Giáo án dạy học Khối 1 - Tuần 14 - Năm học 2020-2021

Thứ Buổi Tiết Môn Tên bài

Hai

07/12/2020

Sáng

1 HĐTN SHDC: Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thành lập QĐND Việt Nam 22-12
1 Tiếng Việt Bài 61: ong ông ung
2 Tiếng Việt Bài 61: ong ông ung
Ôn TV Luyện tập: ong ông ung

Chiều

1 TN&XH Vui đón tết
1 Đạo đức Giữ gìn tài của trường lớp
1 GDTC

Ba

08/12/2020

Sáng

3 Tiếng việt Bài 62: iêc iên iêp
4 Tiếng việt Bài 62: iêc iên iêp
Toán Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10(T3)
1 Ôn TV Luyện tập: iêc iên iêp

Chiều

5 Tiếng việt Bài 63: iêng iêm iêp
2 Tiếng việt Bài 63: iêng iêm iêp
3 Ôn TV iêng iêm iêp

09/12/2020

Sáng

2 HĐTN Bài 8: An toàn khi vui chơi (Tiết 2)
6 Tiếng việt Luyện tập
7 Tiếng việt Luyện tập
Toán Luyện tập chung(t1)

Chiều

1 Ôn toán Luyện tập chung
2 Mĩ thuật Màu cơ bản trong Mỹ thuật(T2)
1 GDTC

Năm

10/12/2020

Sáng

2 Toán Luyện tập chung (t2)
2 TN&XH Vui đón tết
8 Tiếng việt Bài 64: iêt iêu yêu
9 Tiếng việt Bài 64: iêt iêu yêu

Chiều

10 Ôn TV Luyện tập
Ôn TV Luyện tập
Ôn Toán Luyện tập chung

Sáu

11/12/2020

Sáng

11 Tiếng Việt Bài 65: Ôn tập và kể chuyện
12 Tiếng Việt Bài 65: Ôn tập và kể chuyện
3 HĐTN SHL: Sơ kết tuần…
3 Nhạc Hát: Chào người bạn mới đến. nhạc cụ: trống cơm
docx 42 trang Hào Phú 05/09/2024 2540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học Khối 1 - Tuần 14 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án dạy học Khối 1 - Tuần 14 - Năm học 2020-2021

Giáo án dạy học Khối 1 - Tuần 14 - Năm học 2020-2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 1A1
TUẦN 14
Từ ngày 07/12 đến ngày 11/ 12/ 2020
 Thứ
Buổi
Tiết
 Môn
 Tên bài

 Hai
07/12/2020

Sáng
1
HĐTN
SHDC: Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thành lập QĐND Việt Nam 22-12
1
Tiếng Việt
Bài 61: ong ông ung
2
Tiếng Việt
Bài 61: ong ông ung

Ôn TV 
Luyện tập: ong ông ung

Chiều
1
TN&XH
Vui đón tết
1
Đạo đức
Giữ gìn tài của trường lớp
1
GDTC

 
 Ba
08/12/2020

Sáng
3
Tiếng việt
Bài 62: iêc iên iêp
4
Tiếng việt
Bài 62: iêc iên iêp

Toán
Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10(T3)
1
Ôn TV
 Luyện tập: iêc iên iêp

Chiều
5
Tiếng việt
Bài 63: iêng iêm iêp
2
Tiếng việt
Bài 63: iêng iêm iêp
3
Ôn TV
 iêng iêm iêp

 Tư
09/12/2020

Sáng
2
HĐTN
Bài 8: An toàn khi vui chơi (Tiết 2)
6
Tiếng việt
Luyện tập
7
Tiếng việt
Luyện tập

Toán
Luyện tập chung(t1)

Chiều
1
Ôn toán
Luyện tập chung
2
Mĩ thuật
Màu cơ bản trong Mỹ thuật(T2)
1
GDTC


 Năm
10/12/2020

Sáng
2
Toán
Luyện tập chung (t2)
2
TN&XH
Vui đón tết
8
Tiếng việt
Bài 64: iêt iêu yêu
9
Tiếng việt
Bài 64: iêt iêu yêu

Chiều
10
Ôn TV
Luyện tập

Ôn TV
Luyện tập 

Ôn Toán
Luyện tập chung

 Sáu
11/12/2020

Sáng
11
Tiếng Việt
Bài 65: Ôn tập và kể chuyện
12
Tiếng Việt
Bài 65: Ôn tập và kể chuyện
3
HĐTN
SHL: Sơ kết tuần
3
Nhạc
Hát: Chào người bạn mới đến. nhạc cụ: trống cơm

