Giáo án môn Tin học Lớp 6 - Tuần 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ninh Hòa

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ

- Kiến thức:  Hs nắm được các kiến thức chương I và chương II.

- Kỹ năng: Hs có khả năng tính toán nhanh, trả lời các câu hỏi.

- Thái độ: Nhận thức được tầm quan trọng của môn học, có ý thức học tập bộ môn, rèn luyện tính cần cù, ham thích tìm hiểu và tư duy khoa học.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.

Các phẩm chất, năng lực hình thành và phát triển cho HS qua nội dung bài/chủ đề dạy – học:

- Năng lực tự học, đọc hiểu: Nhận thức được tầm quan trọng của môn học, có ý thức học tập bộ môn, rèn luyện tính cần cù, ham thích tìm hiểu và tư duy khoa học.

            II.  CHUẨN BỊ:

- Gv: SGK, máy tính.

- Hs: SGK

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1/ Ổn định lớp

            -Kiểm tra sĩ số

2/ Kiểm tra bài cũ

3/ Bài mới

doc 7 trang Huy Khiêm 15/05/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học Lớp 6 - Tuần 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ninh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Tin học Lớp 6 - Tuần 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ninh Hòa

Giáo án môn Tin học Lớp 6 - Tuần 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ninh Hòa
Tuần: 9 Ngày soạn: 28/10/2020 
Tiết: 17 Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
- Kiến thức: Hs nắm được các kiến thức chương I và chương II.
- Kỹ năng: Hs có khả năng tính toán nhanh, trả lời các câu hỏi. 
- Thái độ: Nhận thức được tầm quan trọng của môn học, có ý thức học tập bộ môn, rèn luyện tính cần cù, ham thích tìm hiểu và tư duy khoa học.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Các phẩm chất, năng lực hình thành và phát triển cho HS qua nội dung bài/chủ đề dạy – học:
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Nhận thức được tầm quan trọng của môn học, có ý thức học tập bộ môn, rèn luyện tính cần cù, ham thích tìm hiểu và tư duy khoa học.
 	II. CHUẨN BỊ:
- Gv: SGK, máy tính.
- Hs: SGK
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Ổn định lớp
	-Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
10’
30’
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
- Tóm tắc các kiến thức trọng tâm cho HS
 - HS lắng nghe và làm theo hướng dẫn của GV
Hoạt động 2: Ôn tập bài tập
GV: Hướng dẫn giải thích cho hs trả lời các câu hởi phần bài tập
Câu 1: Mô hình quá trính 3 bước là?
 a. Nhập à Xử lí à Lưu trữ
 b. Nhập à Xử l1 à Xuất	
 c. Lưu trữ à Xử lí à Xuất	
 d. Nhập à Lưu trữ à Xuất
Câu 2: Bộ nhớ trong máy tính gồm có:
a. RAM và ROM	 	b. RAM và USB c. Đĩa A và USB d. Đĩa CD/DVD và USB
Câu 3: Đơn vị chính để đo dung lượng bộ nhớ là?
 a. Bit	 	b. Byte	 
 c. Me-ga-byte	 d. Ki-lo-byte
Câu 4: Ta có 16 bit = ? byte	
 a. 1 byte	 b. 2 byte 
 c. 3 byte	 d. 4 byte
Câu 5: Em hãy chỉ ra các thiết bị phần cứng 
a. Nguồn điện và CPU b. Bàn phím và Chuột c. Bo mạch chính 	 
 d. Cả a, b và c đều đúng 
Câu 6. Phần mềm máy tính là?
 a. Các chương trình máy tính 
 b. Màn hình 
 c. Đĩa mềm d. Bàn phím
Câu 7: Các phần mềm sau đâu là phần mềm hệ thống.
a. HĐH Windows XP	 b.Microsoft Word
 c. Windows Media 
 d. Intenet Explorer
Câu 8: Trên hàng phím cơ sở có 2 phím có gai đó là:
 a. Phím F và H	b. Phím H và J	
 c. Phím F và J	 d. Phím H và K
Câu 9. Phím Spacebar có chức năng:
 a. Phím cách (cách chữ)	 b. Xóa chữ	 
 c. Tạo chữ in hoa d. Tất cả đều sai
Câu 10: Đâu là các phím điều khiển ?
a. Tab và Caps Lock	 b.Enter và Backspace
c. Spacebar d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 11: Lợi ích của việc học gõ mười ngón là gì ?
a. Tốc độ nhanh, chính xác 
c. Thể hiện tác phong làm việc chuyên nghiệp 
d. Cả a và b đều đúng
 + Các dạng thông tin cơ bản?, vai trò của biểu diễn thông tin?
 + Một số khả năng của máy tính? Những điều mà máy tính chưa làm được?
 + Cấu trúc một máy tính điện tử? Chức năng từng bộ phận?
+ Phần mềm là gì? Phân loại?	
Câu 1: Mô hình quá trính 3 bước là?
 a. Nhập à Xử lí à Lưu trữ
 b. Nhập à Xử l1 à Xuất	 
 c. Lưu trữ à Xử lí à Xuất	
 d. Nhập à Lưu trữ à Xuất
Câu 2: Bộ nhớ trong máy tính gồm có:
a. RAM và ROM	 	b. RAM và USB c. Đĩa A và USB d. Đĩa CD/DVD và USB
Câu 3: Đơn vị chính để đo dung lượng bộ nhớ là?
 a. Bit	 	b. Byte	 
 c. Me-ga-byte	 d. Ki-lo-byte
Câu 4: Ta có 16 bit = ? byte	
 a. 1 byte	 b. 2 byte 
 c. 3 byte	 d. 4 byte
Câu 5: Em hãy chỉ ra các thiết bị phần cứng 
a. Nguồn điện và CPU b. Bàn phím và Chuột c. Bo mạch chính 	 d. Cả a, b và c đều đúng 
Câu 6. Phần mềm máy tính là?
 a. Các chương trình máy tính b. Màn hình 
 c. Đĩa mềm d. Bàn phím
Câu 7: Các phần mềm sau đâu là phần mềm hệ thống.
 a. HĐH Windows XP	 b.Microsoft Word
 c. Windows Media d. Intenet Explorer
Câu 8: Trên hàng phím cơ sở có 2 phím có gai đó là:
 a. Phím F và H	b. Phím H và J	
 c. Phím F và J	 d. Phím H và K
Câu 9. Phím Spacebar có chức năng:
 a. Phím cách (cách chữ)	 b. Xóa chữ	 
 c. Tạo chữ in hoa d. Tất cả đều sai
Câu 10: Đâu là các phím điều khiển ?
a. Tab và Caps Lock	 b.Enter và Backspace
c. Spacebar d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 11: Lợi ích của việc học gõ mười ngón là gì ?
a. Tốc độ nhanh, chính xác 
c. Thể hiện tác phong làm việc chuyên nghiệp 
d. Cả a và b đều đúng
 5’
 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối:
- Các em về nhà học bài để tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết.
- Học bài.
 5. Kiểm tra đánh giá:
 GV nhận xét tiết dạy
 IV.Rút kinh nghiệm:
Tuần: 9 Ngày soạn: 28/10/2020
Tiết: 18 Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
- Kiến thức: Cũng cố, hệ thống lại kiến thức cho các em một cách tổng quát.
- Kỹ năng: Hs có khả năng nhận biết được các dạng thông tin cơ bản, cấu trúc một máy tính, thao tác với chuột và bàn phím
- Thái độ: Nhận thức được tầm quan trọng của môn học, có ý thức học tập bộ môn, rèn luyện tính cần cù, ham thích tìm hiểu và tư duy khoa học.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh.
Các phẩm chất, năng lực hình thành và phát triển cho HS qua nội dung bài/chủ đề dạy – học:
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Nhận thức được tầm quan trọng của môn học, có ý thức học tập bộ môn, rèn luyện tính cần cù, ham thích tìm hiểu và tư duy khoa học.
 II. CHUẨN BỊ:
- Gv: Bài kiểm tra
- Hs: Chuẩn bị bài., ôn bài để kiểm tra
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Ổn định lớp
	-Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Nội dung bài kiểm tra
 ĐỀ: 132
