Giáo án môn Toán Lớp 6 - Bài 10: Trung điểm của đoạn thẳng
Điểm M cách đều hai điểm A và B có nghĩa là độ dài
Điểm M nằm giữa hai điểm A và B ta có được đẳng thức như thế nào?
Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.Thì điểm M phải thỏa mãn những điều kiện gì?
Bài tập: Quan sát các hình vẽ sau và cho biết điểm M ở hình nào là trung điểm của đoạn thẳng AB? Vì sao?
Điểm M không là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Điểm M không là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Điểm M không là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 6 - Bài 10: Trung điểm của đoạn thẳng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán Lớp 6 - Bài 10: Trung điểm của đoạn thẳng
Nhiệt liệt chào mừng QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ Giáo viên: PHẠM VĂN HIỆP - Tổ: TOÁN – LÍ – TIN ** Trường THCS THỦ KHOA HUÂN – PHÒNG GD & ĐT HỒNG DÂN Giải: a) AM = 2cm, MB = b) AM = MB (= 2cm) KIỂM TRA BÀI CŨ Điểm M nằm giữa A và B. Điểm M cách đều A và B. Vậy điểm M được gọi là điểm như thế nào của đoạn thẳng AB? Hãy vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 4cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm. a) Đo độ dài MB? b) So sánh AM và MB? 2cm Có nhận xét gì về vị trí của điểm M với hai điểm A và B? Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.Thì điểm M phải thỏa mãn những điều kiện gì? Định nghĩa (SGK/Tr.124) * Điểm M nằm giữa A và B * M cách đều A và B M là trung điểm của đoạn thẳng AB Điểm M nằm giữa hai điểm A và B ta có được đẳng thức như thế nào? * AM + MB = AB Điểm M cách đều hai điểm A và B có nghĩa là độ dài đoạn thẳng AM so với độ dài đoạn thẳng MB như thế nào? * AM = MB A B M M là trung điểm của đoạn thẳng AB §10. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG 1. Trung điểm của đoạn thẳng : Bài tập: Quan sát các hình vẽ sau và cho biết điểm M ở hình nào là trung điểm của đoạn thẳng AB? Vì sao? Điểm M không là trung điểm của đoạn thẳng AB. Điểm M không là trung điểm của đoạn thẳng AB. Điểm M không là trung điểm của đoạn thẳng AB. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB . M B A Hình 4 A B M Hình 1 Hình 2 A B M M Ta có: AM + MB = AB MA = MB AB 2 Suy ra MA = MB = = 3cm . A B Gi¶i: 2. Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng : Cách 1 : Dùng thước thẳng có chia khoảng. Trên đoạn thẳng AB vẽ điểm M nằm giữa A và B với AM = MB = 3cm. Cách vẽ Bước 1 : Đo đoạn thẳng AB. Bước 2: Tính MA = MB = AB 2 Bước 3: Vẽ M trên đoạn thẳng AB với độ dài AM. Ví dụ : Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 6cm. Hãy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng ấy. Nếu dùng một sợi dây để chia một thanh gỗ thành hai phần bằng nhau thì ta làm như thế nào? A M B Trung điểm M của đoạn thẳng AB Cân Robecvan Quan sát một số dụng cụ được chế tạo dựa vào tính chất trung điểm của đoạn thẳng. Quan sát một số dụng cụ được chế tạo dựa vào tính chất trung điểm của đoạn thẳng. M nằm giữa A và B (AM+MB=AB) (AM=MB) M là trung điểm AB M cách đều A và B AM=MB= Vẽ M thuộc AB sao cho AM = AB : 2 2. Cách vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB bằng thước thẳng có chia khoảng Bước 1: Tính AM = MB = AB : 2 Đo đoạn thẳng AB Bước 2: Bước 3 : 1. Định nghĩa và tính chất trung điểm của đoạn thẳng Củng cố Bài tập 63(SGK/126) Khi nào ta kết luận được điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB? Em hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: a) IA = IB. b) AI + IB = AB. c) AI + IB = AB và IA = IB . A B I B A I A I B d) AB IA = IB = 2 Đúng Đúng Sai Sai Bài tập 65 (SGK/126) Đo các đoạn thẳng: AB = ..... BC = ..... DC = ..... AC = ..... Điền vào chổ trống (.) trong các phát biểu sau : a) Điểm C là trung điểm của. vì và BC = CD. b) Điểm C không là trung điểm của .. vì C không thuộc đoạn thẳng AB. A không thuộc đoạn thẳng BC. c) Điểm A không là trung điểm của BC vì ................ BD C nằm giữa B, D AB C B D A 2,5cm 2,5cm 2,5cm 2,5cm HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng. Phân biệt điểm nằm giữa và điểm chính giữa. - Làm bài tập 60, 61, 62, 64.(SGK/125 – 126). Học và ôn lại toàn bộ kiến thức của chương I theo SGK để tiết sau ôn tập. - Làm câu hỏi ôn tập và làm bài tập SGK.127. KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE, THÀNH ĐẠT TRONG CUỘC SỐNG
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_6_bai_10_trung_diem_cua_doan_thang.ppt