
=
18
5
9
4
6
1
+− 
= 
18
5
18
8
18
3
+− 
= .... = 0 . 
0,25 
0,25 
0,5 
1 
Câu 10 0,4.0,5 – 1/2 
= 0,2 – 0,5 = -0,3 
0,5 
0,5 1 
Bài 2 
Câu Nội dung làm được Điểm chi tiết Tổng điểm 
Câu 11 
2
1
8
13
4
3
+
−
=x 
=> 
8
9
4
3 −
=x = > 
4
3:
8
9−
=x 
....= > 
2
3−
=x . Vậy 
2
3−
=x 
0,25 
0,50 
0,25 
1 
Câu 12 
 25,525,0 =+x 
....=> x = 5 
...x = ± 5. Vậy x = ± 5 
0,25 
0,5 
0,25 
1 
Câu 13 
... => (2x-1).0,6 = -5.3 
=>.... => x = -12. 
Vậy x = -12 
0,25 
0,50 
0,25 
1 
Bài 3 
Câu Nội dung làm được Điểm chi 
tiết 
Tổng điểm 
Câu 14 Ta có .... hay 40
0 + 1000+ ∠C = 1800 . 
=> .... => ∠C = 400 . 
0,25. 
0,5 
0,75 
Câu 15 
Xét tam giác ABH vuông tại H: ..... =>∠ ABH = 500 
Tương tự : .... => ∠CBH = 500. 
.... => ∠ ABH = ∠CBH hay BH là phân giác của 
0,5 
0,5 
1 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
15 
ABC 
Câu 16 Tính xAB = 130
0 và yCB = 1300 
tính ∠xAB + ∠ABC + ∠BCy = ...= 3600 
0,5 
0,25 0,75 
Lưu ý: Hình vẽ đúng cho câu a cho 0,5 điểm. Nếu hình sai 
cơ bản không chấm, thiếu hình phần nào thì trừ nửa số 
điểm làm được của phần đó. 
 Bài làm theo cách khác nếu đúng, đủ, chặt chẽ vẫn 
cho tối đa số điểm.Tổng điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 
điểm. 
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 7 
MÔN: TOÁN 
NĂM HỌC 2012 - 2013 
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Kết quả phép tính 11,5.21,8 1,5.13,3 11,5.1,8 1,5.6,7− + + + là: 
A. -200 B. -210 C. 200 D. 260 
Câu 2: 144 bằng 
A. 72 B. -72 C. 12± D. 12 
Câu 3: Nếu a⊥ c và a//b thì  
A. a ⊥ b B. a // c C. b ⊥ c D. b//c 
Câu 4 : Cho hình vẽ bên, biết a//b và ∠A = 
1350. Tính B2 = ? 
A. 1350 B. 450 C. 1800 D. 900. 
PHẦN 2: TỰ LUẬN 
Câu 5 : Thực hiện phép tính 
1) ( ) ( )3,75 . 7,2 2,8.3,75− − + ; 
x y
HA
C
B
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
16 
2) ( )
5 2
4 1 2 1 1 13 . : 1
3 3 2 3 7
    − − + − −    
     
. 
Câu 6: 
1) Tìm x, biết 
13 43 9.
4 5 16
x+ = ; 
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2012 2013A x x= − + − . 
Câu 7: Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trường Hai Bà Trưng đã thu nhặt được 120kg giấy cũ để làm 
Kế hoạch nhỏ. Số giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hỏi mỗi 
lớp đã thu nhặt được bao nhiêu kg giấy cũ? 
Câu 8: Cho hình vẽ 
1. Chứng minh xx’ // yy’; xx’ // BC; 
2. Tính các góc BAC, ACB. 
-------------------------------------------------------------- 
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC 
TRƯỜNG THCS & THPT HAI BÀ 
TRƯNG 
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 7 
NĂM HỌC 2012 - 2013 
PHẦN 1: 
1: A 2: D 3: C 4: B 
PHẦN 2: 
Câu ý Nội dung Điểm 
5 1 ( ) ( )3,75 . 7,2 2,8.3,75− − + 0,75đ 
= 3,75.(7,2+2,8) 
= 3,75.10 
0,5 
0,25 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
17 
=37,5 
2 
( )
5 2
4 1 2 1 1 13 . : 1
3 3 2 3 7
    − − + − −    
     