TUẦN 14
Thứ hai ngày 07 tháng 12 năm 2020
TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
SINH HOẠT DƯỚI CỜ
CHÀO MỪNG NGÀY THÀNH LẬP 
QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM 22-12
I.MUC TIÊU
HS có khả năng:
- Học tập tính kỉ luật, trách nhiệm và tinh thần vượt khó của các chú bộ đội;
- Tự rèn luyện nển nếp kỉ luật; có trách nhiệm trong việc thực hiện các nhiệm vụ, yêu cầu khác nhau;
Rèn kĩ năng lắng nghe, hợp tác làm việc nhóm; xây dựng kế hoạch, thực hiện và điểu chỉnh kế hoạch, đánh giá hoạt động;
Hình thành phẩm chất yêu nước, tự hào truyển thống Quân đội nhân dân Việt Nam.
II. CHUẨN BỊ :
a)Đối với GV
Đối với GV
Địa điểm, hệ thống âm thanh phục vụ hoạt động;
Kịch bản chương trình;
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TIẾN HÀNH:
1.Hoạt động 1: Chào cờ
- Nhà trường tổ chức lễ sinh hoạt dưới cờ đầu tuần.
+ Ổn định tổ chức.
+ Tuyên bố lí do, giới thiệu thành phần dự lễ chào cờ, chương trình của tiết chào cờ.
-Tham gia lễ chào cờ
+ Chỉnh đốn trang phục, đội ngũ
+ Đứng nghiêm trang
+ Thực hiện nghi lễ chào cờ, hát Quốc ca
-Lớp trực tuần nhận xét thi đua
2.Hoạt động 2: 
* Hoạt động 2: Kể chuyện về chú bộ đội
- Lớp trực tuẩn dẫn chương trình giới thiệu các bạn đăng kí kể chuyện vê chú bộ đội lên kể.
- HS toàn trường tập trung lắng nghe và tham gia chia sẻ cảm xúc vê chú bộ đội.
b. Tổng kết cuộc thi
-Tpt công bố điểm và các lớp đoạt giải.
- BGK trao phần thưởng cho các lớp đoạt giải.
- Gv tổng phụ trách tổng kết

-Lắng nghe- chia sẻ cảm xúc
-Đánh giá theo HD của tổng phụ trách.
-Tuyên dương các bạn kể hay
3.Hoạt động 3. Đánh giá
-Nhận xét tinh thần tham gia hoạt động của cả lớp.
-Dặn dò ghi nhớ và thực hiện .

-HS lắng nghe

TIẾT 2,3: TIẾNG VIỆT
BÀI 61
ONG, ÔNG, UNG, ƯNG
MỤC TIÊU
Năng lực
- Nhận biết và đọc đúng các vần ong, ông, ung, ưng; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần ong, ông, ung, ưng; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các vần ong, ông, ung, ưng (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ong, ông, ung, ưng.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ong, ông, ung, ưng có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng nói về cách ứng xử.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh.
 2. phẩm chất
- Cảm nhận được tình cảm ấm áp của gìa đình và những người thân quen được thể hiện qua tranh và tình huống nói theo tranh, từ đó gắn bó hơn với gìa đình và người thân quen.
II. Chuẩn bị: : - Tranh minh họa bài học
 - Bộ chữ, bảng con, VTV
 III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động:- Hát, chơi trò chơi
2. Nhận biết 
- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Em thấy gì trong tranh? 
- Chốt nội dung tranh và đọc: 
- Giới thiệu các vần: ong, ông, ung, ưng, ghi bảng
3. Đọc vần, tiếng, từ ngữ 
a) Đọc vần ong, ông, ung, ưng: 
- So sánh các vần: ong, ông, ung, ưng
+ Tìm ra điểm giống và khác nhau.
- Đánh vần ,đọc trơn các vần ong, ông, ung, ưng 
- Ghép chữ cái tạo vần 
- Lớp đọc đồng thanh ong, ông, ung, ưng
b) Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu 
+ Giới thiệu mô hình tiếng : trong 
+ Gọi đánh vần, đọc trơn
-Đọc tiếng trong sách 
- Ghép chữ cái tạo tiếng
c) Đọc từ ngữ
- Đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: chong chóng,bông sung, bánh chưng.
- Gọi đọc lần lượt từng từ
- Tìm tiếng chứa vần vừa học. 
d) Đọc lại 
- Gọi đọc.
4. Viết bảng
- Viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần: Lần 1: ong,ông,ung, ưng ;Lần 2: bông sung, bánh chưng.
- Yêu cầu viết vào bảng con
- Hát, chơi trò chơi
- Quan sát và trả lời
- Đọc 2-3 lần theo GV
- Giống là đều có âm ng đứng sau, khác nhau ở chữ đứng trước: o, ô, u, ư
- Đánh vần , Đọc trơn CN, ĐT.
- Ghép vần: ong, ông, ung, ưng
- Đọc ĐT 2-3 lần
- Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT
- Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT
-Ghép và đọc CN, ĐT
- Nói tên sự vật trong tranh cho từng từ ngữ 
- Đọc CN, ĐT
- Trả lời
- Đọc CN, nhóm, ĐT 
- Theo dõi GV hướng dẫn
- Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa 
TIẾT 2
5. Viết vở
- Yêu cầu viết vào vở các vần ong,ông,ung, ưng ;Lần 2: bông sung, bánh chưng.
- Theo dõi, giúp đỡ
6. Đọc đoạn
-Đọc mẫu cả đoạn
- Y/c đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học
- Gọi đọc các tiếng có vần vừa học.
- Gọi đọc thành tiếng cả đoạn.
Nam đi đâu? 
Nam đi với ai? 
Chợ thế nào? 
Ở chợ có bán những gì?
-Nhận xét
7. Nói theo tranh
- Yêu cầu quan sát tranh và trả lời
-- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS nói về chợ, siêu thị (Đâu là chợ? Đâu là siêu thị? Em đã đi chợ/ siêu thị bao giờ chưa? Cho và siêu thị có gì giống nhau? Chợ và siêu thị có gì khác nhau?).
- GV gợi ý để HS tìm được câu trả lời hoàn chỉnh hơn
-Nhận xét.
8. Củng cố 
- Đọc lại bài
-Tìm một số từ ngữ chứa vần ong, ông, ung, ưng
- Nhận xét chung giờ. Bài sau: iêc,iên,iêp

