Giáo trình Bộ đề thi học kì I môn Toán Lớp 8 THCS Amsterdam
Bài 3. (1 điểm)
Tìm các hệ số sao cho đa thức
chia hết cho đa thức
và chia cho đa thức
được thương và còn dư
.
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn
có góc
bằng
và vẽ đường cao
. Gọi
là trung điểm
là điểm đối xúng với
qua
.
a) Chứng minh là hình vuông.
b) Vẽ đường cao của tam giác
. Chứng minh
.
c) Gọi là giao điểm
và
. Qua
và
vẽ các đường thẳng lần lượt song song với
và
sao cho chúng cắt nhau tại
. Chứng minh
thẳng hàng.
d) Chứng minh các đường thẳng và
đồng quy.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Bộ đề thi học kì I môn Toán Lớp 8 THCS Amsterdam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Bộ đề thi học kì I môn Toán Lớp 8 THCS Amsterdam

Tailieumontoan.com Tài liệu sưu tầm BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 -AMSTERDAM Tài liệu sưu tầm Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 8 (2018-2019) Thời gian: 120 phút Bài 1. (2.5 điểm) Cho biểu thức: 2 2 3 1 8 1 2: 1 1 1 1 xA x x x x − = + − + − − − a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị biểu thức A biết 3 5 2x + = . c) Tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị nguyên dương. Bài 2. (2.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 24 12 5x xy y− + . b) 2 2 2( 2 ) ( ) 9x y z x y z z+ + + + − − . c) 4 22019 2018 2019x x x+ + + . Bài 3. (1 điểm) Tìm các hệ số , ,a b c sao cho đa thức 4 23x ax bx c+ + + chia hết cho đa thức ( 2)x − và chia cho đa thức 2( 1)x − được thương và còn dư ( 7 1)x− − . Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC> ) có góc B bằng 045 và vẽ đường cao AH . Gọi M là trung điểm AB . P là điểm đối xứng với H qua M . a) Chứng minh AHBP là hình vuông. b) Vẽ đường cao BK của tam giác ABC . Chứng minh 2HP MK= . c) Gọi D là giao điểm AH và BK . Qua D và C vẽ các đường thẳng lần lượt song song với BC và AH sao cho chúng cắt nhau tại Q . Chứng minh , ,P K Q thẳng hàng. d) Chứng minh các đường thẳng ,CD AB và PQ đồng quy. Bài 5. (0,5 điểm) a) ( Chỉ dành cho các lớp 8B,8C,8D,8E ) Cho các số , ,a b c khác nhau đôi một và thỏa mãn: 2 22 2a b c a− = − . Tính giá trị của biểu thức ( 2)( 2)( 2)A a b b c c a= + + + + + + . b) ( Dành cho lớp 8A ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 2 22P x y x y= + + biết rằng x và y là các số thực thỏa mãn điều kiện 1x y+ = . Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 1 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 8 (2003-2004) Thời gian: 120 phút Bài 1. Cho biểu thức: 2 2 3 1 8 1 2: 1 1 1 1 xA x x x x − = + − + − − − a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị biểu thức A biết 3 5 2x + = . c) Tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị nguyên dương. Lời giải a) Điều kiện xác định 1 1 2 x x ≠ ± ≠ 3(1 ) 1 8 ( 1)(1 ). (1 )( 1) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 1 2 x x x xA x x x x x x x − + − + = + − − + − + − + − 3 3 1 8 ( 1)(1 ). (1 )(1 ) 1 2 x x x xA x x x − + + − − + = − + − 4 2 ( 1)( 1). (1 )(1 ) (1 2 ) x x xA x x x − − + = − + − 2 4 ( 1)( 1) 2 4. ( 1)(1 ) (1 2 ) 1 2 x x x xA x x x x + − + + = = − + + − . b) Tính giá trị biểu thức A biết 3 5 2x + = . Ta có: 73 5 2 3 5 2 1; 3 x x x + = ⇔ + = ± ⇔ ∈ − − Đối chiếu điều kiện loại 1x = − Thay 7 3 x = − ta tính được 2 17 A = − . c) Tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị nguyên dương. * Tìm x để A nguyên: Ta có: 2 4 5 (1 2 )x x+ = − − nên 5 1 1 2 A x = − − Để A nguyên khi và chỉ khi 5 chia hết cho 1 2x− { }1 2 1; 1;5; 5x⇒ − ∈ − − { }0;1; 2;3x⇒ ∈ − * Đối chiếu điều kiện loại 1x = * Thử trực tiếp chọn được 0x = Bài 2. (2.