0,75đ 
= 4 5
1 4 1 4 13 . :
9 2 3 73
 + − − 
 
0,25 
4
5
1 18 13 . .
7 73
6 1 1
7 7
= −
−
−
= − = −
0,5 
6 1 
Tìm x, biết 
13 43 9.
4 5 16
x+ = 
1,0đ 
43 9 13.
5 16 4
43 43.
5 16
x
x
= −
−
=
0,5 
5
16
x −= . 
Vậy 
5
16
x −= 
0,5 
2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2012 2013A x x= − + − . 1,0đ 
Ta có: 2012 2013 2012 2013 1A x x x x= − + − ≥ − + − = 
1A ≥ 
0,5 
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi ( ) ( )2012 . 2013 0x x− − ≥ 
Hay 2012 2013x≤ ≤ 
Vậy GTNN của biểu thức A bằng 1 khi và chỉ khi 2012 2013x≤ ≤ . 
0,5 
7 Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trường Hai Bà Trưng đã thu nhặt được 120kg 
giấy cũ để làm Kế hoạch nhỏ. Số giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu 
được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hỏi mỗi lớp đã thu nhặt được bao 
nhiêu kg giấy cũ? 
1,5đ 
Gọi số giấy của thu được của lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là a, b, c 
(a,b,c > 0 ; kg) 
Do giấy cũ mỗi lớp 7A1, 7A2, 7A3 thu được lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8 
và cả ba lớp thu nhặt được 120kg nên ta có: 
9 7 8
a b c
= = và 
120a b c+ + = . 
0,5 
 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 
120 5
9 7 8 9 8 7 24
a b c a b c+ +
= = = = =
+ +
0,5 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
18 
9.5
7.5
8.5
a
b
c
=
⇒ =
 =
45
35
40
a
b
c
=
⇒ =
 =
Vậy lớp 7A1 thu nhặt được 45 kg, lớp 7A2 thu nhặt được 35 kg và 
lớp 7A3 thu nhặt được 40 kg. 
0,5 
8 3,0đ 
 Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đúng 1,0 
1 CM: xx’//yy’ 
CM xx’//BC 
0,5 
0,5 
2 Tính BAC = 820 
Tính ACB = 460 
0,5 
0,5 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
19 
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO 
VIỆT YÊN 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
GIỮA HỌC KÌ I 
NĂM HỌC: 2013-2014 
MÔN THI: TOÁN 7 
 Thời gian làm bài: 60 phút 
Câu 1. (2,5 điểm): 
 1. Thực hiện phép tính: 
 a. 2 3 4
5 5 9
− + ⋅ 
 
 b. ( ) ( )0 23 0,75 0,5 : 2− − + − 
 2. Làm tròn số 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai. 
Câu 2. (2 điểm): Tìm x, biết: 
 a. 
1 1
2 4
x+ = 
 b. 0,52 : 9,36 :16,38x− = − 
Câu 3. (2 điểm): 
 Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 học 
sinh. Tính số học sinh mỗi lớp. 
Câu 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC có B = C = 400. 
 a. Tính số đo BAC 
 b. Gọi Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Ax // BC. 
Câu 5. (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
 A = 1 2012x x− + + 
------------------Hết------------------ 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
20 
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO 
VIỆT YÊN 
CHẤM DẪN CHẤM 
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN 7 
NĂM HỌC: 2013-2014 
Lưu ý khi chấm bài: 
 Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, 
hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và 
cho điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học nếu học sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì 
không được tính điểm. 
Câu Nội dung Điểm 
Câu 1 
1) a. 
2 3 4( )
5 5 9
−
+ ⋅ = 2 4
5 15
 + − 
 