- Viết vào VTV tập 1
-Lắng nghe
- Đọc thầm, tìm tiếng: 
- Đánh vần, đọc trơn
-Nối tiếp đọc bài.
- Trả lời theo gợi ý.
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm
- Các nhóm thực hành hỏi -đáp
- Nhận xét
- CN, ĐT
-Tìm và nêu

TIẾT 4: ÔN TIẾNG VIỆT
ONG,ÔNG,UNG
I.MỤC TIÊU: Giúp HS: 
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần ong,ông,ung ,đọc đúng các tiếng có chứa vần ong,ông,ung
* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng vần ong,ông,ung, viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần ong,ông,ung
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe : 
 Phát triển kĩ năng quan sát, Biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm tiếng, từ có chứa vần ong,ông,ung trong tranh vừa tìm được.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh. 
 *. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
 * Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản thân với mọi người xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:
 Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Khởi động.
Gv cho hs hát 
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
 2. Luyện tập thực hành.
Bài 1 / 56
GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nối cho phù hợp. 
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2/54
-GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
-GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương.
Bài 3/54
-GV đọc yêu cầu
-GV cho HS đọc lại các tiếng có trong bài và tìm tiếng có vần ong,ông,ung
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
GV nhận xét HS, tuyên dương.
3. Củng cố 
-GV cho HS đọc, bảng con và đọc lại vần iêng, iêm, yên
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.

Hs hát
HS thực hiện
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối 
Hs đọc các từ ngữ. Bay liệng, cái kiềng,que diêm, yên ngựa
Lá dong---------- H1 
Cầu vồng ---------- H 2
Cái vung ---------- Hình 4
 Quả trứng ---------- Hình 3
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa vần ong,ông,ung 
 Hs đọc yêu cầu điền ong,ông, hoặc ung,
Hs thảo luận nhóm đôi 
Hs đại diện nhóm trình bày 
Quả bóng, con ngỗng, bông súng, bánh chưng.
Hs nhận xét bài làm của bạn
Bài 3 hs đọc yêu cầu:
 Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống.
 (Đồng, rừng, sung)
Đồng sức đồng lòng
Trồng cây gẩy rừng 
Rụng như sung
HS thực hiện 

