Giáo án Tiếng Việt Khối 1 - Tuần 1 - Võ Thị Hồng Lý

Tiết 1+2

BÀI 1: A, a

I. MỤC TIÊU:

- HS nhận biết và đọc đúng âm a.

- Viết đúng chữ a. Phát triển kỹ năng nói lời chào hỏi.

- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ qua các tình huống reo vui “a”, tình huống cấn nói lời chào hỏi (chào gặp mặt, chào tạm biệt).

II. CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên: chữ mẫu, tranh minh họa…

2. Học sinh: Sách tiếng việt, bộ đồ dùng Tiếng việt…

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Đàm thoại, quan sát, làm mẫu…

docx 14 trang Hào Phú 14/06/2024 3380
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Khối 1 - Tuần 1 - Võ Thị Hồng Lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Việt Khối 1 - Tuần 1 - Võ Thị Hồng Lý

Giáo án Tiếng Việt Khối 1 - Tuần 1 - Võ Thị Hồng Lý
Ngày dạy:
Tuần 1
Tiết 1+2
BÀI 1: A, a
I. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết và đọc đúng âm a.
- Viết đúng chữ a. Phát triển kỹ năng nói lời chào hỏi. 
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ qua các tình huống reo vui “a”, tình huống cấn nói lời chào hỏi (chào gặp mặt, chào tạm biệt).
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: chữ mẫu, tranh minh họa
2. Học sinh: Sách tiếng việt, bộ đồ dùng Tiếng việt
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Đàm thoại, quan sát, làm mẫu
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ôn và khởi động (4’): 
- Hát 1 bài hát khởi động.
- HS ôn lại các nét "cong kín", “nét móc xuôi" những nét cấu tạo nên chữ a kiểu chữ thường. GV có thể cho HS chơi trò chơi nhận biết các nét cong kín, nét móc xuôi.
2. Nhận biết (5’)
GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi.
GV nhận xét
GV đọc câu nhận biết
GV hướng dẫn HS nhận biết tiếng có âm a và giới thiệu chữ ghi âm a.
3. Đọc (15’)
- HS luyện đọc âm a
GV đưa chữ a lên bảng để giúp HS nhận biết chữ a trong bài học.
GV đọc mẫu
* Nghỉ giải lao (3’)
4. Viết bảng (8’)
GV đưa mẫu chữ a, hướng dẫn HS quan sát và phân tích chữ a
GV viết mẫu và nêu cách viết chữ a.
HS nhận xét
GV nhận xét, sửa lỗi cho HS

HS hát
HS thực hiện
HS trả lời
HS lắng nghe
HS đọc theo
HS lắng nghe và thực hiện
HS quan sát
HS đọc CN/nhóm/lớp
HS quan sát và trả lời
2 HS viết bảng lớp, HS viết bảng con.
HS lắng nghe

TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5. Viết vở (5’)
Yêu cầu HS lấy vở tập viết tô và viết chữ a.
GV quan sát, hỗ trợ HS
GV nhận xét và sửa bài của 1 số HS.
6. Đọc (15’)
Yêu cầu HS đọc thầm a
GV đọc mẫu.
Gọi HS đọc thành tiếng: CN, nhóm, lớp
Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
GV và HS thống nhất câu trả lời
GV nói thêm về những tình huống cần nói a
* Nghỉ giải lao (3’)
7. Nói theo tranh (8’)
Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
GV và HS thống nhất câu trả lời
TCTV: gia đình
HS chia nhóm, đóng vai theo 2 tình huống trong tranh
Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
GV nhận xét.
8. Củng cố (4’)
Yêu cầu HS ôn lại chữ ghi âm a.
GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà.