 = 6 4
15 15
 + − 
 
 = 2
15
 b. ( ) ( )0 23 0,75 0,5 : 2− − + − = 3 1 0,25 : 2− + 
 = 2,125 
0.5 
0.5 
0.5 
0.5 
2) 17,418 ≈17,42 0.5 
Câu 2 
a. 
1 1
2 4
x+ = 
 1 1
4 2
x = − 
 Tìm 1
4
x = − 
 Vậy 1
4
x = − 
0.25 
0.5 
0,25 
b. 0,52 : 9,36 :16,38x− = − 
 ( 9,36) ( 0,52) 16,38x⇒ ⋅ − = − ⋅ 
 ( 0,52) 16,38
9,36
x − ⋅=
−
 0,91x = 
 Vậy 0,91x = 
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt là: a,b,c (học sinh) ( a,b,c 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
21 
Câu 3 
∈N*) 
Theo đề bài ta có:
4 5 6
a b c
= = và a + b + c = 105 
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
105 7
4 5 6 4 5 6 15
a b c a b c+ +
= = = = =
+ +
Suy sa: 
7 28
4
7 35
5
7 42
6
a a
b b
c c
= ⇒ =
= ⇒ =
= ⇒ =
Vậy số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt là 28,35,42 (Học sinh). 
0,25 
0,5 
0,5 
0,5 
0,25 
Câu 4 
 Vẽ hình, ghi GT- KL đúng 
a, ∆ABC có BAC + B + C = 1800 ( Định lí tổng ba góc của một tam 
giác) 
⇒ BAC = 1000 
 b, BAy là góc ngoài của tam giác ABC 
=> BAy = B + C ( Định lí góc ngoài của tam giác) 
=> BAy = 800 
Vì Ax là tia phân giác của góc BAy 
=> BAx = xAy = BAy : 2 = 400 
Ta có ABC = BAx = 400 
 Mà ABC và BAx là hai góc ở vị trí so le trong 
 =>Ax // BC 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
A 
B 
x 
y 
C 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
22 
Câu 5 
 Ta có: 1 2012 1 2012A x x x x= − + + = − + + 
 1 2012 2013x x≥ − + + = 
Dấu “=” xảy ra khi (1 )( 2012) 0 2012 1x x x− + ≥ ⇔ − ≤ ≤ 
KL:. 
0,25 
0,25 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
23 
UBND QUẬN HỒNG BÀNG 
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ 
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC THÊM 
MÔN: TOÁN 7 
Năm học: 2018- 2019 
 ( Thời gian: 90’ – Không tính thời gian phát đề) 
ĐỀ 1: 
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 
Câu 1: Số x mà: ( )23 7 .2 14x − + =  là: 
 A. x = 0 B. x = 7 C. x = 3 D. x = 14. 
Câu 2: Cho x là ước của -15 và x = 5. Vậy số x là: 
 A. { }5x∈ B. { }5x∈ − C. { }1;3;5;15; 1; 3; 5; 15x∈ − − − − D. { }5;5x∈ − 
 Câu 3: Cho
2 6
3
−
= . Số thích hợp điền vào ô trống là: 
 A. 9 B. −9 C. 12 D. −8 
Câu 4: Kết quả của phép toán: 
5 1 6. .( 8) 2
7 35 49
−
+ − + là: 
 A. 1 B. −1 C. −3 D. 3 
Câu 5: 
3
5
 số bi của An là 9 viên. Vậy An có tất cả: 
 A. 45 viên B. 15 viên C. 27 viên D. 12 viên. 
 Câu 6: Từ tỉ lệ thức 
d
c
b
a
= với 0,,, ≠dcba cú thể suy ra: 
A. 
b
d
c
a
= B. 
c
b
d
a
= C. 
c
d
a
b
= D. 
c
d
b
a
= 
Câu 7: Trên bản đồ tỉ lệ 
1
1000000
, khoảng cách 2 xã trên bản đồ là 
1
2
cm. Trên thực tế hai xã cách 
nhau bao nhiêu km? 
 A. 20km B. 10km C. 5km D. 50km. 
 Câu 8: Cho 2 đường thẳng xx/ và yy/ cắt nhau tạo thành 4 góc, trong đó tổng hai góc xOy và 
 x'Oy' bằng 1300. Số đo xOy là: 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
24 
c
ba
55°
1
2
C
D
BA
 A. 650 B. 700 C. 750 D. 1300 
 Câu 9: Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a có quan hệ thế nào với b ? 
A. a ⊥ b B. a // b C. a cắt b D. a trùng với b. 
Câu10: Trong hình vẽ trên có góc xOy là góc vuông. Om là tia phân giác của xOy . Giá trị của 
góc nOy là 
 A. 0150 B. 090 C . 0120 D. 0135 
II. Tự luận (7 điểm) 
Câu 9 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau: 
 A = ( )21 1 29 8,75 : 50% 0,625 :1
7 2 3
 − − + 
 
