Giáo án Tiếng Việt+Toán Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2020-2021

Tiết thứ 2+3: Tiếng Việt

Tiết thứ 49+ 50: BÀI 16: M-m; N-n ( 2 tiết)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS nhận biết và đọc đúng âm m, n; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm m, n

- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.

- Viết đúng chữ m, n ; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ m, n .

2. Năng lực, phẩm chất:

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm m, n có trong bài học.

- Phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu.

- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh họa.

- Cảm nhận được tình cảm bố mẹ dành cho con cái thông qua sự quan tâm về vật chất (mẹ mua nơ, cài nơ lên tóc con gái) và tinh thần (bố mẹ cùng con đi chơi). Thêm yêu quý gia đình và người thân xung quanh mình.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ

- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.

doc 35 trang Hào Phú 27/06/2024 2940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt+Toán Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Việt+Toán Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2020-2021

Giáo án Tiếng Việt+Toán Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2020-2021
Tuần 5
 Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2020
Tiết 1: Hoạt động trải nghiệm
Tiết thứ 13: CHÀO CỜ
------------------------&-------------------------
Tiết thứ 2+3: Tiếng Việt
Tiết thứ 49+ 50: BÀI 16: M-m; N-n ( 2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm m, n; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm m, n 
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ m, n ; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ m, n .
2. Năng lực, phẩm chất:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm m, n có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh họa.
- Cảm nhận được tình cảm bố mẹ dành cho con cái thông qua sự quan tâm về vật chất (mẹ mua nơ, cài nơ lên tóc con gái) và tinh thần (bố mẹ cùng con đi chơi). Thêm yêu quý gia đình và người thân xung quanh mình.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn và khởi động: (3 phút)
- GV đưa từ: hả hê, khe đá, cá khô; Bé Kha và mẹ đi chợ.
- GV nhận xét, đánh giá HS.

- HS đọc nối tiếp trước lớp( cá nhân, ĐT.
- Lớp nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
HĐ1. Nhận biết: (5 phút)
- GV đưa tranh, hỏi: 
+ Em thấy gì trong tranh?
- GV đọc câu (nhận biết) dưới tranh. "Mẹ mua nơ cho Hà."
- GV cho HS đọc theo. 
- GV KL: Trong câu trên tiếng mẹ, mua chứa âm m . Tiếng nơ chứa âm n. Âm m và âm n được in màu đỏ=> gtb

- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi 
+  mẹ mua nơ và cài nơ cho Hà.
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. "Mẹ /mua nơ/ cho Hà."
- HS quan sát.

HĐ2. Đọc:(20 phút)
a. Đọc âm m và âm n
- GV giới thiệu: chữ M in hoa và chữ m in thường.
- GV đọc mẫu "mờ"
- YC HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.

- Quan sát, lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

- Làm tương tự với âm/ n/
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
Lưu ý HS phân biệt /l/ và /n /
- Quan sát, lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
- Yêu cầu gắn âm /m/ vào bảng cài, 
- Lấy âm /e/ đặt sau âm m, dấu nặng đặt dưới âm e.
+ Ta được tiếng gì?
- GV đưa mô hình tiếng mẹ 
m
e
 mẹ
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- YC HS ghép tiếng nơ
- Đưa mô hình tiếng nơ , YC HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
n
ơ
nơ
- YCHS đọc trơn, phân tích, đánh vần mẹ, nơ.

-HS gắn và đọc: /mờ/
- HS thực hành.
+  được tiếng mẹ
- Quan sát.
- Hs thực hiện( cá nhân, ĐT). 
- 1-2 HS nêu cách ghép.
+ Tiếng nơ có 2 âm. Âm n đứng trước, âm ơ đứng sau.....
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng 
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm m hoặc âm n rồi đọc cho bạn nghe.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe: má, mơ, na, nê, 
- 3-5 HS trình bày trước lớp.
- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được.
* Đọc tiếng trong SGK 
- GV đưa các tiếng: má, mẹ, mỡ, na, ...
- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích
+ Những tiếng nào có chưa âm m?
+ Những tiếng nào có chưa âm n?
- GV giải nghĩa từ má từ địa phương
- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần

- Đọc thầm
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)
+  má, mẹ, mỡ.
+ , na, nề, nở.
- Lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp (CN- nhóm - lớp)
c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa từng tranh minh họa, từ dưới tranh, cho HS phân tích, đánh vần tiếng có âm m hoặc n sau đó đọc trơn cả từ.
+ Tranh vẽ gì?
- GV đưa từ cá mè. Yêu cầu HS phân tích, đánh vần tiếng mè. Đọc trơn từ cá mè
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
+  con cá.
+ Tiếng mè có âm m dứng trước, âm e đứng sau dấu huyền trên đầu âm e. .... 
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ 
- Yêu cầu HS đọc SGK/ trang 44
- HS đọc SGK:nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).
Vận động giữa giờ 

HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (7 phút)
* Viết chữ ghi âm m, n
+ Nêu nội dung bài viết
- GV đưa mẫu chữ m, hỏi:
+ Chữ m gồm mấy nét? là những nét nào?
+ Chữ m cao mấy li? Rộng mấy ô li?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: 
+ Chữ n có điểm nào giống và khác chữ m?
- GV viết mẫu chữ n, vừa viết vừa mô tả quy trình viết.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- GV quan sát, nhận xét, uốn nắn.

- HS quan sát, trả lời câu hỏi.
+  gồm 3: N1- móc xuôi (trái), N2: móc xuôi (trái), N3: móc 2 đầu.
+ .. cao 2 li, rộng 5 li.
- Quan sát, lắng nghe.
+ .. . khác: chữ n chỉ có 2 nét.
+ giống N1. N2 của chữ n giống N3 chữ chữ m.
- Quan sát, lắng nghe.
- HS viết 2-3 lần chữ m, 2 lần chữ n
- HS quan sát, lắng nghe
* Viết chữ ghi tiếng mè, nơ
- GV đưa tiếng mè 
- Yêu câu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần.
+ Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào sau?
- GV đưa tiếng nơ 
+ Nhận xétđộ cao các con chữ?
- GV viết mẫu chữ nơ , vừa viết vừa mô tả quy trình viết: 
- Tổ chức cho HS viết bảng : mè, nơ
- GV nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- HS đọc (CN, lớp)
- HS thực hiện
+  âm m trước âm e sau.
- HS đọc
- Các con chữ đều cao 2 dòng li....
- Quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con chữ mè, nơ.
- Nhận xét chữ viết của bạn.

Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ3. Tô và viết (tiếp):
 b. Viết vở:(10 phút)
+ Nêu yêu cầu bài viết.
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để vở, cầm bút.
- GV quan sát, kiểm soát, uốn nắn.
Lưu ý HS: nét nối, vị trí dấu thanh, khoảng cách các chữ, con chữ
- GV soi bài, cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. 
- GV nhận xét, đánh giá chung.

- HS mở vở tập viết trang 14,
- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ m,1 dòng chữ n, viết 1 dòng chữ m, 1 dòng chữ n, 1 dòng cá mè và 1 dòng chữ nơ đỏ.
-HS chuẩn bị
- HS viết bài
-HS quan sát
- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.
Vận động giữa tiết
- HS vận động.
HĐ4. Đọc câu:(10 phút)
- GV đưa tranh
+ Tranh vẽ ai?
+ Mọi người đang làm gì?
- GV đưa câu cần luyện đọc 
+ Tìm tiếng có âm m, tiếng có âm n.
- Cho HS đánh vần, đọc trơn mẹ, nô.
- GV đọc mẫu "Bố mẹ /cho Hà /đi ca nô."
- Yêu cầu HS đọc trơn cả câu, phân tích, đánh vần tiếng mẹ và tiếng nô.

- Quan sát tranh
+ .. bạn Hà và bố mẹ bạn Hà.
+  đang đi ca nô trên biển.
- Đọc thầm câu "Bố mẹ cho Hà đi ca nô."
+ .. tiếng mẹ. Tiếng có âm n là nô
- HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp)
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).
* Tìm hiểu nội dung tranh 
+ Em đã được đi ca nô bao giờ chưa?
+ Cảm giác của em khi đi ca nô như thế nào?
+ Em thấy tình cảm bố mẹ giành cho bạn Hà như thế nào?
+ Em được bố mẹ cho đi chơi bao giờ chưa? Đi chơi ở đâu?
+ Em cảm thấy thế nào khi được đi chơi cùng bố mẹ?
- GV nhận xét, tóm tắt nội dung: bố mẹ luôn dành tình cảm cho con cái, quan tâm con cái cả về vật chất và tinh thần. Bổn phận chúng ta phải làm gì để bố mẹ vui lòng.

- HS nói tiếp nhau trả lời
+  bố mẹ rất yêu thương bạn.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- Lắng nghe, nối tiếp nhau trả lời.
HĐ5. Nói: (10 phút)
* Nói theo tranh:
- GV giới thiệu chủ đề: Giới thiệu
- Đưa tranh , hỏi:
+ Em nhìn thấy ai trong tranh?
+ Bạn nhỏ đang ở đâu?
+ Em thử đoán xem tại sao bạn nhỏ lại gặp chú công an?
+ Chú công an sẽ hỏi gì bạn?
+ Bạn nhỏ đã trả lời chú như thế nào?
- GV chia nhóm, YC HS đóng vai dựa theo nội dung tranh.
- Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.

- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+  bạn nhỏ và chú công an.
+ ... đang ở khu vui chơi.
+ ... chắc bạn ấy bị lạc đường.
+  chú công an hỏi tên và địa chỉ của bạn.
+ .. bạn ấy sẽ giới thiệu tên, địa chỉ của bạn.
- Mỗi nhóm 2 HS đóng vai thể hiện tình huống . 
- Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.

* Liên hệ, giáo dục 
- Em cần nhớ và giới thiệu những thông tin cần thiết của mình như tên, địa chỉ nhà ở, tên bố mẹ, số điện thoại của bố mẹ để nếu chẳng may lạc đường em biết tự giới thiệu để được giúp đỡ.

- Lắng nghe.
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Yêu cầu HS tìm từ có âm m, n 
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS
- Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà.
+ . âm m, n.
- 2-3 HS nêu.
- Lắng nghe.

--------------------------@-----------------------
Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2020
Tiết thứ 1+2+3: Tiếng Việt
Tiết thứ 51+ 52+ 53: BÀI 17: G -g Gi- gi ( 3 tiết)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm g,gi; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm g,gi;
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ g,gi; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ g,gi;
2. Năng lực, phẩm chất:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm g- gi có trong bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Vật nuôi.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh 3. 
- Cảm nhận được tình yêu đối với vật nuôi .Yêu quý vật nuôi trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ôn và khởi động: (3 phút)
- Hát bài Chú gà con
- Gọi HS đọc nội dung 2,4 trang 44, 45
- GV nhận xét, đánh giá

- Hát theo băng
- 4-5 HS đọc trước lớp.
- Lớp nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
HĐ1. Nhận biết: (5 phút)
- Cho HS quan sát tranh, hỏi: 
+ Em thấy ai trong tranh?
+ Bạn Hà có gì?
- GV chỉ và đọc câu (nhận biết) dưới tranh. " Hà có giỏ trứng gà."
- GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo. " + Tiếng nào chứa âm g, tiếng nào chưa âm gi?
- Gọi HS lên bảng chỉ tiếng chưa âm g, tiếng chưa âm gi.
- GV KL: Trong câu trên tiếng giỏ, chứa âm gi . Tiếng gà chứa âm g. Âm g và âm gi được in màu đỏ=> bài học hôm nay

- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
+  bạn Hà 
+ .. giỏi trứng.
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. Hà có /giỏ/ trứng gà."
-2 HS lên bảng chỉ .
- HS quan sát.

HĐ2. Đọc:(20 phút)
a. Đọc âm g, gi
- GV giới thiệu chữ G in hoa và chữ g in thường.
- GV đọc mẫu "gờ" 
- Yêu cầu HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.

- Quan sát, lắng nghe
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

- GV giới thiệu chữ Gi in hoa và chữ gi in thường.
- GV đọc mẫu "gi" 
- Yêu cầu HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.

- Quan sát, lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
- Yêu cầu HS lấy âm g gắn lên bảng cài, lấy âm a gắn bên phải cạnh âm g và dấu huyền trên âm a
+ Ta được tiếng gì?
- GV đưa mô hình tiếng /hồ/ 
g
a
 gà
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- Yêu cầu HS ghép tiếng giỏ, 
- Đưa mô hình tiếng giỏ, yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
gi
o
giỏ
- Đọc lại âm và tiếng: g, gi, gà, giỏ

- HS thực hành
+  được tiếng gà
+ Tiếng gà có 2 âm. Âm g đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền đặt trên đầu âm a.gờ-a-ga-huyền - gà. (CN, lớp)
- Thực hành, nêu cách ghép 
+ Tiếng giỏ có 2 âm. Âm gi đứng trước, âm o đứng sau, dấu hỏi đặt trên đầu âm o. gi - o - gio - hỏi - giỏ. (CN, lớp)
- Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm g hoặc âm gi rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng, đọc cho bạn nghe.
VD: ga, gỗ, gô, giá, giò, giỗ,
- 3-5 HS trình bày trước lớp. Nêu cách ghép tiếng.
- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. 
* Đọc tiếng trong SGK
- GV đưa các tiếng: ga, gỗ, gụ, giá, giò, giỗ.
+ Những tiếng nào có âm đầu g?
+ Những tiếng nào có âm đầu gi?
- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần từng tiếng.

- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi 
+  ga, gỗ, gụ.
+ , giá, giò, giỗ.
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)
c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa từng tranh và từ dưới tranh, 
- HDHS phân tích, đánh vần tiếng có âm g, hoặc gi sau đó đọc trơn cả từ: gà gô, giá đỗ.
- GV giải nghĩa từ: gà gô, giá đỗ.

- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Phân tích, đánh vần, đọc trơn(CN- nhóm - lớp)
- Lắng nghe.
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ 
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang 46
- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).
Tiết 2

HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (7 phút)
* Viết chữ ghi âm
- GV đưa mẫu chữ g, YCHS quan sát
+ Chữ g gồm mấy nét? là những nét nào?
+ Chữ g cao mấy li? Rộng mấy ô li?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: 
- GV đưa chữ gi cho HS quan sát.
+ Chữ gi có điểm nào giống và khác chữ g?
- GV viết mẫu chữ gi, vừa viết vừa mô tả quy trình viết.
- Viết chữ g từ điểm dừng bút chữ g, nối liền chữ i. Dừng bút ở ĐK 2.
- YCHS viết bảng con.
- GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa lỗi.

- HS quan sát.
+  gồm 2 nét: N1- cong kín, N2: khuyết dưới.
+ .. cao 5 li, 2 li trên, 3 li dưới, rộng 2 li.
- Quan sát, lắng nghe.
-Quan sát, nhận xét
+ .. . chữ gi có chữ g thêm chữ i bên cạnh.
- Quan sát, lắng nghe.
- HS viết 2 lần chữ g, 2 lần chữ gi
- HS quan sát, lắng nghe
* Viết chữ ghi tiếng gà, giá
- GV đưa tiếng gà, 
+ Nhận xét chữ gà viết bằng những con chữ nào? Nêu độ cao các con chữ
- GV viết mẫu chữ gà, nêu quy trình viết( lưu ý DĐB, khoảng cách, nét nối,...)
- GV đưa tiếng giá( làm tương tự). 
- GV viết mẫu chữ giá nêu quy trình viết( lưu ý DĐB, khoảng cách, nét nối,...)
 - Yêu cầu HS viết bảng con 
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
HĐ3. Tô và viết: (Tiếp)
b. Viết vở:(10 phút
- Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 15, nêu Yêu cầu bài viết
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết) 
- GV cho HS viết bài, GV quan sát, kiểm soát, uốn nắn.
- Soi bài của 2- 3 HS
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá

- HS phân tích, đánh vần (CN, lớp)
-... con chữ g trước con chữ a sau.
G cao 5 li, a cao 2 li, dầu huyền trên a
- Quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con 1 chữ gà, 1 chữ giá.
- Nhận xét chữ viết của bạn.
- 1 HS nêu: 
- Chuẩn bị sách, bút,...
- HS viết bài.
- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.
Tiêt 3
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ4. Đọc câu:(10 phút)
- GV đưa câu cần luyện đọc , yêu cầu HS đọc thầm.
+ Tìm tiếng có âm g tiếng có âm gi.
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần gà, gió
- GV đọc mẫu "Bà /che gió/ cho/ ba chú gà."
- Yêu cầu HS đọc trơn cả câu, phân tích, đánh vần tiếng gà và tiếng gió.

- Đọc thầm câu "Bà che gió cho ba chú gà."
- HS đọc trơn, phân tích tiếng , đánh vần (CN, nhóm, lớp)
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
* Tìm hiểu nội dung tranh 
- Cho HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ ai?
+ Bà đang làm gì?
+ Bà che gió để làm gì?
+ Em thấy tình cảm của bà đối với mấy chú già như thế nào?
+ Em đã làm gì để bảo vệ vật nuôi trong nhà?
- GDHS: biết yêu quý chăm sóc và bảo vệ vật nuôi trong gia đình.

- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
+ .. vẽ bà.
+  che gió cho gà.
+ .. cho các chú gà khỏi bị lạnh.
+  yêu quý mấy chú gà.
- HS nối tiếp nhau trả lời
- Lắng nghe.
HĐ5. Nói: (10 phút)
* Nói theo tranh:
- GV giới thiệu chủ đề: Vật nuôi
- Cho HS quan sát tranh, hỏi:
+ Em nhìn thấy ai trong tranh?
+ Bạn nhỏ đang làm gì?
+ Mẹ bạn nhỏ dang làm gì? 
+ Em thấy tình cảm của mọi người đối với vật nuôi trong gia đình như thế nào?
+ Nhà em nuôi con vật nào?Em đã làm gì để thể hiện tình cảm của mình với vật nuôi trong gia đình?
- Yêu cầu HS dựa vào tranh nói về vật nuôi trong gia đình và tình cảm của mình đối với vật nuôi.
- GV nhận xét, đánh giá.

- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi
+  bạn nhỏ và mẹ.
+ ... đang chơi với cún con và mèo.
+ .. cho gà ăn.
+  yêu quý, gần gũi,.....
- HS nối tiếp nhau nêu tên con vật và những việc mình làm thể hiện sự chắm sóc vật nuôi.
- HS nói trong nhóm.
- 2-3 HS lên bảng nói trước lớp
- Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.
* Liên hệ, giáo dục 
+ Vì sao phải yêu quý, chăm sóc vật nuôi trong gia đình?
+ Em đã làm gì để thể hiện tình cảm của mình với vật nuôi trong gia đình?
- Vật nuôi trong gia đình mang lại nhiều lợi ích cho chúng ta, vì vậy phải yêu quý, chăm sóc và bảo vệ chúng.

- HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
VD: +  vật nuôi có nhiều lợi ích như: chó trông nhà, mèo bắt chuột, trâu cày ruộng, ..
+  cho chúng ăn uống đầy đủ, không đánh chúng, 
- Lắng nghe. Ghi nhớ.

3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Yêu cầu HS tìm từ có âm g hoặc gi.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4)
- Nhận xét giờ học, khen ngợi HS.

+ . âm g, gi
- 2-3 HS nêu từ trước lớp.
- Lắng nghe.
Tiết 4: Toán
Tiết thứ 10: MẤY VÀ MẤY( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
1. Năng lực
- Biết mối liên hệ giữa các số trong phạm vi 10 làm cơ sở cho phép cộng sau này
2. Phẩm chất 
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản
- Biết quan sát để tìm kiếm sự tương đồng.
II. CHUẨN BỊ:
- Bộ đồ dùng học toán 1.
- Các tấm thẻ từ 5 chấm đến 6 chấm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Tiết 1 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
- Ổn định tổ chức: Tập đếm
+ Bài hát cho em biết gì?
- Giới thiệu bài : Mấy và mấy

- Hát theo băng
- Tập đếm đến 5
- Lắng nghe, nhắc lại
2. Khám phá
- GV yêu cầu HS đếm số con cá ở mỗi bể và đếm số các ở cả hai bể
- GV giới thiệu 3 con cá và 2 con cá được 5 con cá”
+ Ở 2 bình có tất cả bao nhiêu con cá ?
+ Vậy 5 gồm mấy và mấy?

-HS đếm và trả lời
- Lắng nghe
- HS đếm và trả lời: 5 con cá
- 5 gồm 3 và 2
3.Hoạt động
* Bài 1: 
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS đếm số cá ở mỗi bể rồi nêu kết quả
- Cho HS đếm số cá ở cả 2 bể rồi nêu kết quả
- GV nhấn mạnh: 2 con cá và 4 con cá được 6 con cá
+ Vậy 6 gồm mấy và mấy?

-Lắng nghe
- HS đếm số cá
- HS trả lời
- HS nhắc lại 
-Gồm 4 và 2
* Bài 2: 
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Chuẩn bị tấm thẻ có số chấm tròn từ 0-6
- GV hướng dẫn HS đếm số chấm tròn ở cả hai tấm thẻ để tìm ra kết quả. GV cho HS đọc kết quả và ghi vào bảng con
+ Vậy 6 gồm mấy và mấy?
- Gv nhận xét , kết luận

-Lắng nghe
- HS quan sát 
- HS nêu miệng
- 6 gồm 6 và 0
- HS nhận xét bạn
3.Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?
- Về nhà tập đếm số 