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 2 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com a) 2 24 12 5x xy y− + b) 2 2 2( 2 ) ( ) 9x y z x y z z+ + + + − − c) 4 22019 2018 2019x x x+ + + Lời giải a) 2 24 12 5x xy y− + Ta có: 2 24 12 5 (2 )(2 5 )x xy y x y x y− + = − − b) 2 2 2( 2 ) ( ) 9x y z x y z z+ + + + − − Ta có: 2 2 2 2 ( 2 ) ( ) 9 ( 2 ) ( 2 )( 4 ) ( 2 )(2 2 2 ) 2( 2 )( ). x y z x y z z x y z x y z x y z x y z x y z x y z x y z + + + + − − = + + + + + + − = + + + − = + + + − c) 4 22019 2018 2019x x x+ + + Ta có: 4 2 4 2 2 2 2 2 2019 2018 2019 ( ) 2019( 1) ( 1)( 1) 2019( 1) ( 1)( 2019). x x x x x x x x x x x x x x x x x + + + = − + + + = − + + + + + = + + − + Bài 3. (1 điểm) Tìm các hệ số , ,a b c sao cho đa thức 4 23x ax bx c+ + + chia hết cho đa thức ( 2)x − và chia cho đa thức 2( 1)x − được thương và còn dư ( 7 1)x− − . Lời giải Biểu diễn các phép chia đẳng thức 4 2 13 ( 2) ( ), (1)x ax bx c x q x x+ + + = − ∀ 4 2 2 23 ( 1) ( ) 7 1, (2)x ax bx c x q x x x+ + + = − − − ∀ Thay 2x = vào (1) thu được 4 2 48a b c+ + = − Thay 1x = vào (2) thu được 11a b c+ + = − Thay 1x = − vào (2) thu được 3a b c− + = Giải ra ta được: 10, 7, 6a b c= = − = . Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC> ) có góc B bằng 045 và vẽ đường cao AH . Gọi M là trung điểm AB . P là điểm đối xứng với H qua M . a) Chứng minh AHBP là hình vuông. b) Vẽ đường cao BK của tam giác ABC . Chứng minh 2HP MK= . Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 3 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com c) Gọi D là giao điểm AH và BK . Qua D và C vẽ các đường thẳng lần lượt song song với BC và AH sao cho chúng cắt nhau tại Q . Chứng minh , ,P K Q thẳng hàng. d) Chứng minh các đường thẳng ,CD AB và PQ đồng quy. Lời giải a) Chứng minh AHBP là hình vuông Vì M là trung điểm của AB và PH nên tứ giác AHBP là hình bình hành. Do AH BH⊥ nên AHBP là hình chữ nhật Vì góc 045ABH = nên AHB vuông cân tại H Vậy AHBP là hình vuông . b) Vẽ đường cao BK của tam giác ABC . Chứng minh 2HP MK= . Sử dụng tính chất đường trung tuyến tam giác vuông ABK suy ra 2AB MK= Dùng kết quả câu a suy ra HP AB= do đó 2HP MK= c) Gọi D là giao điểm AH và BK . Qua D và C vẽ các đường thẳng lần lượt song song với BC và AH sao cho chúng cắt nhau tại Q . Chứng minh , ,P K Q thẳng hàng. Từ 02 90HP MK PKH= ⇒ = Chứng minh tương tự: 090QKH = Kết hợp để suy ra 0180PKQ = hay Chứng minh , ,P K Q thẳng hàng. d) Chứng minh các đường thẳng ,CD AB và PQ đồng quy. Gọi E là giao điểm của PQ và AB ; F trung điểm BC Ta có: / /ME HQ ( cùng vuông góc với PH ) mà M trung điểm PH nên ME là đường trung bình của tam giác PHQ suy ra E trung điểm của PQ EF⇒ là đường trung bình của hình thang PBCQ 1 ( ) 2 EF PB CQ⇒ = + 1 1( ) 2 2 BH HC BC= + = EBC⇒ vuông tại E suy ra 090BEC = Mặt khác ta có: CD AB⊥ do D là trực tâm tam giác ABC F QM D E K H A B C P Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 4 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com Như vậy, , , CD AB E D C CE AB ⊥ ⇒ ⊥ thẳng hàng Kết luận: ,CD AB và PQ đồng quy. Bài 5. (0,5 điểm) a) ( Chỉ dành cho các lớp 8B,8C,8D,8E ) Cho các số , ,a b c khác nhau đôi một và thỏa mãn: 2 22 2a b c a− = − . Tính giá trị của biểu thức ( 2)( 2)( 2)A a b b c c a= + + + + + + . b) ( Dành cho lớp 8A ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 2 22P x y x y= + + biết rằng x và y là các số thực thỏa mãn điều kiện 