I/Phần trắc nghiệm. (4 đ)
Khoanh tròn ý đúng ở đầu câu. (ý đúng 0.5 điểm)
Câu 1: Đâu là các phím điều khiển?
A. Tab và Caps Lock	 B. H và K C. S và J D. Tap và Capsloc
Câu 2: Mô hình quá trính 3 bước là?
A. Nhập à Lưu trữ à Xuất	B. Lưu trữ à Xử lí à Xuất
C. Nhập à Xử lí à Lưu trữ	D. Nhập à Xử lí à Xuất
Câu 3: Bộ nhớ trong máy tính là?
A. Đĩa A và USB	B. RAM
C. Đĩa CD/DVD và USB	D. RAM và USB
Câu 4: Đơn vị chính để đo dung lượng bộ nhớ là?
A. Me-ga-byte	B. Byte	C. Bit	D. Ki-lo-byte
Câu 5: Trên hàng phím cơ sở có 2 phím có gai đó là?
A. Phím F và H	B. Phím H và K	C. Phím H và J	D. Phím F và J
Câu 6: Em hãy cho biết đâu là thiết bị vào?
A. Màn hình	B. Máy in	C. Bàn phím	D. Loa
Câu 7: Các phần mềm sau đâu là phần mềm hệ thống?
A. Windows Media	B. Intenet Explorer
C. HĐH Windows 10	D. Microsoft Word
Câu 8: Thao tác kéo thả chuột là?
A. Nhấn và giữ nút chuột trái, rồi di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả tay ra.
B. Nhấn và giữ nút chuột phải, rồi di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả tay ra.
C. Nhấn nhanh 2 lần nút chuột trái, rồi di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả tay ra.
D. Nhấn nhanh 2 lần nút chuột phải, rồi di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả tay ra.
ĐỀ: 209
I/Phần trắc nghiệm. (4 đ)
Khoanh tròn ý đúng ở đầu câu. (ý đúng 0.5 điểm)
Câu 1: Mô hình quá trính 3 bước là?
A. Nhập à Xử lí à Xuất	B. Nhập à Lưu trữ à Xuất
C. Nhập à Xử lí à Lưu trữ	D. Lưu trữ à Xử lí à Xuất
Câu 2: Bộ nhớ trong máy tính là?
A. Đĩa A và USB	B. RAM
C. Đĩa CD/DVD và USB	D. RAM và USB
Câu 3: Đâu là các phím điều khiển?
A. H và K	B. Tab và Caps Lock	C. S và J	D. Tap và Capsloc
Câu 4: Thao tác kéo thả chuột là?
A. Nhấn nhanh 2 lần nút chuột trái, rồi di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả tay ra.
B. Nhấn nhanh 2 lần nút chuột phải, rồi di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả tay ra.
C. Nhấn và giữ nút chuột phải, rồi di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả tay ra.
D. Nhấn và giữ nút chuột trái, rồi di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả tay ra.
Câu 5: Em hãy cho biết đâu là thiết bị vào?
A. Màn hình	B. Máy in	C. Bàn phím	D. Loa
Câu 6: Các phần mềm sau đâu là phần mềm hệ thống?
A. Windows Media	B. Intenet Explorer
C. HĐH Windows 10	D. Microsoft Word
Câu 7: Đơn vị chính để đo dung lượng bộ nhớ là?
A. Ki-lo-byte	B. Me-ga-byte	C. Bit	D. Byte
Câu 8: Trên hàng phím cơ sở có 2 phím có gai đó là?
A. Phím F và J	B. Phím H và J	C. Phím H và K	D. Phím F và H
ĐỀ: 357
I/Phần trắc nghiệm. (4 đ)
Khoanh tròn ý đúng ở đầu câu. (ý đúng 0.5 điểm)
Câu 1: Thao tác kéo thả chuột là?
A. Nhấn nhanh 2 lần nút chuột trái, rồi di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả tay ra.
B. Nhấn và giữ nút chuột trái, rồi di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả tay ra.
C. Nhấn nhanh 2 lần nút chuột phải, rồi di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả tay ra.
D. Nhấn và giữ nút chuột phải, rồi di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả tay ra.
Câu 2: Đơn vị chính để đo dung lượng bộ nhớ là?
A. Ki-lo-byte	B. Byte	C. Bit	D. Me-ga-byte
Câu 3: Bộ nhớ trong máy tính là?
A. Đĩa CD/DVD và USB	B. Đĩa A và USB
C. RAM và USB	D. RAM