HS thực hiện
HS thực hiện
HS lắng nghe
HS đọc 
HS trả lời
HS lắng nghe
HS thực hiện
HS thực hiện
HS nhận xét
HS lắng nghe
HS thực hiện
HS lắng nghe
HS lắng nghe
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày dạy: 
Tuần: 1 	
Tiết: 3+4
Bài 2: B b
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết và đọc đúng âm b, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm b, thanh huyền; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã học.
- Viết đúng chữ b, dấu huyền; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ b, dấu huyền.
- Phát triển vốn từ dựa trên từ ngữ chứa âm b và thanh huyền có trong bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Gia đình được gợi ý trong tranh.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật (nhận biết những thành viên trong gia đình: ông, bà, bố, mẹ, anh chị em) và suy đoán nội dung tranh minh họa (tình yêu thương giữa ông bà và cháu; tình yêu thương giữa con cái với cha mẹ; cảnh gia đình sum họp, đầm ấm,).
- Cảm nhận những tình cảm tốt đẹp trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: chữ mẫu, tranh ảnh minh họa.
- Học sinh: bộ đồ dùng tiếng việt, bảng con, bút chì
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Đàm thoại, làm mẫu, quan sát tranh, làm theo mẫu, làm việc nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ôn và khởi động (4’): 
- Hát 1 bài hát khởi động.
- Ôn lại chữ a: 
Gọi 3 – 5 HS đọc âm a.
Gọi 1 HS lên bảng viết chữ a. Cả lớp viết bảng con.
2. Nhận biết (5’)
GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi.
GV nhận xét
GV đọc câu nhận biết
GV hướng dẫn HS nhận biết tiếng có âm b và giới thiệu chữ ghi âm b.
3. Đọc (15’)
a. Đọc âm
GV đưa chữ b lên bảng để giúp HS nhận biết chữ b trong bài học.
GV đọc mẫu
b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu
GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu
Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn 
- Ghép chữ cái tạo tiếng
HS tự tìm và gắn vào bảng cài các tiếng có chứa b.
Yêu cầu HS phân tích tiếng tìm được
Gọi HS nêu lại cách ghép.
Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng mới ghép được
c. Đọc từ ngữ
GV lần lượt treo tranh minh họa cho từng từ ngữ, gọi HS nói tên sự vật trong tranh.
GV nhận xét.
Gọi HS phân tích, đánh vần tiếng vừa nêu.
Giải nghĩa từ
GV nhận xét bổ sung
HS đọc trơn nối tiếp, mỗi hs đọc trơn 1 từ ngữ (3-4 lượt hs đọc). 2-3 hs đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc ĐT 1 lần
* Nghỉ giải lao (3’)
4. Viết bảng (8’)
GV đưa mẫu chữ b, hướng dẫn HS quan sát và phân tích chữ b
GV viết mẫu và nêu cách viết chữ b, bà.
HS nhận xét
GV nhận xét, sửa lỗi cho HS

HS hát
HS thực hiện
HS thực hiện
HS trả lời
HS lắng nghe
HS đọc theo
HS lắng nghe và thực hiện
HS quan sát
HS đọc CN/nhóm/lớp
HS lắng nghe
HS đọc CN/nhóm/lớp
HS thực hiện
HS thực hiện
HS thực hiện
Cả lớp đọc đồng thanh
HS quan sát và trả lời
HS thực hiện
HS nêu
HS thực hiện
CN/ cả lớp
HS quan sát và trả lời
2 HS viết bảng lớp, HS viết bảng con.
HS lắng nghe

TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5. Viết vở (5’)
Yêu cầu HS lấy vở tập viết tô và viết chữ b, từ bà vào vở.
GV quan sát, hỗ trợ HS
GV nhận xét và sửa bài của 1 số HS.
6. Đọc câu (15’)
Yêu cầu HS đọc thầm câu trong SGK. Tìm tiếng có âm b, thanh huyền.
GV đọc mẫu.
Gọi HS đọc câu
Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
GV và HS thống nhất câu trả lời
* Nghỉ giải lao (3’)
7. Nói theo tranh (8’)
Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
GV và HS thống nhất câu trả lời
TCTV: gia đình
HS chia nhóm, dựa vào tranh, giới thiệu về gia đình bạn nhỏ.
Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
GV nhận xét.
1 vài HS liên hệ thực tế, kể về gia đình mình.
8. Củng cố (4’)
Yêu cầu HS tìm 1 số từ ngữ có âm b và đặt câu với từ ngữ tìm được.
GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
Dặn dò HS ôn lại chữ b, dấu huyền và khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà.

