Giáo án Tiếng Việt Khối 1 - Tuần 1 - Võ Thị Hồng Lý
Tiết 1+2
BÀI 1: A, a
I. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết và đọc đúng âm a.
- Viết đúng chữ a. Phát triển kỹ năng nói lời chào hỏi.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ qua các tình huống reo vui “a”, tình huống cấn nói lời chào hỏi (chào gặp mặt, chào tạm biệt).
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: chữ mẫu, tranh minh họa…
2. Học sinh: Sách tiếng việt, bộ đồ dùng Tiếng việt…
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Đàm thoại, quan sát, làm mẫu…
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Khối 1 - Tuần 1 - Võ Thị Hồng Lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Việt Khối 1 - Tuần 1 - Võ Thị Hồng Lý

Ngày dạy: Tuần 1 Tiết 1+2 BÀI 1: A, a I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết và đọc đúng âm a. - Viết đúng chữ a. Phát triển kỹ năng nói lời chào hỏi. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ qua các tình huống reo vui “a”, tình huống cấn nói lời chào hỏi (chào gặp mặt, chào tạm biệt). II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: chữ mẫu, tranh minh họa 2. Học sinh: Sách tiếng việt, bộ đồ dùng Tiếng việt III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Đàm thoại, quan sát, làm mẫu IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ôn và khởi động (4’): - Hát 1 bài hát khởi động. - HS ôn lại các nét "cong kín", “nét móc xuôi" những nét cấu tạo nên chữ a kiểu chữ thường. GV có thể cho HS chơi trò chơi nhận biết các nét cong kín, nét móc xuôi. 2. Nhận biết (5’) GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi. GV nhận xét GV đọc câu nhận biết GV hướng dẫn HS nhận biết tiếng có âm a và giới thiệu chữ ghi âm a. 3. Đọc (15’) - HS luyện đọc âm a GV đưa chữ a lên bảng để giúp HS nhận biết chữ a trong bài học. GV đọc mẫu * Nghỉ giải lao (3’) 4. Viết bảng (8’) GV đưa mẫu chữ a, hướng dẫn HS quan sát và phân tích chữ a GV viết mẫu và nêu cách viết chữ a. HS nhận xét GV nhận xét, sửa lỗi cho HS HS hát HS thực hiện HS trả lời HS lắng nghe HS đọc theo HS lắng nghe và thực hiện HS quan sát HS đọc CN/nhóm/lớp HS quan sát và trả lời 2 HS viết bảng lớp, HS viết bảng con. HS lắng nghe TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5. Viết vở (5’) Yêu cầu HS lấy vở tập viết tô và viết chữ a. GV quan sát, hỗ trợ HS GV nhận xét và sửa bài của 1 số HS. 6. Đọc (15’) Yêu cầu HS đọc thầm a GV đọc mẫu. Gọi HS đọc thành tiếng: CN, nhóm, lớp Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. GV và HS thống nhất câu trả lời GV nói thêm về những tình huống cần nói a * Nghỉ giải lao (3’) 7. Nói theo tranh (8’) Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. GV và HS thống nhất câu trả lời TCTV: gia đình HS chia nhóm, đóng vai theo 2 tình huống trong tranh Đại diện nhóm trình bày trước lớp. GV nhận xét. 8. Củng cố (4’) Yêu cầu HS ôn lại chữ ghi âm a. GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà. HS thực hiện HS thực hiện HS lắng nghe HS đọc HS trả lời HS lắng nghe HS thực hiện HS thực hiện HS nhận xét HS lắng nghe HS thực hiện HS lắng nghe HS lắng nghe RÚT KINH NGHIỆM Ngày dạy: Tuần: 1 Tiết: 3+4 Bài 2: B b I. MỤC TIÊU - Nhận biết và đọc đúng âm b, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm b, thanh huyền; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã học. - Viết đúng chữ b, dấu huyền; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ b, dấu huyền. - Phát triển vốn từ dựa trên từ ngữ chứa âm b và thanh huyền có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Gia đình được gợi ý trong tranh. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật (nhận biết những thành viên trong gia đình: ông, bà, bố, mẹ, anh chị em) và suy đoán nội dung tranh minh họa (tình yêu thương giữa ông bà và cháu; tình yêu thương giữa con cái với cha mẹ; cảnh gia đình sum họp, đầm ấm,). - Cảm nhận những tình cảm tốt đẹp trong gia đình. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: chữ mẫu, tranh ảnh minh họa. - Học sinh: bộ đồ dùng tiếng việt, bảng con, bút chì III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Đàm thoại, làm mẫu, quan sát tranh, làm theo mẫu, làm việc nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ôn và khởi động (4’): - Hát 1 bài hát khởi động. - Ôn lại chữ a: Gọi 3 – 5 HS đọc âm a. Gọi 1 HS lên bảng viết chữ a. Cả lớp viết bảng con. 2. Nhận biết (5’) GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi. GV nhận xét GV đọc câu nhận biết GV hướng dẫn HS nhận biết tiếng có âm b và giới thiệu chữ ghi âm b. 3. Đọc (15’) a. Đọc âm GV đưa chữ b lên bảng để giúp HS nhận biết chữ b trong bài học. GV đọc mẫu b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn - Ghép chữ cái tạo tiếng HS tự tìm và gắn vào bảng cài các tiếng có chứa b. Yêu cầu HS phân tích tiếng tìm được Gọi HS nêu lại cách ghép. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng mới ghép được c. Đọc từ ngữ GV lần lượt treo tranh minh họa cho từng từ ngữ, gọi HS nói tên sự vật trong tranh. GV nhận xét. Gọi HS phân tích, đánh vần tiếng vừa nêu. Giải nghĩa từ GV nhận xét bổ sung HS đọc trơn nối tiếp, mỗi hs đọc trơn 1 từ ngữ (3-4 lượt hs đọc). 2-3 hs đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc ĐT 1 lần * Nghỉ giải lao (3’) 4. Viết bảng (8’) GV đưa mẫu chữ b, hướng dẫn HS quan sát và phân tích chữ b GV viết mẫu và nêu cách viết chữ b, bà. HS nhận xét GV nhận xét, sửa lỗi cho HS HS hát HS thực hiện HS thực hiện HS trả lời HS lắng nghe HS đọc theo HS lắng nghe và thực hiện HS quan sát HS đọc CN/nhóm/lớp HS lắng nghe HS đọc CN/nhóm/lớp HS thực hiện HS thực hiện HS thực hiện Cả lớp đọc đồng thanh HS quan sát và trả lời HS thực hiện HS nêu HS thực hiện CN/ cả lớp HS quan sát và trả lời 2 HS viết bảng lớp, HS viết bảng con. HS lắng nghe TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5. Viết vở (5’) Yêu cầu HS lấy vở tập viết tô và viết chữ b, từ bà vào vở. GV quan sát, hỗ trợ HS GV nhận xét và sửa bài của 1 số HS. 6. Đọc câu (15’) Yêu cầu HS đọc thầm câu trong SGK. Tìm tiếng có âm b, thanh huyền. GV đọc mẫu. Gọi HS đọc câu Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. GV và HS thống nhất câu trả lời * Nghỉ giải lao (3’) 7. Nói theo tranh (8’) Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. GV và HS thống nhất câu trả lời TCTV: gia đình HS chia nhóm, dựa vào tranh, giới thiệu về gia đình bạn nhỏ. Đại diện nhóm trình bày trước lớp. GV nhận xét. 1 vài HS liên hệ thực tế, kể về gia đình mình. 8. Củng cố (4’) Yêu cầu HS tìm 1 số từ ngữ có âm b và đặt câu với từ ngữ tìm được. GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. Dặn dò HS ôn lại chữ b, dấu huyền và khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà. HS thực hiện HS