-Cấu tạo các số
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------------------&-------------------------
Tiết 6: Toán – Bổ sung
Tiết thứ 9: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố hình thành:
1. Kiến thức.
- Biết mối liên hệ giữa các số trong phạm vi 10 làm cơ sở cho phép cộng sau này
2. Năng lực, phẩm chất 
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản
- Biết quan sát để tìm kiếm sự tương đồng.
- Biết gộp 2 số lượng đồ vật giống nhau ở 2 nhóm thành 1 nhóm.
- Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học.
II. CHUẨN BỊ
- GV: tranh ảnh minh hoạ, 1 số đồ vật phục vụ cho trò chơi, máy soi, bảng phụ
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
- Cho cả lớp hát bài: Tập đếm 
- GV dẫn dắt vào bài, ghi bảng 
2. Luyện tập: 
 *Bài 1/19: >,<,=?
- GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS cách làm 
-Tổ chức cho HS làm cá nhân
- Chữa bài: Soi bài HS
- Chốt: Hai số khác nhau thì luôn có một số lớn và 1 số bé; Hai số giống nhau thì bằng nhau.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
*Bài 2/19: Số?
- GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS cách làm
- Cho Hs làm vở 
- GV quan sát, kiểm soát, giúp những HS chậm KT.
+ Để điền được số đúng em dựa đâu?
* Bài 3/ 20
- GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS cách làm
- GV quan sát, kiểm soát, giúp những HS chậm KT.
- Soi bài, chữa chung
+ Tranh 1 em điền những số nào?
+ Vậy 3 gồm mấy và mấy?
- Tương tự các phần còn lại
+ Để điền được số em cần dựa đâu? dương.
*Bài 4/20: Số?
- GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS cách làm: Đếm số chấm tròn trong mỗi thẻ, điền số 
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT.
- Chữa bài miệng: 6 gồm mấy và mấy?
8 gồm mấy và mấy?
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
*Bài 5/20: Tô màu vào gấu bông có số lớn nhất ( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS cách làm 
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/KT.
- Chữa bài: soi bài chữa chung
+ Mỗi phần em đã tô con gấu nào?
+ Vì sao em tô con gấu đó?
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, Dặn dò: 
- Về nhà tập tách số và nêu cầu tạo số từ nhóm que ính hoặc sỏi, hạt,....

- Hs hát
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- HS nêu cách làm
- HS làm VBT: 3 4; 7 = 7.
- HS nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- HS lắng nghe
- HS làm vào vở BT
- HS nhận xét, bổ sung.
- Vị trí các số trong dãy số
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- HS lắng nghe
- HS làm vào vở BT
- Số 1 và 2
- ...3 gồm 1 và 2
- HS nêu lần lượt
- Quan sát tranh, đếm số vật trong tranh và điền số...
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- HS lắng nghe
- HS làm vào vở BT
- ... 6 gồm 2 và 4; 6 gồm 3 và 3,...
- HS nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- HS làm vào vở BT
- HS nhận xét, bổ sung.
- a) 5; b) 8; c) 9; d) 10
- Đó là con gấu mang số lớn nhất trong các số đã cho
------------------------------------&------------------------------
Tiết 7: Tiếng Việt- Bổ sung
Tiết thứ 9: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS: 
- Nhận biết và đọc đúng âm M m N n G g Gi gi; đọc đúng các tiếng có chứa âm M m N n G g Gi gi.
- Viết đúng chữ M m N n G g Gi gi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa M m N n G g Gi gi. Biết ghép tiếng, từ có chứa âm M m N n G g Gi gi.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh. 
- HS yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Tranh, ảnh.
HS: VBT, bảng con, màu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Khởi động: ( 2-3’)
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
- GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm.
- GV nhận xét, tuyên dương
2. KTBC: ( 3-5’)
GV đọc cho HS viết chị lí có cá kho.
- GV nhận xét, tuyên dương 
3.Luyện tập ( 22 - 25’)
*Bài 1/ 17: Đọc
- GV đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS đọc 
- Tổ chức thi đọc
- GV nhận xét, tuyên dương.
*Bài 2/17: Nối theo mẫu
GV đọc yêu cầu
 - GV yêu cầu HS thực hiện VBT
- GV cho HS nối từ với tranh theo mẫu.
+ Tranh 1 nối đến từ nào? Vì sao?
- Các tranh khác làm tương tự
- GV nhận xét tuyên dương.
*Bài 3/17: Điền vào chỗ trống
GV đọc yêu cầu
GV cho HS làm việc cá nhân
Chữa bài: Trò chơi Ai nhanh ai đúng trên bảng phụ
( Lưu ý HS : đồ cổ)
GV nhận xét HS, tuyên dương.
 *Bài 4/18: Nối A với B
GV đọc yêu cầu
HS làm việc cá nhân
GV cho HS đọc lại các từ vừa nối ( no nê, lọ mẻ, giò bò)
GV nhận xét HS, tuyên dương.
*Bài 5/15: Viết một từ ở bài 4.
GV đọc yêu cầu
HS làm việc cá nhân
GV cho HS đọc lại các từ vừa viết
GV nhận xét HS, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS

HS lắng nghe và thực hiện
- HS tham gia chơi
HS viết bảng con
HS đọc
HS nhận xét 
HS lắng nghe 
- HS đọc bài: Đọc nhóm đôi
- Thi cá nhân, tổ
a) - M m N n G g Gi gi
- mơ, mũ, nể, no, gõ, gỡ, gió, giả.
- lơ mơ, na ná, gà gô, gà giò.
b) Mẹ có mơ, có na. Mẹ có cả giá đỗ.
HS lắng nghe 
- HS cho hs làm VBT
HS chia sẻ, nhận xét bài bạn: Vẽ giàn mơ nối đến chữ mơ
HS giải thích cách nối
- HS lắng nghe
- Hs làm bài
- Các nhóm cử đại diện chơi
a) cá mè, nơ đỏ, bó rạ, ca nô
b) g hay gh?
gà giò, giò bò, đồ cổ, cụ già
HS lắng nghe 
HS nối và chia sẻ
HS đọc cá nhân, ĐT
Đáp án
 A
B
lá
nê
no
na
lọ
mẻ
giò
bò
 
HS lắng nghe 
- HS làm VBT
----------------------------@----------------------------
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2020
Tiết 1+2+3: Tiếng Việt
Tiết thứ 54+ 55+ 56: BÀI 18: GH- gh; NH- nh
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm gh, nh, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm gh, nh. 
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ gh, nh; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ gh, nh.
2. Năng lực, phẩm chất:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm g (gh), nh có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu, kĩ năng quan sát, nhận biết suy đoán tranh minh họa.
- Cảm nhận được tình cảm của những người thân trong gia đình.Yêu quý loài vật xung quanh mình.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn và khởi động: (3 phút)
- Hát bài: Thể dục buổi sáng
- Gọi HS đọc nội dung trang 46, 47.
- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS.

- HS hát theo băng
- 4-5 HS đọc trước lớp.
- Lớp nhận xét, đánh giá

2. Bài mới:
HĐ1. Nhận biết:(5 phút)
- Cho HS quan sát tranh, hỏi: 
+ Em thấy ai trong tranh?
+ Bạn Hà được mẹ đưa đi đâu?
- GV đọc câu (nhận biết) dưới tranh. " Hà ghé nhà bà. Nhà bà ở ngõ nhỏ."
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc theo. 
+ Tiếng nào chứa âm gh?
+ Tiếng nào chứa âm nh?
- GV Trong câu trên tiếng ghé, chứa âm gh . Tiếng nhà, nhỏ chứa âm nh. Âm gh và âm nh được in màu đỏ;

- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi 
+  bạn Hà, mẹ và bà bạn Hà.
+ .. . đến nhà bà chơi.
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. " Hà/ ghé /nhà bà. Nhà bà /ở /ngõ nhỏ."
- 1 HS đọc tiếng có âm gh, 1 HS đọc tiếng có âm nh.
- HS quan sát SGK.
HĐ2. Đọc:(20 phút)
a. Đọc âm
* Đọc âm gh
- Gắn thẻ chữ Gh và gh lên bảng, giới thiệu chữ Gh in hoa và chữ gh in thường.
- GV đọc mẫu "gờ" 
- Yêu cầu HS đọc
+ Âm gh giống và khác âm g điểm nào?

- Quan sát, lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
+ Giống: Đều phát âm là "gờ"
+ Khác: Âm /gh/ gồm 2 âm /g/ và /h/
* Đọc âm nh
- Gắn thẻ chữ Nh và nh lên bảng, giới thiệu chữ Nh in hoa và chữ nh in thường.
- GV đọc mẫu "nhờ" 
- Yêu cầu HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.

- Quan sát, lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu ghé, nhà
+ Âm gh gồm mấy âm, là những âm nào?
- Yêu cầu HS lấy âm gh gắn lên bảng cài , lấy âm e gắn bên phải cạnh âm gh và dấu sắc đặt trên đầu con chữ e
+ Ta được tiếng gì?
- GV đưa mô hình tiếng ghé
gh
e
 ghé
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
+ Âm nh giống và khác âm gh ở điểm nào?
- Yêu cầu HS ghép tiếng nhà, nêu cách ghép
- GV đưa mô hình tiếng nhà . Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
nh
a
nhà
- Yêu cầuHS đọc trơn ghé , nhà

+  2 âm, g và h.
- Thực hành.
+  được tiếng ghé
+ Tiếng ghé có 2 âm. Âm gh đứng trước, âm e đứng sau, dấu sắc đặt trên đầu âm e. gờ-e - ghe - sắc - ghé.
- HS đọc CN - nhóm - lớp.
+ giống: đều có 2 âm, âm thứ 2 là âm h.
+ Khác: âm thứ nhất.
- 1-2 HS nêu cách ghép.
+ Tiếng nhà có 2 âm. Âm nh đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền đặt trên đầu âm a. nha - a - nha - huyền - nhà.
- HS đọc CN - nhóm - lớp.
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm gh, nh rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe.
VD: ghi, ghé, ghế, nha, như, nhé
- 3-5 HS trình bày trước lớp, nêu cách ghép tiếng.
- Lớp phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được.
* Đọc các tiếng trong SGK 
- GV đưa các tiếng: ghẹ, ghế, ghi, nhà, nhẹ, nhỏ.
+ Những tiếng nào có chưa âm gh?
+ Những tiếng nào chứa cả âm nh?
- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần, đọc trơn từng tiếng.