1x y+ = . Lời giải a) ( Chỉ dành cho các lớp 8B,8C,8D,8E ) Cho các số , ,a b c khác nhau đôi một và thỏa mãn: 2 22 2a b c a− = − . Tính giá trị của biểu thức ( 2)( 2)( 2)A a b b c c a= + + + + + + Biến đổi: 2 22 2a b c a− = − ( )( ) 2 2a b a b b c− + = − ( )( ) 2 2 2 2 2 2a b a b a b b c a b− + + − = − + − ( )( 2) 2( )a b a b a c− + + = − Tương tự: ( )( 2) 2( )b c b c b a− + + = − ( )( 2) 2( )c a c a c b− + + = − Nhân vế theo vế tương ứng 3 đẳng thức và lập luận ta thu được 8A = b) ( Dành cho lớp 8A ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 2 22P x y x y= + + biết rằng x và y là các số thực thỏa mãn điều kiện 1x y+ = Biến đổi: 3 3 2 2 3 2 22 ( ) 3 ( ) 2P x y x y x y xy x y x y= + + = + − + + 2 2 23 12 3 1 2( ) 4 8 P x y xy xy= − + = − − . Do 1x y+ = ta chứng minh được 1 4 xy ≤ Suy ra 3 1 1 1 3 4 2 2 8 8 xy P P− ≥ ⇒ ≥ − ⇒ ≥ . Dấu đẳng thức xẩy ra khi 1 2 x y= = Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 5 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2000-2001 Thời gian: 120 phút Bài 1. Cho 2 3 2 1 21 : . 1 1 1 a aM a a a a a = + − + − − + − a) Rút gọn M và tìm M biết 2 1 1.a − = b) Tìm a∈ để .M ∈ c) Tìm a để 7;M = Tìm a để 0.M > Bài 2. Tìm x biết: a) 4 24 12 9 0.x x x− + − = b) 3 2 4 0.x x− − = c) ( )( ) ( )22 1 1 2 3 18.x x x+ + + = Bài 3. Xác định các hằng số ,a b sao cho: ( )4 3 27 4x x x ax b− + + + chia hết cho đa thức ( )2 4 3 .x x− + Bài 4. Cho tam giác ABC vuông góc tại đỉnh .A Đường cao ,AH dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông , .ABMN ACIK Chứng minh rằng: a) Ba điểm , , M A I thẳng hàng; b) Tứ giác CKNB là hình thang cân; c) AH đi qua trung điểm D của NK và các đường thẳng , ,AH IK MN cắt nhau tại điểm ;E d) Các đường thẳng , , AH CM BI đồng quy và 2 2 2.AN NK AK= − Bài 5. a) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của 2 6 2 . 3 1 xA x − = + b) Cho tứ giác lồi ,ABCD E và F theo thứ tự là trung điểm của cạnh , .AB AD Gọi ; .G AE BF H CF BD= ∩ = ∩ Chứng minh rằng .EFGH AGB DHCS S S= + Nếu ,M N nằm trên hai cạnh còn lại của tứ giác sao cho MENF là hình chữ nhật thì .MENF ABCDS S= Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 6 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2000-2001 Thời gian: 120 phút Bài 1. Cho 2 3 2 1 21 : 1 1 1 a aM a a a a a = + − + − − + − a) Rút gọn M và tìm M biết 2a 1 1− = b) Tìm a∈ để M ∈ c) Tìm a để 7;M = Tìm a để 0M > Lời giải a) 2 3 2 1 21 : 1 1 1 a aM a a a a a = + − + − − + − ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2: 1 1 1 1 1 1 1 2: 1 1 1 1 1 a a a a a a a a a a a a a a a a a a + = + − + + − − + − + + + = − + + − + − ( )( ) ( )( ) ( ) 2 2 2 2 22 22 1 2a 1: 1 1 1 1 11. 1 1 a a a a a a a aa a a a + + − + = + + − + −+ + = + − ( )( ) ( ) 22 22 2 1 11. 1 1 1 1 a aa a a a a a a + −+ + = + − + + = − ĐKXĐ: 1a ≠ ( ) ( ) a 12a 1 1 2a 2 2a 1 1 2a 1 1 2a 0 a 0 L TM =− = = − = ⇔ ⇔ ⇔ − = − = = Thay 0a = vào biểu thức M , ta có 20 0 1 1 0 1 M + += = − − Vậy với 2a 1 1− = thì 1M = − b) 2 1 32 1 1 a aM a a a + + = = + + − − Để M ∈ thì ( )∈ ⇔ − ∈ − 3 1 ¦ 3 1 a a Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 7 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com ( ) ( ) ( ) ( ) 41 3 21 3 1 1 2 1 1 0 a TMa a TMa a a TM a a TM =− = = −− = − ⇒ ⇒ − = = − = − = Vậy để M ∈ thì { }∈ −4;2; 2;0a c) ( ) ( )( ) 2 2 2 17 7 1 7 1 1 6 8 0 2 4 0 a aM a a a a a a a a + + = ⇔ = ⇔ + + = − − ⇔ − + = ⇔ − − = ( ) ( ) 2 4 a TM a TM = ⇔ = Vậy với { }∈ 2;4a thì = 7M 2 10 0 1 a aM a + + > ⇔ > − Mà 2 2 1 3 31 0 2 4 4 a a a + + = + + ≥ > 1 0 1a a⇒ − > ⇔ > Kết hợp với ĐKXĐ: 1a ≠ Vậy với 1a > thì 0M > Bài 2. Tìm x biết: a) 4 24 12 9 0.x x x− + − = b) 3 2 4 0.x x− − = c) ( )( ) ( )22 1 1 2 3 18.x x x+ + + = Lời giải a) 4 24 12 9 0.x x x− + − = ( ) ( ) ( ) 4 2 4 3 3 2 2 3 2 3 2 9 4 12 0 3 3 9 9 0 ( 1) ( 1) 3 ( 1) 9( 1) 0 ( 1) 3 9 0 − − − = − + − − + + − = − + − − − + − = − + − + = x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 8 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com ( ) ( ) ( ) ( ) 3 2 2 2 2 22 2 2 ( 1) 3 2 6 3 9 0 ( 1) ( 3) 2 ( 3) 3( 3) 0 ( 1)( 3) 2 3 0 ( 1)( 3) 2 3 0 1 0 3 0 2 3 0 1 3 0 (VL)1 2 − + − − + + = − + − + + + = − + − + = − + − + = − = ⇒ + = − + = = ⇒ = − − + = x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Vậy 1; 3x x= = − b) 3 2 4 0.x x− − = ( ) 3 2 2 2 2 2 2 2 4 0 ( 2) ( 2)( 2) 0 ( 2) 2 0 2 0 2 0 2 1 7 0 (VL) 2 4 − + − = − + − + = − + + = − = ⇒ + + = = ⇒ + + = x x x x x x x x x x x x x x x Vậy 2x = c) 2(2 1)( 1) (2 3) 18x x x+ + + = [ ] ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 ( 1) (2 1)(2 3) 18 ( 1) 4 2 1 1 18 ( 1) 4( 1) 1 18 ( 1) 4 8 3 18 + + + = + + + − = + + − = + + + = x x x x x x x x x x x Đặt ( )21x a+ = , ta có phương trình: 2(4 1) 18 4 18 0− = ⇒ − − =a a a a 24 8 9 18 0 4 ( 2) 9( 2) 0 ( 2)(4 9) 0⇒ + − − = ⇒ + − + = ⇒ + − =a a a a a a a a 22 0 94 9 0 4 = −+ = ⇒ − = = ⇒ aa a a Với 2a = − ta có: ( )21 2x + = − (vô lý) Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 9 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com Với 9 4 a = ta có: 2 3 119 2 2( 1) 3 54 1 2 2 + = = + = ⇒ ⇒ + = − = − x x x x x Vậy 1 5; 2 2 x x= = − Bài 3. Xác định các hằng số ,a b sao cho: ( )4 3 27 4x x x ax b− + + + chia hết cho đa thức ( )2 4 3 .x x− + Lời giải Cách 1 Ta có: 2 4 3 ( 1)( 3)x x x x− + = − − Để ( )4 3 27 4x x x ax b− + + + chia hết cho đa thức ( )2 4 3 .x x− + Thì ( )4 3 27 4x x x ax b− + + + có nghiệm 1x = và 3x = , khi đó: 4 2 2 4 3 2 2 0 2 357. 4. 6 3 72 0 3 72 333 7.3 4.3 3 0 a b a b at t t a t b a b a b ba b + − = + = =− + + ⋅ + − ⇔ + − = + = = −− + ⇔ ⇔ + = + ⋅ Thử lại ta thấy thỏa mãn. Cách 2 Thực hiện phép chia đa thức ( )4 3 27 4x x x ax b− + + + cho đa thức ( )2 4 3− +x x ta được thương ( )2 3 11x x− − và dư ( )35 33a x b− + + . Để ( ) ( ) ( )4 3 2 2 35 0 357 4 4 3 35 33 0 33 0 33 − = = − + + + − + ⇒ − + + = ⇒ ⇒ + = = − a a x x x ax b x x a x b b b Vậy 35; 33a b= = − là hai giá trị cần tìm Bài 4. Cho tam giác ABC vuông góc tại đỉnh .A Đường cao ,AH dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông , .ABMN ACIK Chứng minh rằng: a) Ba điểm , , M A I thẳng hàng; b) Tứ giác CKNB là hình thang cân; c) AH đi qua trung điểm D của NK và các đường thẳng , ,AH IK MN cắt nhau tại điểm ;E d) Các đường thẳng , , AH CM BI đồng quy và 2 2 2.AN NK AK= − Lời giải Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 10 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com a) Ba điểm , , M A I thẳng hàng; Theo giả thiết: 90BAC = ° mà 90BAN CAK= = ° Nên ;BAN CAK là hai góc đối đỉnh Do , AM AI là đường chéo hình vuông , ABMN ACIK Suy ra , AM AI là tia phân giác của ;BAN CAK Ta có: 0 0 0 045 90 45 180MAI MAN NAK KAI= + + = + + = Vậy ba điểm , ,M A I thẳng hàng. b) Tứ giác CKNB là hình thang cân; Xét hình vuông ABMN có ,AM BN là hai đường chéo nên ( )1AM BN⊥ Tương tự: ( )2AI CK⊥ Mà , ,M A I thẳng hàng (3) Từ (1); (2); (3) suy ra //BN CK BCKN⇒ là hình thang (*) Mặt khác: BK BA AK AN AC CN= + = + = (cạnh hình vuông , )ABMN ACIK (**) Từ (*); (**) suy ra tứ giác BCKN là hình thang