*******************************************************
BUỔI CHIỀU
TIẾT 1: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
GV được phân công soạn – dạy
TIẾT 2: ĐẠO ĐỨC
GV được phân công soạn – dạy
TIẾT 3: THỂ DỤC
GV được phân công soạn – dạy
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 08 tháng 12 năm 2020
TIẾT 1,2: TIẾNG VIỆT
BÀI 62
IÊC, IÊN, IÊP
MỤC TIÊU
Năng lực
- Đọc dúng các vần iêc, iên, iêp; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần iêc, iên, iêp; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các vần iêc, iên, iêp (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần iêc, iên, iêp 
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần iêc, iên, iêp có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng nói.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh.
 2. Phẩm chất
 - Cảm nhận được vẻ đẹp của Vịnh Hạ Long, qua đó thêm yêu mến và tự hào hơn về quê hương, đất nước.
II CHUẨN BỊ
 - Tranh minh họa bài học
 - Bộ chữ, bảng con, VTV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TIẾT 1
 Hoạt động của gìáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động 
- HS hát chơi trò chơi
- GV cho HS viết bảng ong, ông, ung, ưng
2. Nhận biết 
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? 
- GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo:Biển xanh biếc./ Những hòn đảo lớn nhỏ, trùng điệp.
- GV gìới thiệu các vần mới iêc, iên, iêp. Viết tên bài lên bảng.
3. Đọc
a. Đọc vần
- So sánh các vần 
+ GV gìới thiệu vần iêc, iên, iêp.
+ GV yêu cầu so sánh các vần iêc, iên, iêp để tìm ra điểm gìống và khác nhau.
+ GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần.
- Đánh vần các vần 
+ GV đánh vần mẫu các vần iêc, iên, iêp.
+ GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 3 vần một lần.
- Đọc trơn các vần 
+ GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần.
- Ghép chữ cái tạo vần 
+ GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần iêc,iêt, iêp.
- GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh iêc, iên, iêp một số lần.
b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu 
+ GV gìới thiệu mô hình tiếng biếc
+ GV yêu cầu đánh vần, đọc trơn tiếng biếc. 
- Đọc tiếng trong SHS 
+ Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần.
+ Đọc trơn tiếng.
- GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. 
- GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả
- Ghép chữ cái tạo tiếng
 + HS tự tạo các tiếng có chứa vần iêc, iên, iêp
+ GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1-2 HS nêu lại cách ghép.
+ GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được.
c. Đọc từ ngữ 
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: xanh biếc, bờ biển, sò điệp
- GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần iêc trong xanh biếc, phân tích và đánh vần tiếng biếc, đọc trơn từ ngữ xanh biếc. GV thực hiện các bước tương tự đối với bờ biển, sò điệp 
- GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần.
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng thanh một lần.
4. Viết bảng
- GV đưa mẫu chữ viết các vần iêc, iên, iêp. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần iêc, iên, iêp.
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con: iêc, iên, iêp , biếc, biển, điệp.(chữ cỡ vừa). 
- HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS.

-Hs chơi
-HS viết và đọc
-HS quan sát nêu nội tranh
-Hs nói theo GV
- HS nhắc lại
-Hs lắng nghe và quan sát
-Giống: đều có âm iê đứng trước
-Khác nhau âm đứng sau: c, n, p.
- Nối tiếp đánh vần CN- N-ĐT
- Nối tiếp đọc trơn CN- N-ĐT
- Thực hành ghép vần
- Lớp đánh vần đồng thanh 3 vần một lần.
- HS đọc trơn tiếng mẫu. 
-Đọc CN- ĐT
-HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng thanh.
- HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng thanh.
-HS tự tạo
-HS phân tích
-HS ghép lại
- Lớp đọc trơn đồng thanh
-HS lắng nghe, quan sát
-HS nêu tên sự vật trong tranh, nhận biết tiếng chứa vần mới,dánh vần, đọc trơn từ.
-Đọc cn-n-đt
- HS đọc
-HS lắng nghe,quan sát
-HS viết
-HS nhận xét
-HS lắng nghe
TIẾT 2
5. Viết vở
- GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần iêc, iên, iêp; từ ngữ xanh biếc, biển, sò điệp. GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS.
6. Đọc
- GV đọc mẫu cả đoạn.
- GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có vần iêc, iên, iêp.
- YC đọc tiếng có vần mới
- GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn văn.
 Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần.
- GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành tiếng cả đoạn.
- GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn:
Vịnh Hạ Long có gì?
 Du khách đến Hạ Long làm gì?
 7. Nói theo tranh
- GV giới thiệu tranh trong SHS: hình ảnh các sinh vật trong lòng đại dương. Hướng dẫn HS tìm hiểu và nếu gợi ý để HS quan sát và trao đổi trong phần tiếp theo.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, quan sát tranh và trao đổi, tự đặt câu hỏi theo hướng dẫn của GV: 
Trong lòng biển có những gì?
 Em đã biết những loài vật nào trong lòng biển?
Em thích loài vật nào? Vì sao?
- HS có thể đối thoại với GV theo câu hỏi hoặc kể ngắn dựa trên gợi ý đã nêu (tuỳ theo năng lực ngôn ngữ của các em mà GV chọn hình thức phù hợp).
- GV cho các nhóm thi kể tên các sự vật trong lòng biển và nhận xét, đánh giá.
8. Củng cố
- GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa các vần iêc, iên, iêp và đặt cầu với từ ngữ tìm được.
- GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần iêc, iên, iêp và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp nhà.