lắng nghe HS thực hiện HS lắng nghe HS đọc CN, nhóm, lớp HS trả lời HS thực hiện HS thực hiện HS nhận xét HS lắng nghe HS thực hiện HS thực hiện HS lắng nghe HS lắng nghe RÚT KINH NGHIỆM Ngày dạy: Tuần: 1 Tiết: 5+6 Bài 3: C, c ⸍ I. MỤC TIÊU - Nhận biết và đọc đúng âm c, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm c, thanh sắc; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã học. - Viết đúng chữ c, dấu sắc; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ c, dấu sắc. - Phát triển vốn từ dựa trên từ ngữ chứa âm c và thanh sắc có trong bài học. - Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật Nam, nhân vật Hà trong mối quan hệ với bố, bà; suy đoán nội dung tranh minh họa: “Nam và bố câu cá”, “A, cá.”, và tranh “Chào hỏi”. - Cảm nhận được tình cảm gia đình. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: chữ mẫu, tranh ảnh minh họa. - Học sinh: bộ đồ dùng tiếng việt, bảng con, bút chì III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Đàm thoại, làm mẫu, quan sát tranh, làm theo mẫu, làm việc nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ôn và khởi động (4’): - Hát 1 bài hát khởi động. - Ôn lại chữ b, dấu huyền. Gọi 3 – 5 HS đọc âm b, từ bà. Gọi 2 HS lên bảng viết b, bà. Cả lớp viết bảng con. 2. Nhận biết (5’) GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi. GV nhận xét GV đọc câu nhận biết GV hướng dẫn HS nhận biết tiếng có âm c, thanh sắc; và giới thiệu chữ ghi âm c, dấu sắc. 3. Đọc (15’) a. Đọc âm GV đưa chữ c lên bảng để giúp HS nhận biết chữ c trong bài học. GV đọc mẫu âm c. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn - Ghép chữ cái tạo tiếng HS tự tìm và gắn vào bảng cài các tiếng có chứa c: ca, cà, cá Yêu cầu HS phân tích tiếng tìm được Gọi HS nêu lại cách ghép. c. Đọc từ ngữ GV lần lượt treo tranh minh họa cho từng từ, gọi HS nói tên sự vật trong tranh. GV nhận xét. Gọi HS phân tích, đánh vần tiếng, đọc trơn từ vừa nêu. Giải nghĩa từ GV nhận xét bổ sung HS đọc trơn nối tiếp, mỗi hs đọc trơn 1 từ ngữ (3-4 lượt hs đọc). 2-3 hs đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc ĐT 1 lần d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ Cho HS đọc trơn * Nghỉ giải lao (3’) 4. Viết bảng (8’) GV đưa mẫu chữ c, dấu sắc hướng dẫn HS quan sát. GV viết mẫu và nêu quy trình và cách viết chữ. HS nhận xét GV nhận xét, sửa lỗi cho HS HS hát HS thực hiện HS thực hiện HS trả lời HS lắng nghe HS đọc theo HS lắng nghe và thực hiện HS quan sát HS đọc CN/nhóm/lớp HS lắng nghe HS đọc CN/lớp HS thực hiện HS thực hiện HS nêu HS quan sát và trả lời HS thực hiện HS nêu CN/cả lớp Nhóm / cả lớp HS quan sát và trả lời 2 HS viết bảng lớp, HS viết bảng con. HS lắng nghe TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5. Viết vở (5’) Yêu cầu HS lấy vở tập viết tô và viết chữ c, từ cá vào vở. GV quan sát, hỗ trợ HS GV nhận xét và sửa bài của 1 số HS. 6. Đọc câu (15’) Yêu cầu HS đọc thầm câu trong SGK. Tìm tiếng có âm c, dấu sắc. GV đọc mẫu cả câu Gọi HS đọc câu Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. GV và HS thống nhất câu trả lời * Nghỉ giải lao (3’) 7. Nói theo tranh (8’) Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. GV và HS thống nhất câu trả lời HS chia nhóm, dựa vào tranh, đóng vai theo nội dung tranh. Đại diện nhóm trình bày trước lớp. GV nhận xét. 8. Củng cố (4’) Yêu cầu HS tìm 1 số từ ngữ có