cân. c) Cách 1: Gọi ’H là giao điểm của DA và .BC ( ) ( )4ABC ANK c g c C K∆ = ∆ − − ⇒ = Lại có ADK∆ cân tại D: ( )5=K DAK Mặt khác ( )' 6=DAK BAH Từ (4); (5); (6) suy ra 'C BAH= Lại có C BAH= F D P E H K IN M CB A Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 11 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com Do đó ' 'BAH BAH AH AH= ⇒ ≡ hay AH đi qua trung điểm D của .NK Cách 2: ( . . )ABC ANK c g c∆ = ∆ ANK ABC⇒ = mà ABC HAC= (cùng phụ góc C) và HAC DAN= (đối đỉnh) DNA DAN⇒ = NDA⇒∆ cân tại D . DN DA⇒ = (+) Chứng minh tương tự: DA DK= (++) Từ (+) và (++), ta có DN DK= Vậy D là trung điểm của NK + Gọi E là giao điểm của MN và .IK Xét tứ giác ANEK có: 90A N K ANEK= = = °⇒ là hình chữ nhật Mặt khác D là trung điểm của NK nên D là trung điểm của .AK Theo chứng minh trên: AH đi qua D Do đó AH đi qua E . Hay 3 đường thẳng , , AH MN IK đồng quy tại .E d) Các đường thẳng , , AH CM BI đồng quy và 2 2 2.AN NK AK= − ABC KEA BC AE∆ = ∆ ⇒ = Lại có 90 ; 90MBC B EAB B= °+ = °+ (góc ngoài tại dỉnh A của tam giác )ABH .MBC EAB⇒ = Xét MBC∆ và BAE∆ có: BM BA= (cạnh hình vuông) MBC EAB= (cmt) ( )BC AE cmt= Suy ra ( ) MBC BAE c g c BMC ABE∆ = ∆ − − ⇒ = Mà 90 90ABE EBM BMC EBM MC EB+ = °⇒ + = °⇒ ⊥ Chứng minh tương tự: BI EC⊥ Xét EBC∆ có ; ; EH BI CM là các đường cao nên cắt nhau tại một điểm. Các đường thẳng , , AH CM BI đồng quy. + Xét ANK∆ vuông tại A, theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2 2.NK AN AK AN NK AK⇒ −= + + Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 12 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com Bài 5. a) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của 2 6 2 . 3 1 xA x − = + b) Cho tứ giác lồi ,ABCD E và F theo thứ tự là trung điểm của cạnh , .AB AD Gọi ; .G AE BF H CF BD= ∩ = ∩ Chứng minh rằng .EFGH AGB DHCS S S= + Nếu ,M N nằm trên hai cạnh còn lại của tứ giác sao cho MENF là hình chữ nhật thì .MENF ABCDS S= Lời giải a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 6 2 3 1 xA x − = + ( ) 2 2 2 2 2 6 2* 1 1 3 1 6 2 3 1 1 3 1 1 1 3 1, 3 1 xA x x xA x x A x x − = − + + − − − = + + − = − ≤ ∀ + Dấu “=” xảy ra khi x = 1 Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 khi x = 1 ( ) 2 2 2 2 2 6 2* 3 3 3 1 6 2 9 3 3 3 1 3 1 3 3, 3 1 xA x x xA x x A x x − = + − + − + + = − + + = − ≥ − ∀ + Dấu “=” xảy ra khi 1 3 x = − Vậy giá trị nhỏ nhất của A là -3 khi 1 3 x = − b) G H E F A D B C Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 13 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com a) Chứng minh rằng EGFH AGB DHCS S S= + Nối AC; FE Có ACF DCFS S= ; ACE ABES S= 1 1 2 2ACF ACE DCF ABE ABCD AECF DCF ABE ABCD S S S S S S S S S⇒ + = + = ⇒ = + = Có ;CEF BEF AEF DEF CEF AEF BEF DEFS S S S S S S S= = ⇒ − = − CHE HDF GBE AGF CHE AGF GBE HDFS S S S S S S S⇒ − = − ⇒ + = + (1) Mà 1 2AECF DCF ABE ABCD GEHF CHE AGF DCH HDF AGB GBE S S S S S S S S S S S= + = ⇒ + + = + + + (2) Từ (1) và (2) EGFH AGB DHCS S⇒ = + b) Chứng minh rằng: 1 2MENF ABCD S S= Kẻ MP BC⊥ tại P ; OI BC⊥ tại I ; NQ BC⊥ tại Q ; Suy ra OI là đường trung bình của hình thang MPQN 2 MP NQOI +⇒ = Ta có: 1 1 . . 2 4MBE MCE S S MP BC= = 1 1 .NQ. 2 4NCE NBC S S BC= = ( )1 1 1 1 1 1.NQ. . . .BC. . . 