- HS đọc thầm
+  ghẹ, ghế, ghi
+  nhà, nhẹ, nhỏ.
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)
c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho từng từ ngữ ghế đá, ghẹ đỏ, nhà gỗ, lá nho, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, đánh vần tiếng có âm gh hoặc nh sau đó đọc trơn cả từ.
VD: Đưa tranh 1, hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Cái ghế bằng gì?
- GV đưa từ ghế đá. YCHS phân tích, đánh vần tiếng ghế- đọc trơn từ ghế đá.
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
+  cái ghê.
+  bằng đá.
+ Tiếng ghế gồm có 2 âm, âm gh đứng trước, âm ê đứng sau dấu sắc trên đầu âm ê. gờ - ê - ghê - sắc - ghế. Ghế đá.
- HS đọc(CN- nhóm - lớp)
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ 
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang 46 

- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).
Vận động giữa giờ

HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (7 phút)
* Viết chữ ghi âm
- GV đưa mẫu chữ gh, hỏi:
+ Chữ gh gồm mấy âm? Là những âm nào?
 + Chữ gh cao mấy li? Rộng mấy ô li?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: 
- Đặt bút dưới ĐK 3 (trên) một chút, viết chữa g. Từ điểm dừng bút của chữ g đưa nét nối viết tiếp chữ h. Ta được chữ gh.
- GV đưa chữ nh cho HS quan sát.
+ Chữ nh có điểm nào giống và khác chữ gh?
- GV viết mẫu chữ nh, vừa viết vừa mô tả quy trình viết.
- Đặt bút dưới ĐK 3 viết chữ n. Từ điểm dừng bút của chữ n, viết nối tiếp chữ h ta được chữ nh.
- YCHS viết bảng con.
- GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa lỗi.

- HS quan sát.
+  gồm 2 âm: Âm g và âm h
+ .. cao 5 li, 2 li trên, 3 li dưới, rộng 5 li.
- Quan sát, lắng nghe.
+Giống: đều gồm có 2 chữ, chữ h đứng sau.
+ Khác: chữ nh có chữ n đứng trước chữ h, chữ gh có chữ g đứng trước chữ h.
- Quan sát, lắng nghe.
- HS viết 2 lần chữ gh, 2 lần chữ nh
- HS quan sát, lắng nghe.

* Viết chữ ghi tiếng ghẹ, nho
- GV đưa tiếng ghẹ, yêu cầu HS phân tích, đánh vần.
+ Khi viết tiếng ghẹ ta viết âm nào trước, âm nào sau?
- GV viết mẫu chữ ghẹ , vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3 viết chữ gh, từ điểm dừng bút của chữ gh viết tiếp chữ e. Từ điểm dừng bút của chữ e, lia bút xuống dưới chữ e đặt dấu nặng.Ta được chữ ghẹ.
- GV đưa tiếng nho, yêu cầu HS phân tích, đánh vần.
+ Khi viết tiếng nho ta viết âm nào trước, âm nào sau?
- GV viết mẫu chữ nho , vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3 viết chữ nh, từ điểm dừng bút của chữ nh, lia bút lên dưới ĐK 3 viết chữ o. Ta được chữ nho.
 - Yêu cầu HS viết bảng con 
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.

+ Tiếng ghẹ gồm có 2 âm, âm gh đứng trước âm e đứng sau, dấu nặng đặt dưới âm e. gờ - e - ghe - nặng - ghẹ
+  âm gh trước âm e sau.
- Quan sát, lắng nghe.
+ Tiếng nho gồm có 2 âm, âm nh đứng trước âm o đứng sau. nho - o - nho.
+  âm nh trước âm o sau.
- Quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con 1 chữ ghẹ, 1 chữ nho.
- HS quan sát, nhận xét, đánh giá.
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ3. Tô và viết: (Tiếp)
b. Viết vở: (10 phút)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 16, nêu cầu bài viết.
- GV kiểm tra sự chuẩn 

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_viettoan_lop_1_tuan_5_nam_hoc_2020_2021.doc