Câu 10 (1,5 điểm): Tìm x biết: 
 a) 1,5.x : 
13 139 6 2
21 25
 − = 
 
 b) 2
3
1
5
2
=−−x 
Câu 11 (1,5 điểm): Một trường THCS có 165 học sinh lớp 7. Trong kỳ thi khảo sát chất lượng đầu 
năm có 20% số học sinh của trường đạt loại giỏi, 
3
4
số học sinh còn lại đạt loại khá, còn lại là đạt 
loại TB. 
 a) Hãy tính số học sinh mỗi loại của trường? 
 b) Học sinh đạt loại khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả 
trường? 
Câu 12 (2 điểm): Trong hình bên, biết a // b, 
 = 01 55D 
O 
m 
x 
y 
n 
2 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
25 
a) Chứng minh c ⊥ b 
b) Tính số đo của 

2C . 
(Chỳ ý: Học sinh vẽ lại hình vào tờ giấy thi) 
Câu 13 (1 điểm): Tớnh A = 2 2 2 2 2 2 2 2
3 5 7 19......
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
+ + + + 
--------------------- Hết -------------------- 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
26 
UBND QUẬN HỒNG BÀNG 
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ 
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC THÊM 
MÔN: TOÁN 7 
Năm học: 2018- 2019 
 ( Thời gian: 90’ – Không tính thời gian phát đề) 
ĐỀ 2: 
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 
Câu 1: Số x mà: ( )25 2 .7 14x − + =  là: 
 A. x = 0 B. x = 2 C. x = 5 D. x = 7. 
Câu 2: Cho x là ước của -12 và x = 4. Vậy số x là: 
 A. { }4x∈ − B. { }4;4x∈ − C. { }1; 2; 3; 4; 6; 12x∈ ± ± ± ± ± ± D. { }5x∈ 
 Câu 3: Cho −=
−
3 6
2
 . Số thích hợp điền vào ô trống là: 
 A. 4 B. −9 C. 9 D. −4 
Câu 4: Kết quả của phép toán: 
5 1 6. .8 2
7 35 49
+ − là: 
 A. 1 B. −1 C. −3 D. 3 
Câu 5: 
2
5
 số bi của Bình là 10 viên. Vậy Bình có tất cả: 
 A. 4 viên B. 5 viên C. 10 viên D. 25 viên. 
 Câu 6: Từ tỉ lệ thức 
d
c
b
a
= với 0,,, ≠dcba cú thể suy ra: 
A. 
b
d
c
a
= B. 
a b
c d
= C. 
b c
a d
= D. 
c
d
b
a
= 
Câu 7: Trên bản đồ tỉ lệ 
1
100000
, khoảng cách 2 xã trên bản đồ là 
1
2
cm. Trên thực tế hai xã cách 
nhau bao nhiêu km? 
 A. 20km B. 10km C. 5km D. 0,5km. 
 Câu 8: Cho 2 đường thẳng xx/ và yy/ cắt nhau tạo thành 4 góc, trong đó tổng hai góc xOy và 
 x'Oy' bằng 1400. Số đo xOy là: 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
27 
 A. 700 B. 400 C. 750 D. 1400 
 Câu 9: Nếu a ⊥ c và b // c thì a có quan hệ thế nào với b ? 
A. a ⊥ b B. a trùng với b C. a cắt b D. a // b 
Câu10: Trong hình vẽ trên có góc xOy là góc vuông. Om là tia phân giác của xOy . Giá trị của 
góc mOy là 
 A. 0180 B. 090 C . 045 D. 0135 
II. Tự luận (7 điểm) 
Câu 9 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau: 
 A = ( )21 1 77 6,75 : 40% 0,125 :1
15 2 8
 − − + 
 