2 2 4 4 4 2NCE MBE NBC MCE S S S S BC MP BC MP NQ BC OI⇒ + = + = + = + = NCE MBE BOCS S S⇒ + = Mà 1 2BCO BFC S S= 1 2NCE MBE BFC S S S⇒ + = I Q P N M O G H E F C B D A Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 14 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com Chứng minh tương tự, ta có: ED 1 2AMF DNF A S S S+ = Do ED D DA BFC ABC AGB DHC FGEH ABCS S S S S S S+ = − − + = (do theo câu a, AGB DHC FGEHS S S+ = ) Ta được: ED D 1 1 1 2 2 2NCE MBE AMF DNF A BFC ABC S S S S S S S+ + + = + = 1 2MENF ABCD S S⇒ = (ĐPCM) ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 8 (2001-2002) Thời gian: 120 phút Bài 1. Cho biểu thức 2 2 2 2 2 2 2 1 3 2 2 : 1 2 4 2 4 y x x yA x y y x x y x y − − + = + − + − − + − a) Rút gọn A . b) Tính giá trị của A biết 1 2; 2001x y− = = . c) Chứng minh 0A > . Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử : a) 4 3 22 1.x x x x+ + + + b) 2 22 1 2 2 3 .a ab b a b− + + − − Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 22 5 4 .P x x= − − Bài 4. Cho hình vuông ABCD , M là trung điểm AB .Gọi N là giao điểm của DM và CB . a) CMR: Tứ giác ANBD là hình bình hành. b) Kẻ tia Cx song song với ,DN Cx cắt AB tại P . CMR: Tứ giác MNPC là hình thoi I Q P N M O G H E F C B D A Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 15 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com c) Tứ giác DNPC có phải là hình thang không? Có phải là hình thang câ không? Vì sao? d) Gọi G là trọng tâm của tam giác NDC .CMR: GDC GNC GDNS S S= = Bài 5. a) Chứng minh rằng nếu 1 1 1 2 a b c và a b c abc thì 2 2 2 1 1 1 2 a b c ( với 0a b c và 0a b c ) b) Cho tứ giác ABCD ;các đường thẳng ;AB CD cắt nhau tại E .Gọi ;F G theo thứ tự là trung điểm của các đường chéo ;AC BD . Chứng minh rằng 1 4EFG ABCD S S HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 8 (2001-2002) Thời gian: 120 phút Bài 1. Cho biểu thức 2 2 2 2 2 2 2 1 3 2 2 : 1 2 4 2 4 y x x yA x y y x x y x y − − + = + − + − − + − a) Rút gọn A . b) Tính giá trị của A biết 1 2; 2001x y− = = . c) Chứng minh 0A > . Lời giải a) Đk: 2 ; 0x y x≠ ± ≠ 2 2 2 2 2 2 2 1 3 2 2 : 1 2 4 2 4 y x x yA x y y x x y x y − − + = + − + − − + − ( )( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 22 22 3 2 4: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x yx y y x x y x yA x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y −+ − − + − = − − + − + − + − + − + − + ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 22 3 2 4 2 4: 2 2 2 2 x y y x x y x y x yA x y x y x y x y + − + + − + + + − = − + − + ( )( ) ( )( ) 2 22 2 5: 2 2 2 2 x x xA x y x y x y x y − + = − + − + ( )( ) ( )( )2 2 2 22 2 . 2 2 5 x y x yx xA x y x y x − +− + = − + 2 2 2 2 5 x xA x − + = Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 16 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com Vậy với 2 ; 0x y x≠ ± ≠ thì 2 2 2 2 5 x xA x − + = . b) Ta có 1 2 3 1 2 1 2 1 x x x x x − = = − = ⇔ ⇔ − = − = − +) Thay 3; 2001x y= = (thỏa mãn đk) vào biểu thức A , ta được: 2 2 2 3 2.3 2 5 1 5.3 5.3 9 A − += = = +) Thay 1; 2001x y= − = (thỏa mãn đk) vào biểu thức A , ta được: ( ) ( ) ( ) 2 2 1 2. 1 2 5 1 55. 1 A − − − + = = = − Vậy: Với 3; 2001x y= = thì 1 9 A = Với 1; 2001x y= − = thì 1A = . c) Với 2 ; 0x y x≠ ± ≠ thì ( ) 22 2 2 1 12 2 5 5 xx xA x x − +− + = = Với 2 ; 0x y x≠ ± ≠ ta có: ( ) 2 2 1 1 0 5 0 x x − + > > ( ) 2 2 1 1 0 5 x A x − + ⇒ = > (đpcm). Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử : a) 4 3 22 1.x x x x+ + + + b) 2 22 1 2 2 3 .a ab b a b− + + − − Lời giải Ta có : a) ( ) ( )( )4 3 2 2 2 2 2 22 1 1 1 1 1x x x x x x x x x x x x+ + + + = + + + + + = + + + b) ( ) ( ) ( )2 22 2 2 22 1 2 2 3 2 1 1 1 3 2 1a ab b a b a a b b b b b− + + − − = − + + + − + − + + ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) 2 22 2 21 2 1 3 2 1 1 4 1 2 1 2 3 1 1 a b b b b b a b b a b b a b b a b a b = − − − − − − + + = − − − = − − − − − + = − − + − Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 22 5 4 .P x x= − − Lời giải Trường hợp 4 5 x ≥ Ta có 2 2 2 5 7 72 5 4 2 5 4 2 4 8 8 P x x x x x = − − = − + = − + ≥ Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 5 4 x = ( thỏa điều kiện) Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 17 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com Trường hợp 4 5 x < Ta có: 2 2 2 5 57 572 5 4 2 5 4 2 4 8 8 P x x x x x − − = − − = + − = + + ≥ Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 5 4 x −= ( thỏa điều kiện) Từ đó kết hợp hai trường hợp ta có 57 8 P −≥ Bài 4. Cho hình vuông ABCD , M là trung điểm AB .Gọi N là giao điểm của DM và CB . a) CMR: Tứ giác ANBD là hình bình hành. b) Kẻ tia Cx song song với ,DN Cx cắt AB tại P . CMR: Tứ giác MNPC là hình thoi c) Tứ giác DNPC có phải là hình thang không? Có phải là hình thang cân không? Vì sao? d) Gọi G là trọng tâm của tam giác NDC .CMR: GDC GNC GDNS S S= = Lời giải a) CMR: Tứ giác ANBD là hình bình hành. + Xét AMD∆ và BMN∆ có: 090DAM NBM= = ; ( )AM MB gt= ; AMD BMN= (đối đỉnh) Nên ( . . )AMD BMN g c g∆ = ∆ Nên AD NB= Xét tứ giác ANBD có: / / ;AD NB AD NB= Do đó tứ giác ANBD là hình bình hành. b) CMR: Tứ giác MNPC là hình thoi. Xét NMB∆ và CBP∆ có: 090MBN PBC= = ; ( )BN BC gt= ; MNB BCP= (so le trong) K G P N M D C BA Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 18 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com Nên ( . . )NMB CBP g c g∆ = ∆ Nên MN CP= Xét tứ giác MNPC có: / / CP; MN CPMN = Do đó tứ giác MNPC là hình bình hành Mà CN MP⊥ tại B Do đó: Tứ giác MNPC là hình thoi. c) Tứ giác DNPC có phải là hình thang không? Có phải là hình thang câ không? Vì sao? Xét tứ giác DNPC có: / /CP DN Nên tứ giác DNPC có là hình thang. +Tứ giác DNPC có phải là hình thang cân không? Vì sao? Đặt ( )0AB a a= > Mà tứ giác ABCD là hình vuông nên AB BC a= = Vậy 2NC a= Ta có: 3; 2 2 a aAD a AP a= = + = Xét APD∆ vuông tại A có: 2 2 2 3 13 13 2 4 2 a a aPD a = + = = Ta thấy NC PD≠ Nên tứ giác DNPC không phải là hình thang cân. d) CMR: GDC GNC GDNS S S= = Do G là trọng tâm của tam giác NDC Nên NG là đường trung tuyến Gọi NG cắt CD tại K Ta có: DGK GKCS S= (Cùng chiều cao hạ từ G xuống BC mà DK KC= ) (1) DNK NKCS S= (Cùng chiều cao hạ từ N xuống BC mà DK KC= ) (2) Mặt khác DNK NDG DGKS S S= + (3) NKC NGC GKCS S S= + (4) Từ (1);(2);(3) và (4) nên NDG NGCS S= + Chứng minh tương tự lại có: NGC DGCS S= Vậy GDC GNC GDNS S S= = Bài 5. a) Chứng minh rằng nếu 1 1 1 2 a b c và a b c abc thì 2 2 2 1 1 1 2 a b c ( với 0a b c và 0a b c ) Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 19 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com b) Cho tứ giác ABCD ;các đường thẳng ;AB CD cắt nhau tại E .Gọi ;F G theo thứ tự là trung điểm của các đường chéo ;AC BD .Chứng minh rằng 1 4EFG ABCD S S Lời giải a) Ta có: 1a b ca b c abc abc hay là 1 1 1 1 ab bc ca Mặt khác ta có : 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 12 a b c ab bc aca b c 2 2 2 2 1 1 12 2.1 a b c nên ta được 2 2 2 1 1 1 4 2 2 a b c ( đpcm ) b) Ta có ( )EFG EFGC GCE EFC GFC GDE GDCS S S S S S S EFC GFC GDC DGES S S S (1) Mặt khác ta có ;G F lần lượt là trung điểm ;BD AC nên 1 2AGD BAD S S ; 1 2GDC BCD S S 1 2EFC EAC S S ; 1 1 1 1 1( ) 2 2 2 4 4GFC GAC DAC AGD GDC DAC ABD BCD S S S S S S S S 1 2GDC BCD S S ; 1 2DGE EBD S S Thay vào (1) ta được : 1 1( ) ( ) 2 4EGF EAC DAC BCD EBD ABD BCD S S S S S S S Mà ABD BCD ABCDS S S và