HS thực hiện
HS lắng nghe
HS thực hiện
HS lắng nghe
HS đọc CN, nhóm, lớp
HS trả lời
HS thực hiện
HS thực hiện
HS nhận xét
HS lắng nghe
HS thực hiện
HS thực hiện
HS lắng nghe
HS lắng nghe
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày dạy: 
Tuần: 1 	
Tiết: 5+6
Bài 3: C, c ⸍
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết và đọc đúng âm c, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm c, thanh sắc; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã học.
- Viết đúng chữ c, dấu sắc; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ c, dấu sắc.
- Phát triển vốn từ dựa trên từ ngữ chứa âm c và thanh sắc có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật Nam, nhân vật Hà trong mối quan hệ với bố, bà; suy đoán nội dung tranh minh họa: “Nam và bố câu cá”, “A, cá.”, và tranh “Chào hỏi”.
- Cảm nhận được tình cảm gia đình.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: chữ mẫu, tranh ảnh minh họa.
- Học sinh: bộ đồ dùng tiếng việt, bảng con, bút chì
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Đàm thoại, làm mẫu, quan sát tranh, làm theo mẫu, làm việc nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ôn và khởi động (4’): 
- Hát 1 bài hát khởi động.
- Ôn lại chữ b, dấu huyền.
Gọi 3 – 5 HS đọc âm b, từ bà.
Gọi 2 HS lên bảng viết b, bà. Cả lớp viết bảng con.
2. Nhận biết (5’)
GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi.
GV nhận xét
GV đọc câu nhận biết
GV hướng dẫn HS nhận biết tiếng có âm c, thanh sắc; và giới thiệu chữ ghi âm c, dấu sắc.
3. Đọc (15’)
a. Đọc âm
GV đưa chữ c lên bảng để giúp HS nhận biết chữ c trong bài học.
GV đọc mẫu âm c.
b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu
GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu
Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn 
- Ghép chữ cái tạo tiếng
HS tự tìm và gắn vào bảng cài các tiếng có chứa c: ca, cà, cá
Yêu cầu HS phân tích tiếng tìm được
Gọi HS nêu lại cách ghép.
c. Đọc từ ngữ
GV lần lượt treo tranh minh họa cho từng từ, gọi HS nói tên sự vật trong tranh.
GV nhận xét.
Gọi HS phân tích, đánh vần tiếng, đọc trơn từ vừa nêu.
Giải nghĩa từ
GV nhận xét bổ sung
HS đọc trơn nối tiếp, mỗi hs đọc trơn 1 từ ngữ (3-4 lượt hs đọc). 2-3 hs đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc ĐT 1 lần
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
Cho HS đọc trơn 
* Nghỉ giải lao (3’)
4. Viết bảng (8’)
GV đưa mẫu chữ c, dấu sắc hướng dẫn HS quan sát.
GV viết mẫu và nêu quy trình và cách viết chữ. 
HS nhận xét
GV nhận xét, sửa lỗi cho HS

HS hát
HS thực hiện
HS thực hiện
HS trả lời
HS lắng nghe
HS đọc theo
HS lắng nghe và thực hiện
HS quan sát
HS đọc CN/nhóm/lớp
HS lắng nghe
HS đọc CN/lớp
HS thực hiện
HS thực hiện
HS nêu
HS quan sát và trả lời
HS thực hiện
HS nêu
CN/cả lớp
Nhóm / cả lớp
HS quan sát và trả lời
2 HS viết bảng lớp, HS viết bảng con.
HS lắng nghe

TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5. Viết vở (5’)
Yêu cầu HS lấy vở tập viết tô và viết chữ c, từ cá vào vở.
GV quan sát, hỗ trợ HS
GV nhận xét và sửa bài của 1 số HS.
6. Đọc câu (15’)
Yêu cầu HS đọc thầm câu trong SGK. Tìm tiếng có âm c, dấu sắc.
GV đọc mẫu cả câu
Gọi HS đọc câu
Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
GV và HS thống nhất câu trả lời
* Nghỉ giải lao (3’)
7. Nói theo tranh (8’)
Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
GV và HS thống nhất câu trả lời
HS chia nhóm, dựa vào tranh, đóng vai theo nội dung tranh.
Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
GV nhận xét.
8. Củng cố (4’)
Yêu cầu HS tìm 1 số từ ngữ có âm c, thanh sắc và đặt câu với từ ngữ tìm được.
GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
Dặn dò HS ôn lại chữ c, dấu sắc và khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà.