Câu 10 (1,5 điểm): Tìm x biết: 
 a) 0,75.x : 
13 139 6 1
21 50
 − = 
 
 b) 2 1 3
5 2
x − − = 
Câu 11 (1,5 điểm): Một trường THCS có 200 học sinh lớp 7. Trong kỳ thi khảo sát chất lượng đầu 
năm có 20% số học sinh của trường đạt loại giỏi, 
3
4
số học sinh còn lại đạt loại khá, còn lại là đạt 
loại TB. 
 a) Hãy tính số học sinh mỗi loại của trường? 
 b) Học sinh đạt loại khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả trường? 
Câu 12 (2 điểm): Cho hình vẽ bên: 
O 
m 
x 
y 
n 
750
c
b
a
4
4
3
3
2
2
1
1
B
A
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
28 
 a) Chứng minh: a//b. 
 b) Tính số đo của 

4A 
(Chỳ ý: Học sinh vẽ lại hình vào tờ giấy thi) 
Câu 13 (1 điểm): Tớnh A = 2 2 2 2 2 2 2 2
3 5 7 39......
1 .2 2 .3 3 .4 19 .20
+ + + + 
--------------------- Hết -------------------- 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
29 
ĐÁP ÁN 
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( mỗi câu đúng cho 0,3 đ) 
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
ĐỀ 1 C D B A B C C A B D 
ĐỀ 2 C B A B D B D A D C 
II/ PHẦN TỰ LUẬN: 
Câu 9 
1,0 đ 
A = ( )21 1 29 8,75 : 50% 0,625 :1
7 2 3
 − − + 
 
= 
1 19 35 1 5 5: :
7 2 4 4 8 3
−  − + 
 
0.25đ 
= 
1 3 3. .4
7 4 8
−
+ 
0.25đ 
= 
3 3 24 21
7 8 56 56
− −
+ = + 
0.25đ 
= 
3
56
−
0.25đ 
Câu 10 
1,5 đ 
a) 1,5.x : 
13 139 6 2
21 25
 − = 
 
1,5x :
189 139 63
21 21 25
 − = 
 
0.25đ 
1,5x:
50 63
21 50
= 
1,5x = 
63 50.
25 21
0.25đ 
1,5x = 6 
x = 6 : 1,5 
x = 4 
0.25đ 
b) 2
3
1
5
2
=−−x 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
30 
c
ba
55°
1
2
C
D
BA
2 12
5 3
2 7
5 3
x
x
− = +
− =
0.25đ 
2 7 2 7;
5 3 5 3
x x −− = − = 
0.25đ 
41 29;
15 15
x x −⇒ = = 
0.25đ 
Câu 11 
1.5đ 
a) Số học sinh giỏi của khối 7 là: 165.20% 33= (học sinh) 0.25đ 
 Số học sinh còn lại là: 165 - 33 = 132 ( học sinh) 
 Số học sinh khá của khối 7 là : 132.
3
4
 = 99( học sinh) 
0.25đ 
0.25đ 
 Số học sinh TB của khối 7 là: 165 - ( 33 + 99) = 33( học sinh) 0.25đ 
b) Tỉ số phần trăm giữa học sinh khá so với số học sinh khối 7 là: 
99 .100% 60%
165
= 
 Đáp số:a) Giỏi:33(học sinh) 
Khá:99 ( học sinh) 
TB:33( học sinh) 
 b) 60% 
0.5đ 
Câu 12 
2,0 đ 
 0,25 
a) Ta có: a⊥ c 
 a // b 
 nên b⊥ c (mqh từ ⊥ đến //) 
0.25đ 
0.5đ 
2 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
31 
b) Ta có: 
 