âm c, thanh sắc và đặt câu với từ ngữ tìm được. GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. Dặn dò HS ôn lại chữ c, dấu sắc và khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà. HS thực hiện HS lắng nghe HS thực hiện HS lắng nghe HS đọc CN (hoặc nhóm), lớp HS trả lời HS thực hiện HS thực hiện HS thực hiện HS lắng nghe HS lắng nghe RÚT KINH NGHIỆM Ngày dạy: Tuần: 1 Tiết: 7+8 Bài 3: E, e, Ê, ê I. MỤC TIÊU - Nhận biết và đọc đúng âm e, ê; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm e, ê; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã học. - Viết đúng chữ e, ê; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ e, ê. - Phát triển vốn từ dựa trên từ ngữ chứa âm e, ê có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm được gợi ý trong tranh “Trên sân trường”. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật bà, mẹ, bé và bạn bè, suy đoán nội dung tranh minh họa: “Bé kể mẹ nghe về bạn bè”, “Bà bế bé”, và tranh “Trên sân trường”. - Cảm nhận được tình cảm gia đình. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: chữ mẫu, tranh ảnh minh họa. - Học sinh: bộ đồ dùng tiếng việt, bảng con, bút chì III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Đàm thoại, làm mẫu, quan sát tranh, làm theo mẫu, làm việc nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ôn và khởi động (4’): - Hát 1 bài hát khởi động. - Ôn lại chữ c, dấu sắc. Gọi 3 – 5 HS đọc âm c, từ cá Gọi 2 HS lên bảng viết c, cá. Cả lớp viết bảng con. 2. Nhận biết (5’) GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi. GV nhận xét GV đọc câu nhận biết GV hướng dẫn HS nhận biết tiếng có âm e, ê; và giới thiệu chữ ghi âm e, ê. 3. Đọc (15’) a. Đọc âm - Đọc âm e GV đưa chữ ghi âm e lên bảng để giúp HS nhận biết chữ mới trong bài học. GV đọc mẫu âm e. - Đọc âm ê Tương tự như dạy âm e b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn - Ghép chữ cái tạo tiếng Gọi HS phân tích tiếng, nêu lại cách ghép. c. Đọc từ ngữ GV lần lượt treo tranh minh họa cho từng từ, gọi HS nói tên sự vật trong tranh. GV nhận xét. Gọi HS phân tích, đánh vần tiếng, đọc trơn từ vừa nêu. Giải nghĩa từ GV nhận xét bổ sung HS đọc trơn nối tiếp, mỗi hs đọc trơn 1 từ ngữ (3-4 lượt hs đọc). 2-3 hs đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc ĐT 1 lần d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ Cho HS đọc trơn * Nghỉ giải lao (3’) 4. Viết bảng (8’) GV đưa mẫu chữ c, dấu sắc hướng dẫn HS quan sát. GV viết mẫu và nêu quy trình và cách viết chữ. HS nhận xét GV nhận xét, sửa lỗi cho HS HS hát HS thực hiện HS thực hiện HS trả lời HS lắng nghe HS đọc theo HS lắng nghe và thực hiện HS quan sát HS đọc CN/nhóm/lớp HS lắng nghe HS đọc CN/lớp HS thực hiện HS thực hiện HS quan sát và trả lời HS thực hiện HS nêu CN/cả lớp Nhóm/cả lớp HS quan sát và trả lời 2 HS viết bảng lớp, HS viết bảng con. HS lắng nghe TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5. Viết vở (5’) Yêu cầu HS lấy vở tập viết tô và viết chữ e, ê; từ bé, bế. GV quan sát, hỗ trợ HS GV nhận xét và sửa bài của 1 số HS. 6. Đọc câu (15’) Yêu cầu HS đọc thầm câu trong SGK. Tìm tiếng có âm e, ê. GV đọc mẫu cả câu Gọi HS đọc câu Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. GV và HS thống nhất câu trả lời * Nghỉ giải lao (3’) 7. Nói theo tranh (8’) Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. GV và HS thống