HS thực hiện
HS lắng nghe
HS thực hiện
HS lắng nghe
HS đọc CN (hoặc nhóm), lớp
HS trả lời
HS thực hiện
HS thực hiện
HS thực hiện
HS lắng nghe
HS lắng nghe
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày dạy: 
Tuần: 1 	
Tiết: 7+8
Bài 3: E, e, Ê, ê
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết và đọc đúng âm e, ê; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm e, ê; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã học.
- Viết đúng chữ e, ê; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ e, ê.
- Phát triển vốn từ dựa trên từ ngữ chứa âm e, ê có trong bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm được gợi ý trong tranh “Trên sân trường”.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật bà, mẹ, bé và bạn bè, suy đoán nội dung tranh minh họa: “Bé kể mẹ nghe về bạn bè”, “Bà bế bé”, và tranh “Trên sân trường”.
- Cảm nhận được tình cảm gia đình.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: chữ mẫu, tranh ảnh minh họa.
- Học sinh: bộ đồ dùng tiếng việt, bảng con, bút chì
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Đàm thoại, làm mẫu, quan sát tranh, làm theo mẫu, làm việc nhóm.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ôn và khởi động (4’): 
- Hát 1 bài hát khởi động.
- Ôn lại chữ c, dấu sắc.
Gọi 3 – 5 HS đọc âm c, từ cá
Gọi 2 HS lên bảng viết c, cá. Cả lớp viết bảng con.
2. Nhận biết (5’)
GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi.
GV nhận xét
GV đọc câu nhận biết
GV hướng dẫn HS nhận biết tiếng có âm e, ê; và giới thiệu chữ ghi âm e, ê.
3. Đọc (15’)
a. Đọc âm
- Đọc âm e
GV đưa chữ ghi âm e lên bảng để giúp HS nhận biết chữ mới trong bài học.
GV đọc mẫu âm e.
- Đọc âm ê
Tương tự như dạy âm e
b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu
GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu
Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn 
- Ghép chữ cái tạo tiếng
Gọi HS phân tích tiếng, nêu lại cách ghép.
c. Đọc từ ngữ
GV lần lượt treo tranh minh họa cho từng từ, gọi HS nói tên sự vật trong tranh.
GV nhận xét.
Gọi HS phân tích, đánh vần tiếng, đọc trơn từ vừa nêu.
Giải nghĩa từ
GV nhận xét bổ sung
HS đọc trơn nối tiếp, mỗi hs đọc trơn 1 từ ngữ (3-4 lượt hs đọc). 2-3 hs đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc ĐT 1 lần
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
Cho HS đọc trơn 
* Nghỉ giải lao (3’)
4. Viết bảng (8’)
GV đưa mẫu chữ c, dấu sắc hướng dẫn HS quan sát.
GV viết mẫu và nêu quy trình và cách viết chữ. 
HS nhận xét
GV nhận xét, sửa lỗi cho HS

HS hát
HS thực hiện
HS thực hiện
HS trả lời
HS lắng nghe
HS đọc theo
HS lắng nghe và thực hiện
HS quan sát
HS đọc CN/nhóm/lớp
HS lắng nghe
HS đọc CN/lớp
HS thực hiện
HS thực hiện
HS quan sát và trả lời
HS thực hiện
HS nêu
CN/cả lớp
Nhóm/cả lớp
HS quan sát và trả lời
2 HS viết bảng lớp, HS viết bảng con.
HS lắng nghe

TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5. Viết vở (5’)
Yêu cầu HS lấy vở tập viết tô và viết chữ e, ê; từ bé, bế.
GV quan sát, hỗ trợ HS
GV nhận xét và sửa bài của 1 số HS.
6. Đọc câu (15’)
Yêu cầu HS đọc thầm câu trong SGK. Tìm tiếng có âm e, ê.
GV đọc mẫu cả câu
Gọi HS đọc câu
Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
GV và HS thống nhất câu trả lời
* Nghỉ giải lao (3’)
7. Nói theo tranh (8’)
Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
GV và HS thống nhất câu trả lời
Đặt thêm một số câu hỏi về giờ ra chơi
GV giáo dục hs chú ý đảm bảo an toàn cho mình và bạn trong giờ ra chơi
8. Củng cố (4’)
Yêu cầu HS tìm 1 số từ ngữ có âm e, ê và đặt câu với từ ngữ tìm được.
GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
Dặn dò HS ôn lại chữ e, ê và khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà.