-HS viết
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- HS đọc thầm, tìm .
- Đọc CN- ĐT
- HS nêu 
-Đọc cn-n-đt
- HS đọc 
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS quan sát.
- HS thảo luận.
- HS trao đổi.
-Hs đối thoại
- HS kể
-HS tìm
-HS lắng nghe

TIẾT 3 : TOÁN
BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10(T3)
TIẾT 4 : ÔN TIẾNG VIỆT
BÀI 62 IÊC,IÊN,IÊP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS: 
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần iêc,iên,iêp ,đọc đúng các tiếng có chứa vần iêc,iên,iêp
* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng vần iêc,iên,iêp, viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần iêc,iên,iêp
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe : 
 Phát triển kĩ năng quan sát, Biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm tiếng, từ có chứa vần iêc,iên,iêp trong tranh vừa tìm được.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh. 
 *. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
 * Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản thân với mọi người xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:
 Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Khởi động.
Gv cho hs hát 
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
 2. Luyện tập thực hành.
Bài 1 / 55
GV đọc yêu cầu
 GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nối cho phù hợp. 
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2/55
-GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
-GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương.
Bài 3/55
-GV đọc yêu cầu
-GV cho HS đọc lại các tiếng có trong bài và tìm tiếng có vần iêc,iên,iêp.
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
GV nhận xét HS, tuyên dương.
3. Củng cố 
- HS cho HS đọc, bảng con và đọc lại vần iêng, iêm, yên
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.

Hs viết bảng con vần iêc,iên,iêp
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối 
Hs đọc các từ ngữ. Bay liệng, cái kiềng,que diêm, yên ngựa
Tấm thiếp ---------- H1 
Chim chiền chiện---------- H 4
Rạp xiếc ---------- Hình 2
 Rau riếp ---------- Hình 3
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa vần iêc,iên,iêp
Hs đọc yêu cầu điền iêc,iên,hoặc yêu
Hs thảo luận nhóm đôi 
Hs đại diện nhóm trình bày 
Bữa tiệc. Công việc, sò điệp
Hs nhận xét bài làm của bạn
Bài 3 hs đọc yêu cầu:
Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu.
a, kêu,mấy chú gà con,chiêm,chiếp
.............................................................
B, bé,thích,công viên, đi.
.................................................
A, mấy chú gà con kêu chiếp chiếp 
B, Bé thích đi công viên
HS thực hiện
****************************************
BUỔI CHIỀU
TIẾT 1, 2: TIẾNG VIỆT
BÀI 63: IÊNG, IÊM, YÊN
I. Mục tiêu
Giúp HS:
1. Năng lực
- Nhận biết và đọc đúng các vần iêng, iêm, yên; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần iêng, iêm, yên; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc; Viết đúng các vần iêng, iêm, yên (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần iêng, iêm, yên.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần iêng, iêm, yên có trong bài học; phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về hoạt động của con người.
2. Phẩm chất
- Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống, từ đó yêu thiên nhiên và cuộc sống hơn.
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ đồ dùng Tiếng việt
- HS: Bộ đồ dùng Tiếng việt, phấn.
III. Hoạt động dạy học 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn và khởi động 
- HS hát chơi trò chơi
- Cho HS viết iêc, iên, iêp đọc nối tiếp đoạn văn.
2. Nhận biết
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu câu minh họa dưới tranh: Yến phụng có bộ lông tím biêng biếc,/ trông rất diêm dúa.
- GV giới thiệu các vần mới iêng, iêm, yên. Viết tên bài lên bảng.
3. Đọc 
a. Đọc vần iêng, iêm, yên
- So sánh các vần: 
+ GV giới thiệu vần iêng, iêm, yên.
+ Tìm điểm giống và khác nhau giữa các vần trên.
- Đánh vần các vần 
+ GV đánh vần mẫu các vẫn iêng, iêm, yên.
- Đọc trơn các vần 
- Ghép lần lượt các vần iêng, iêm, yên
b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu 
+ GV giới thiệu mô hình tiếng tiếng đạp (đờ - ap – đáp – nặng – đạp)
+ Luyện đọc, phân tích tiếng đạp 
- Đọc tiếng trong SHS:
+ Hãy ghép tiếng có chứa vần iêng, iêm, yên
- GV viết tiếng trong sgk rồi cho HS đọc
c. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: sầu riêng, cá kiếm, tổ yến
- Tìm tiếng chứa vần iêng, iêm, yên
 - Luyện đọc.
- HS tìm từ ngữ mới có vần iêng, iêm, yên.
d. Đọc lại các tiếng
- Luyện đọc.
4. Viết bảng
- GV đưa mẫu chữ viết các vần iêng, iêm, yên
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần iêng, iêm, yên).
- HS viết vào bảng con: vần iêng, iêm, yên từ riêng, kiếm, yến (chữ cỡ vừa). 
- GV quan sát, hỗ trợ HS viết chưa đúng.