nhất câu trả lời Đặt thêm một số câu hỏi về giờ ra chơi GV giáo dục hs chú ý đảm bảo an toàn cho mình và bạn trong giờ ra chơi 8. Củng cố (4’) Yêu cầu HS tìm 1 số từ ngữ có âm e, ê và đặt câu với từ ngữ tìm được. GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. Dặn dò HS ôn lại chữ e, ê và khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà. HS thực hiện HS lắng nghe HS thực hiện HS lắng nghe HS đọc CN (hoặc nhóm), lớp HS trả lời HS thực hiện HS trả lời HS lắng nghe HS lắng nghe RÚT KINH NGHIỆM Ngày dạy: Tuần: 1 Tiết: 9+10 Bài 5: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN I. MỤC TIÊU - Nắm vững cách đọc các âm a, b, c, e, ê, thanh huyền, thanh sắc; cách đọc các tiếng, từ ngữ, câu có âm a, b, c, e, ê, thanh huyền, thanh sắc; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Phát triển kĩ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số âm – chữ đã học. - Phát triển kĩ năng nghe và nói thông qua hoạt động nghe kể câu chuyện Búp bê và dế mèn, trả lời câu hỏi về những gì đã nghe và kể lại câu chuyện. Qua câu chuyện HS cũng rèn luyện được ý thức giúp đỡ việc nhà. * TCTV: dế mèn II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: chữ mẫu, tranh ảnh minh họa. 2. Học sinh: bộ đồ dùng tiếng việt, bảng con, bút chì III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Đàm thoại, làm mẫu, quan sát tranh, làm theo mẫu, làm việc nhóm, trò chơi. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động (4’): - HS chơi trò chơi để khởi động 2. Đọc âm, tiếng, từ ngữ (13’) - Đọc tiếng: Gọi vài HS đọc âm đầu và nguyên âm. Cho HS làm việc nhóm đôi ghép âm đầu với nguyên âm để tạo thành tiếng. Gọi HS đọc to tiếng được tạo ra - Đọc từ ngữ: Cho HS làm việc nhóm đôi luyện đọc các từ ngữ. Giải nghĩa từ GV nhận xét, bổ sung Gọi Hs đọc nối tiếp các từ ngữ GV nhận xét 3. Đọc câu (8’) Gọi 1 HS đọc câu, cả lớp đọc thầm tìm tiếng chứa các âm đã học trong tuần. GV đọc mẫu, gọi vài HS đọc lại. Cho cả lớp luyện đọc thành tiếng. 4. Viết (10’) GV đưa mẫu chữ số, cụm từ hướng dẫn HS quan sát và phân tích cách viết các chữ số và cụm từ GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các chữ số, cụm từ. Yêu cầu HS viết. GV quan sát, sửa lỗi cho Hs GV nhận xét một số bài của HS HS thực hiện HS thực hiện HS thực hiện HS đọc cá nhân, nhóm lớp HS đọc cá nhân, nhóm lớp HS nêu HS đọc cá nhân, nhóm lớp HS thực hiện HS lắng nghe và thực hiện HS đọc cá nhân, nhóm lớp HS quan sát và trả lời HS quan sát và lắng nghe HS thực hiện HS lắng nghe TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 5. Kể chuyện (30’) a. GV kể chuyện Lần 1: GV kể toàn bộ câu chuyện. Lần 2: GV kể từng đoạn theo tranh và đặt câu hỏi. Yêu cầu Hs làm việc nhóm và trả lời câu hỏi. b. HS kể chuyện HS làm việc theo tổ kể lại từng đoạn theo gợi ý của tranh và hướng dẫn của giáo viên. Gọi 1 vài hs kể lại toàn bộ câu chuyện Giáo dục HS rèn luyện được ý thức giúp đỡ việc nhà. 8. Củng cố (5’) GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà; kể cho người thân hoặc bạn bè câu chuyện vừa được nghe kể. HS lắng nghe HS lắng nghe HS thảo luận nhóm và đưa ra câu trả lời HS thi kể HS thực hiện HS lắng nghe HS lắng nghe RÚT KINH NGHIỆM . Ngày dạy: Tuần: 1 Tiết: 11+12 TIẾT LINH HOẠT (DẠY GÌ THÌ GHI ĐÓ VD) - HĐ 7: NÓI THEO TRANH CỦA BÀI 3: E, e, Ê, ê
File đính kèm:
giao_an_tieng_viet_khoi_1_tuan_1_vo_thi_hong_ly.docx