EAC DAC EADS S S và EBD BCDS S = EBCS Do đó EAC DAC BCD EBD EAD EBC ABCDS S S S S S S Vậy 1 1 1 2 4 4EGF ABCD ABCD ABCD S S S S ( đpcm ) G F E A D C B Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 20 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 8 (2002-2003) Thời gian: 120 phút Bài 1. Cho biểu thức 2 2 3 2 3 4 1 : 3 2 4 2 8 a a aA a a a a a a a + = − − − − − + + a) Rút gọn A b) Tìm a Z∈ để 4A = c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A Bài 2. a) Cho 4 3 2( ) 3 7P x x x x ax b= − − + + ; 2( ) 2 3Q x x x= + − .Xác định a và b sao cho ( ) ( )P x Q x b) Tìm 4 3 2: 3 2 34 2 3 0x Q x x x x∈ + − + + = Bài 3. Cho hình vuông ABCD có cạnh a . M là một điểm trên đường thẳng BC ( M khác B và C ). Vẽ hình vuông AMEN . Tia AM cắt DC tại Q , tia NAcắt CB tại P . Gọi I là trung điểm của PQ a) Chứng minh ba điểm , ,N D C thẳng hàng và APQ∆ vuông cân. b) Gọi O là giao điểm của AE và MN . Xác định dạng của tứ giác AOKI ( K là giao điểm của NM với PQ ). c) Chứng minh rằng: khi M di động trên đường thẳng BC thì O và I luôn di động trên một đường thẳng cố định. d) Xác định vị trí của M trên đường thẳng BC sao cho diện tích hình vuông 24AMEN a= . Bài 4. Biết rằng x y z t y z t z t x x y t x y z = = = + + + + + + + + Tính giá trị biểu thức sau : x y y z z t t xP z t t x x y y z + + + + = + + + + + + + Bài 5. a) Cho ABC∆ và một điểm D trên cạnh AB sao cho .AD DB> Xác định điểm E trên cạnh AC sao cho đoạn DE chia ABC∆ thành hai phần có diện tích bằng nhau. b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 5 5 7 10xyz x y z= + + + c) Cho hình chữ nhật ABCD . Điểm M trên cạnh AB sao cho 2 3 AM AB= . Điểm N trên cạnh CD sao cho 1 3 DN DC= . Điểm P trên cạnh BC sao cho 2 5 BP BC= . Điểm Q Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 21 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com trên cạnh AD sao cho 3 4 DQ DA= . Gọi ,E F lần lượt là giao điểm của AP cắt ,DM BN và ,G H lần lượt là giao điểm của CQ cắt , .BN DM Tính diện tích tứ giác EFGH , biết diện tích ABCD bằng S . HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM MÔN TOÁN LỚP 8 (2003-2004) Thời gian: 120 phút Bài 1. Cho biểu thức 2 2 3 2 3 4 1 : 3 2 4 2 8 a a aA a a a a a a a + = − − − − − + + a) Rút gọn A b) Tìm a Z∈ để 4A = c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A Lời giải a)Để A xác định thì 0 0 2 0 2 2 0 2 a a a a a a ≠ ≠ − ≠ ⇒ ≠ + ≠ ≠ − 2 2 3 2 3 2 2 2 2 2 2 4 1 : 3 2 4 2 8 4 1 ( 2)( 2 4). 3 ( 2) ( 2)( 2) ( 2) 2 4 2 ( 2)( 2 4). 3 ( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2) 2 ( 2)( 2 4). 3 ( 2)( 2) a a aA a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a + = − − − − − + + + + − + = − − − − − + + + + − + − + = − − − − + − + − + − + − + = − − + 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 4 3 2 2 43a a a a a a a a a a − + − + − − − + = − = = b) Để 4A = thì 2 2 2 2 4 4− − + =a a a Liên hệ file word tài liệu toán zalo: 039.373.2038 Trang 22 Đề thi HK1- Toán 8 -THCS Amsterdam Năm 2018-2019 Website: tailieumontoan.com 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 0 6 2 4 0 6 2 4 0 2(3 2) 0 2( 1)(3 2) 0 1 (nhan)1 0 23 2 0 (nhan) 3 − − + ⇒ − = − − + ⇒ = ⇒ − − + = ⇒ − + − = ⇒ − + − = = −+ = ⇒ ⇒ − = = a a a a a a a a a a a a aa a a Vậy với 1a = − hoặc 2 3 a = thì 4A = . c)Ta có 22 2 2 2 2 4 2 4 2 1 92 2 4 − − + = = − − + = − − a aA a a a a Vì 22 1 0 2a − ≥ , 0; 2; 2∀ ≠ ≠ ≠ −a a a 22 1 9 9
File đính kèm:
giao_trinh_bo_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_thcs_amsterdam.pdf