- HS chơi trò chơi
- HS viết bảng, đọc bài
-HS trả lời
- Đọc theo hướng dẫn
- HS đọc vần mới.
- HS lắng nghe và quan sát
- HS so sánh
- HS lắng nghe
- HS đánh vần cá nhân - ĐT
- Cá nhân - tổ - cả lớp
- HS thực hành ghép vần iêng, iêm, yên
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS tự ghép tiếng có vần iêng, iêm, yên
- đánh vần- phân tích - đọc trơn tiếng vừa ghép được.
- HS đánh vần, đọc trơn cá nhân- Cả lớp ĐT
- riêng, kiếm, yến
- Cả lớp đánh vần, đọc trơn từ. 
- HS nêu
-Lớp đánh vần- đọc trơn.
-HS lắng nghe, quan sát
- HS theo dõi
- HS viết vào bảng con.

Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5. Viết vở
- GV hướng dẫn HS viết: điểm đặt bút, số chữ viết, khoảng cách, tư thế ngồi, 
- GV yêu cầu HS viết vào vở các vần iêng, iêm, yên; từ ngữ: sầu riêng, cá kiếm, yến.
- GV quan sát và hỗ trợ HS.
6. Đọc
- GV đọc mẫu cả đoạn
- Hãy đọc thầm và tìm các tiếng có vần iêng, iêm, yên
- GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn. luyện đọc theo câu
- Đọc trơn cả đoạn
- Nội dung đoạn văn:
+ Chủ nhật, bố và Hà đi đâu? 
+ Sân chim có gì?
+ Sau một ngày kiếm ăn, đàn chim làm gì?
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
7. Nói theo tranh
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS và nói theo tranh.
+ Em có biết tên loài chim nào trong các tranh không? (én, vẹt, hoạ mi);
+ Những con chim trong các tranh đang làm gi? (đang bay, đậu trên cành,...); 
+ Em có biết điểm đặc biệt nào của những loài chim này không? (Én báo hiệu mùa xuân; Vẹt biết bắt chước tiếng người; Hoạ mi hót hay.)
8. Củng cố, dặn dò:
- HS tham gia trò chơi để tìm một số từ ngữ chứa vần iêng, iêm, yên và đặt câu với các từ ngữ tìm được.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
- GV nhắc HS ôn lại các vần iêng, iêm, yên và khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà.

- HS lắng nghe
-HS viết
- HS lắng nghe
- HS đọc thầm, tìm và đọc các tiếng tìm được.
- Có 4 câu -HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc cá nhân - ĐT
 HS trả lời.
- HS trả lời
TIẾT 3: ÔN TIẾNG VIỆT
 IÊNG,IÊM,YÊN
I.MỤC TIÊU: Giúp HS: 
*. Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng vần iêng, iêm, yên ,đọc đúng các tiếng có chứa vần iêng, iêm, yên 
* Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng vần iêng,iêm, yên , viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần iêng,iêm, yên
*. Phát triển kĩ năng nói và nghe : nói lời chào hỏi.
 Phát triển kĩ năng quan sát, Biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm tiếng, từ có chứa vần iêng,iêm, yên trong tranh vừa tìm được.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh. 
 *. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
 * Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản thân với mọi người xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:
 Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Khởi động.
Gv cho hs hát 
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
 2. Luyện tập thực hành.
Bài 1 / 56
GV đọc yêu cầu
 GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nối cho phù hợp. 
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2/56
-GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
-GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương.
Bài 3/56
-GV đọc yêu cầu
-GV cho HS đọc lại các tiếng có trong bài và tìm tiếng chứa thanh hỏi
Yêu cầu HS làm việc cá nhân
GV nhận xét HS, tuyên dương.
3. Củng cố 
- HS cho HS đọc, bảng con và đọc lại vần iêng, iêm, yên
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.