Câu 4: Các phần mềm sau đâu là phần mềm hệ thống?
A. HĐH Windows 10	B. Microsoft Word
C. Windows Media	D. Intenet Explorer
Câu 5: Đâu là các phím điều khiển?
A. H và K	B. Tap và Capsloc	C. Tab và Caps Lock	D. S và J
Câu 6: Mô hình quá trính 3 bước là?
A. Nhập à Lưu trữ à Xuất	B. Lưu trữ à Xử lí à Xuất
C. Nhập à Xử lí à Lưu trữ	D. Nhập à Xử lí à Xuất
Câu 7: Em hãy cho biết đâu là thiết bị vào?
A. Màn hình	B. Máy in	C. Bàn phím	D. Loa
Câu 8: Trên hàng phím cơ sở có 2 phím có gai đó là?
A. Phím F và J	B. Phím H và J	C. Phím H và K	D. Phím F và H
ĐỀ: 485
I/Phần trắc nghiệm. (4 đ)
Khoanh tròn ý đúng ở đầu câu. (ý đúng 0.5 điểm)
Câu 1: Thao tác kéo thả chuột là?
A. Nhấn và giữ nút chuột phải, rồi di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả tay ra.
B. Nhấn và giữ nút chuột trái, rồi di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả tay ra.
C. Nhấn nhanh 2 lần nút chuột phải, rồi di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả tay ra.
D. Nhấn nhanh 2 lần nút chuột trái, rồi di chuyển chuột đến vị trí khác rồi thả tay ra.
Câu 2: Bộ nhớ trong máy tính là?
A. RAM và USB	B. Đĩa CD/DVD và USB
C. Đĩa A và USB	D. RAM
Câu 3: Trên hàng phím cơ sở có 2 phím có gai đó là?
A. Phím F và J	B. Phím H và J	C. Phím H và K	D. Phím F và H
Câu 4: Đâu là các phím điều khiển?
A. H và K	B. Tap và Capsloc	C. Tab và Caps Lock	D. S và J
Câu 5: Đơn vị chính để đo dung lượng bộ nhớ là?
A. Byte	B. Ki-lo-byte	C. Bit	D. Me-ga-byte
Câu 6: Em hãy cho biết đâu là thiết bị vào?
A. Màn hình	B. Máy in	C. Bàn phím	D. Loa
Câu 7: Mô hình quá trính 3 bước là?
A. Nhập à Lưu trữ à Xuất	B. Lưu trữ à Xử lí à Xuất
C. Nhập à Xử lí à Lưu trữ	D. Nhập à Xử lí à Xuất
Câu 8: Các phần mềm sau đâu là phần mềm hệ thống?
A. Microsoft Word	B. HĐH Windows 10
C. Windows Media	D. Intenet Explorer
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Em hãy trình bày các dạng thông tin cơ bản, cho ví dụ minh họa cho từng dạng thông tin? (2đ)
 Câu 2: a) Cấu trúc một máy tính điện tử gồm bao nhiêu bộ phận?. Liệt kê các bộ phận đó? (2đ)
 b) Nêu chức năng của Bộ xử lí trung tâm (CPU)? (2đ)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 
132
209
357
485
điểm
Câu 1
A
A
B
B
0.5
Câu 2
D
B
B
D
0.5
Câu 3
B
B
D
A
0.5
Câu 4
B
D
A
C
0.5
Câu 5
D
C
C
A
0.5
Câu 6
C
C
D
C
0.5
Câu 7
C
D
C
D
0.5
Câu 8
A
A
A
B
0.5
Mổi đáp án đúng được 0.5 điểm
Hs chọn 2 đáp án trên một câu hỏi thì không cho điểm câu đó
II/ Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: - Hs nêu được 3 dạng thông tin cơ bản (2đ)
	+ Dạng văn bản: Các kí tự, con số trong sách báo, các bài báo
	+ Dạng âm thanh: Tiếng trống trường, tiếng hát
	+ Dạng hình ành: Các ảnh minh họa trong sách báo, ảnh chân dung 
 Câu 2: a) Cấu trúc máy tính điện tử gồm 3 bộ phận: (2đ)
	+ Bộ xử lí trung tâm 
+ Bộ nhớ
+ Thiết bị vào/ ra
 b) Chức năng của Bộ xử lí trung tâm (CPU) là: Tính toán, điều khiển và phối hợp mọi hoạt động của máy tính theo các chương trình (2 đ)
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối:
- Học bài xem bài tiếp theo.
 5. Kiểm tra đánh giá:
 GV nhận xét tiết dạy
 IV.Rút kinh nghiệm:
Kí duyệt tuần: 9
Ngày tháng năm 2020
.
NGÔ THU MƠ

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tin_hoc_lop_6_tuan_9_nam_hoc_2020_2021_truong_th.doc