0
2 1D D 55= = (hai góc đối đỉnh) 
Vì a//b nên:  2 2D C+ = 1800 ( hai góc trong cùng phía) 
 
0 0 0 0
22C 180 D 180 55 125⇒ = − = − = 
0.25đ 
0.25đ 
0.5đ 
Câu 13 
(1,0 đ) 
Ta có: A = 2 2 2 2 2 2 2 2
3 5 7 19......
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
+ + + + 
3 5 7 19......
1.4 4.9 9.16 81.100
= + + + + 
0.25đ 
1 1 1 1 1 1 1 1.....
1 4 4 9 9 16 81 100
= − + − + − + + − 0.25đ 
1 1
1 100
= − 
0.25đ 
99
100
= 0.25đ 
Vậy A 
99
100
= 
Chú ý: - Học sinh có thể làm các cách khác nhau vẫn chấm bình thường. 
 - Không có hình vẽ không chấm bài hình. 
 - Hình vẽ sai phần nào không chấm phần đó . 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
32 
Câu 1. (2 điểm): 
 Thực hiện phép tính: 
 a/ A = )7
3()
2
5(
7
3
−+−+ 
 b/ B = 62
32.24
Câu 2. (3 điểm): 
 1. Tìm x, biết: 
 a. 2
27 3,6
x −
= 
 b. 12 2014x − = 
 2. Tìm x,y biết: 
5 7
x y
= và 2y – x = 27 
Câu 3. (1.5 điểm): 
Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234 m và 
chiều rộng là 4,7 m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) 
Câu 4. (2.5 điểm): 
Cho tam giác ABC có  0 070 ; 30B C= = . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông 
góc với BC (H ∈ BC). 
a) Tính số đo BAC 
b) Tính số đo ADH 
Câu 5. (1 điểm): Cho P = 2 3
2 3
x y z
x y z
+ −
− +
 Tính giá trị của P biết các số x; y; z tỉ lệ với 5; 4; 3 
------------------Hết------------------ 
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO 
VIỆT YÊN 
Đề số 4 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
GIỮA HỌC KÌ I 
NĂM HỌC: 2014-2015 
MÔN THI: TOÁN 7 
 Thời gian làm bài: 90 phút 
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 
 Website:tailieumontoan.com 
33 
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO 
VIỆT YÊN 
HƯỚNG DẪN CHẤM 
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC: 2014–2015 
MÔN: TOÁN 7 
I. Hướng dẫn chung 
1. Giám khảo cần nắm vững yêu cầu chấm để đánh giá tổng quát bài làm của thí sinh. 
Linh hoạt trong việc vận dụng đáp án và thang điểm. Tùy theo mức độ sai phạm mà trừ 
điểm từng phần cho hợp lí, tuyệt đối tránh cách chấm đếm ý cho điểm một cách máy móc, 
khuyến khích những bài viết có tính sáng tạo. 
2. Việc chi tiết hóa điểm số của các ý (nếu có) phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm 
của mỗi phần và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi. Làm tròn điểm số sau khi 
cộng điểm toàn bài (lẻ 0.25 làm tròn thành 0.5; lẻ 0.75 làm tròn thành 1.0). 
II. Đáp án và thang điểm 
CÂU YÊU CẦU ĐIỂM 
1 
a) A = )7
3()
2
5(
7
3
−+−+ 
 = +−+ )]7
3
(
7
3
[(






−
2
5 
 = 2
5
− 
0.5đ 
0.5đ 
b) B = 62
32.24
 = 62
32.42
 = 62
72
 = 2 
0.5 đ 
0.5 đ 
2 
1a) 2
27 3,6
x −
= 2.27 15
3,6
x −⇒ = = − 1đ 
1b) 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tuyen_tap_de_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7.pdf