Hs viết bảng con vần iêng,iêm,yêm
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối 
Hs đọc các từ ngữ. Bay liệng, cái kiềng,que diêm, yên ngựa
Bay liệng ---------- H1 chim bay lượn cái kiềng ---------- H 3
Que diêm ---------- Hình 2
 Yên ngựa ---------- Hình 4
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa vần iêng,iêm,yên
 Hs đọc yêu cầu điền iêng,iêm,hoặc yên
Hs thảo luận nhóm đôi 
Hs đại diện nhóm trình bày 
Củ riềng . hồng xiêm, tổ yến 
Hs nhận xét bài làm của bạn
Bài 3 hs đọc yêu cầu:
Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu.
a,Nhà bà,cây hồng xiêm. Có
.............................................................
B, mẹ,với riềng, kho cá .
.................................................
A, nhà bà có cây hồng xiêm
B, mẹ kho cá với riềng 
HS đọc
HS thực hiện

Thứ tư ngày 09 tháng 12 năm 2020
TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
Tiết 1: HĐTN BÀI 8: AN TOÀN KHI VUI CHƠI
I.MỤC TIÊU: HS có khả năng:
Nhận diện được những nơi có nguy cơ không an toàn, không nên đến gần
Nhận diện được những trò chơi không an toàn, không nên chơi
Nêu được những việc nên và không nên làm để đảm bảo vui chơi an toàn
Biết từ chối và khuyên bạn không nên chơi những trò chơi có thể gây ra tai nạn, thương tích
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên: -Bộ tranh ảnh hoặc thẻ chữ về 1 số nơi vui chơi an toàn và nơi có thể gây tai nạn thương tích
Bộ tranh về các trò chơi không an toàn
Một quả bóng nhỏ
Học sinh: -Nhớ lại: Những trò chơi an toàn, những tình huống gây tai nạn, thương tích mà các em biết hoặc đã gặp phải trong thực tiễn đời sống
III.CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC TÍCH CỰC:
Phương pháp tổ chức trò chơi, động não, thảo luận theo cặp, thảo luận nhóm, sắm vai, thực hành, suy ngẫm
VI.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
	Hoạt động của GV	
Hoạt động của HS
KHỞI ĐỘNG
-GV tổ chức cho HS hát 1 bài hát có liên quan đến chủ đề

-HS tham gia
THỰC HÀNH
Hoạt động 3: Đưa ra lời khuyên phù hợp với các tình huống trong tranh
-GV yêu cầu HS quan sát kĩ từng tranh để nhận biết ý định của các bạn và dự đoán hậu quả nếu các bạn chơi trò đó
-GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp để đưa ra lời khuyên cho từng tình huống
-GV có thể mở rộng yêu cầu giả sử các em đặt mình vào vị trí bạn được rủ thì sẽ xử lí thế nào
-GV phân tích và chốt lại lời khuyên phù hợp

-HS thực hiện theo yêu cầu
-HS thảo luận
-HS chia sẻ
-HS lắng nghe
VẬN DỤNG
Hoạt động 4: Không tham gia các trò chơi nguy hiểm trong cuộc sống hằng ngày
-Yêu cầu HS xem kĩ từng tranh/SGK để nhận diện rõ tình huống
-GV mời HS xung phong lên sắm vai xử lí tình huống trong đó thể hiện cả từ chối và khuyên can bạn không thực hiện trò chơi không an toàn
-Dặn dò HS tiếp tục vận dụng kĩ năng từ chối và khuyên can khi bị rủ tham gia các trò chơi không an toàn ở trường và ở nhà
Tổng kết:
-GV yêu cầu HS chia sẻ những điều thu hoạch/ rút ra/ học được sau khi tham gia các hoạt động
-GV đưa ra thông điệp và yêu cầu nhắc lại để ghi nhớ:
Không chơi những trò chơi không an toàn
Khi bạn rủ tham gia các trò chơi không an toàn cần từ chối và khuyên can bạn.

-HS lắng nghe
-HS sắm vai
-HS lắng nghe, nhắc lại
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò chuẩn bị tiết sau

-HS lắng nghe

TIẾT 2,3: TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS ôn về
1. Năng lực:
- Đọc đúng vần ong, ông, ung, ưng, iêc, iên, iêp, iêng, iêm, yên; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa các vần ong, ông, ung, ưng, iêc, iên, iêp, iêng, iêm, yên.
- Phát triển kỹ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số âm chữ đã học.
2. Phẩm chất:
- Thêm yêu thích môn học
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ đồ dùng Tiếng Việt
- HS: Bảng, phấn, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn và khởi động 
- GV ghi bảng.
ong, ông, ung, ưng, iêc, iên, iêp, iêng, iêm, yên.
Con ong, ông tiên, thiệp mời
- GV nhận xét, sửa phát âm.
2. Đọc - Viết:
- Cho HS tìm các tiếng có các vần đã học
- Hướng dẫn viết vào vở ô ly.
ong, ông, ung, ưng, iêc, iên, iêp, iêng, iêm, yên, iêt, iêu.
+ Thiệp mời, ông tiên , tổ yến
 Mỗi chữ 1 dòng.
- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
3. Chấm bài:
- GV chấm vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà và chuẩn bị trước bài sau.

- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép tiếng và đọc to trước lớp
- Lớp đọc theo.
- HS viết vở ô ly.
- Dãy bàn 1 nộp vở.

TIẾT 4: TOÁN
Bài 12 : LUYỆN TẬP CHUNG(3T)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS: 
* Kiến thức
Nhận biết được ý nghĩa thực tế của phép cộng, phép trừ. Thực hiện được phép cộng, phép trừ (tính nhẩm) trong phạm vi 10.
* Phát triển năng lực
Tiếp tục củng cố năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực giao tiếp khi nêu được tính thích hợp với mỗi tình huống thực tế (qua tranh vẽ).
II. CHUẨN BỊ
Bộ đồ dùng học toán 1. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
	TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu bài :
- Hát
- Lắng nghe
3/ Hoạt động: Luyện tập

*Bài 1: Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hd HS tính nhẩm
- Yêu cầu HS làm bài
- HS nêu kết quả
- GV cùng HS nhận xét

HS theo dõi 
HS thực hiện 
HS nêu kết quả
HS nhận xét
*Bài 2: Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hd HS : Đọc 5 phép tính đầu, sau đó tìm kết quả của 5 phép tính sau
- Yêu cầu HS làm bài
- HS lần lượt nêu nêu kết quả
- GV cùng HS nhận xét

HS theo dõi 
HS thực hiện 
HS nêu kết quả
HS nhận xét
*Bài 3: Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hd HS tính nhẩm tìm ra kết quả 
- Yêu cầu HS làm bài
- HS lần lượt nêu nêu kết quả
- GV cùng HS nhận xét

HS theo dõi 
HS thực hiện 
HS nêu kết quả
HS nhận xét
*Bài 4: Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
 b/Hd HS tính theo chiều mũi tên để tìm ra kết quả
 b/ Cho Hs thấy được quy luật: 
 1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3; 3 + 0 = 1
 3 + 3 = 6; 3 + 1 = 4; 6 + 4 = 10
- Yêu cầu HS làm bài
- HS lần lượt nêu nêu kết quả
- GV cùng HS nhận xét

HS theo dõi 
HS nêu kết quả
HS nhận xét
3.Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?


 Tiết 2 LUYỆN TẬP
1/ Khởi động:
Ổn định
 Giới thiệu bài

Hát
2/Hoạt động

*Bài 1: Những con ong nào chứa phép tính có kết quả bằng 4?
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV hỏi: Hình vẽ con gì?
 GV: Trên mình mỗi chú ong mang một phép tính, các em tìm ra kết quả các phép tính rồi tìm chú ong chứa phép tính có kết quả bằng 4
- HD tìm nhanh theo nhóm
- HS nêu kết quả
- GV cùng HS nhận xét

HS theo dõi 
HS thực hiện 
HS nêu kết quả
HS nhận xét
*Bài 2: Số ?
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hd HStính nhẩm dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
 GV hỏi: Bông hoa mang số mấy? 
 GV: Các em hãy tìm số thích hợp trong mỗi phép tính, biết kết quả phép tính đều là 5
- GV cho HS thực hiện và nêu kết quả
- GV cùng HS nhận xét

HS theo dõi 
HS thực hiện 
HS nêu kết quả
HS nhận xét
*Bài 3: 
- Nêu yêu cầu bài tập
 a)Hd HS tìm kết quả ghi trên mỗi quả bưởi
 b) Có mấy quả bưởi có phép tính có kết quả bằng 5?
- Yêu cầu HS làm bài
- HS nêu kết quả
- GV cùng HS nhận xét

HS theo dõi 
HS thực hiện
HS nêu kết quả
HS nhận xét
3.Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì?


Tiết 3 LUYỆN TẬP

1/ Khởi động
Ổn định tổ chức 
Giới thiệu bài

Hát
3/ Hoạt động: 

Luyện tập
*Bài 1: Số ? 
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS dựa vào hình vẽ hình thành các phép tính rồi tính kết quả, tìm ra số thích hợp trong ô trống : 3 + 3 = 6
- GV cùng HS nhận xét
- Yêu cầu HS đọc lại từng phép tính

HS theo dõi 
HS thực hiện
HS nêu kết quả
HS nhận xét
*Bà

File đính kèm:

  • docxgiao_an_day_hoc_khoi_1_tuan_14_nam_hoc_2020_2021.docx