HS thực hiện
HS lắng nghe
HS thực hiện
HS lắng nghe
HS đọc CN (hoặc nhóm), lớp
HS trả lời
HS thực hiện
HS trả lời
HS lắng nghe
HS lắng nghe
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày dạy: 
Tuần: 1 	
Tiết: 9+10
Bài 5: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU
- Nắm vững cách đọc các âm a, b, c, e, ê, thanh huyền, thanh sắc; cách đọc các tiếng, từ ngữ, câu có âm a, b, c, e, ê, thanh huyền, thanh sắc; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Phát triển kĩ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số âm – chữ đã học.
- Phát triển kĩ năng nghe và nói thông qua hoạt động nghe kể câu chuyện Búp bê và dế mèn, trả lời câu hỏi về những gì đã nghe và kể lại câu chuyện. Qua câu chuyện HS cũng rèn luyện được ý thức giúp đỡ việc nhà.
* TCTV: dế mèn
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: chữ mẫu, tranh ảnh minh họa.
2. Học sinh: bộ đồ dùng tiếng việt, bảng con, bút chì
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Đàm thoại, làm mẫu, quan sát tranh, làm theo mẫu, làm việc nhóm, trò chơi.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động (4’): 
- HS chơi trò chơi để khởi động
2. Đọc âm, tiếng, từ ngữ (13’)
- Đọc tiếng: Gọi vài HS đọc âm đầu và nguyên âm.
Cho HS làm việc nhóm đôi ghép âm đầu với nguyên âm để tạo thành tiếng.
Gọi HS đọc to tiếng được tạo ra
- Đọc từ ngữ: Cho HS làm việc nhóm đôi luyện đọc các từ ngữ.
Giải nghĩa từ
GV nhận xét, bổ sung
Gọi Hs đọc nối tiếp các từ ngữ
GV nhận xét
3. Đọc câu (8’)
Gọi 1 HS đọc câu, cả lớp đọc thầm tìm tiếng chứa các âm đã học trong tuần.
GV đọc mẫu, gọi vài HS đọc lại.
Cho cả lớp luyện đọc thành tiếng.
4. Viết (10’)
GV đưa mẫu chữ số, cụm từ hướng dẫn HS quan sát và phân tích cách viết các chữ số và cụm từ
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các chữ số, cụm từ.
Yêu cầu HS viết.
GV quan sát, sửa lỗi cho Hs
GV nhận xét một số bài của HS

HS thực hiện
HS thực hiện
HS thực hiện
HS đọc cá nhân, nhóm lớp
HS đọc cá nhân, nhóm lớp
HS nêu 
HS đọc cá nhân, nhóm lớp
HS thực hiện
HS lắng nghe và thực hiện
HS đọc cá nhân, nhóm lớp
HS quan sát và trả lời
HS quan sát và lắng nghe
HS thực hiện
HS lắng nghe
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
5. Kể chuyện (30’)
a. GV kể chuyện
Lần 1: GV kể toàn bộ câu chuyện.
Lần 2: GV kể từng đoạn theo tranh và đặt câu hỏi.
Yêu cầu Hs làm việc nhóm và trả lời câu hỏi.
b. HS kể chuyện
HS làm việc theo tổ kể lại từng đoạn theo gợi ý của tranh và hướng dẫn của giáo viên.
Gọi 1 vài hs kể lại toàn bộ câu chuyện
Giáo dục HS rèn luyện được ý thức giúp đỡ việc nhà.
8. Củng cố (5’)
GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà; kể cho người thân hoặc bạn bè câu chuyện vừa được nghe kể.

HS lắng nghe
HS lắng nghe
HS thảo luận nhóm và đưa ra câu trả lời
HS thi kể
HS thực hiện
HS lắng nghe
HS lắng nghe
RÚT KINH NGHIỆM
.
Ngày dạy: 
Tuần: 1 	
Tiết: 11+12
TIẾT LINH HOẠT
(DẠY GÌ THÌ GHI ĐÓ VD)
- HĐ 7: NÓI THEO TRANH CỦA BÀI 3: E, e, Ê, ê

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_khoi_1_tuan_1_vo_thi_hong_ly.docx