Giáo án bài học khối 1 - Tuần 13 - Năm học 2020-2021
Thứ/ ngày |
Buổi dạy | T | NTĐ1 | NTĐ 2 | ||
Môn học | Tên bài dạy | Môn học | Tên bài dạy | |||
HAI 23/11 |
Sáng |
1 | HĐTN | Tuần 13 | CC | Tuần 13 |
2 | TV | Bài 56: ep êp ip up | MT | Tập vẽ tranh vườn hoa | ||
3 | TV | Bài 56: ep êp ip up | Toán | 14 trừ đi một số 14 -8 | ||
4 | Toán | Bảng cộng, bảng ...(T1) | TĐ | Bông hoa niềm…(T 1) | ||
5 | TĐ | Bông hoa niềm …(T2) |
BA 24/11 |
Sáng |
1 | TV | Bài 57: anh ênh inh | CT | Bông hoa niềm vui |
2 | TV | Bài 57: anh ênh inh | Toán | 34 - 8 | ||
3 | HĐTN | An toàn khi vui chơi | TC | Gấp, cắt, dán hình tròn | ||
4 | Toán | Bảng cộng, bảng ...(T2) | TV | Chữ hoa L | ||
TƯ 25/11 |
Sáng |
1 | TV | Bài 58: ach êch ich | Toán | 54 - 18 |
2 | TV | Bài 58: ach êch ich | LTVC | TN về công việc gia đình | ||
3 | Toán | Bảng cộng, bảng ...(T3) | TĐ | Qùa của bố | ||
4 | TNXH | Con người nơi em sống (T1) | ĐĐ |
Quan tâm giúp đỡ bạn (T2) | ||
5 | ÂN | Học bài hát chiến sĩ… | ||||
NĂM 26/11 |
Sáng |
1 | TD | Vận động của tay | TD | Bài 25 |
2 | TD | Vận động của tay | TD | Bài 26 | ||
3 | TV | Bài 59: ang ăng âng | CT | NV: Quà của bố | ||
4 | TV | Bài 59: ang ăng âng | TCTV | Luyện tập | ||
5 | TNXH | Đồ dùng trong gia đình | ||||
Chiều |
1 | TV | Bài 60 Ôn tập và kể chuyện | TCTV | Qùa của bố. | |
2 | TV | Bài 60 Ôn tập và kể chuyện | Toán | Luyện tập | ||
3 | ĐĐ | Giữ trật tự trong trường lớp | TC Toán | Luyện tập | ||
Sáu 27/11 |
Sáng |
1 | TV | Tập đọc nâng cao | Toán | 15, 16, 17, 18 trừ đi một số |
2 | TV | Tập viết nâng cao | KC | Bông hoa niềm vui | ||
3 | TNXH | An toàn khi vui chơi(T2) | TLV | Kể về gia đình | ||
4 | SHL | Tuần 13 | GDTT | Tuần 13 |
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bài học khối 1 - Tuần 13 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án bài học khối 1 - Tuần 13 - Năm học 2020-2021

KẾ HOẠCH BÀI DẠY-TUẦN 13 (Từ ngày 07/12 đến 11/12) Thứ/ ngày Buổi dạy T NTĐ1 NTĐ 2 Môn học Tên bài dạy Môn học Tên bài dạy HAI 23/11 Sáng 1 HĐTN Tuần 13 CC Tuần 13 2 TV Bài 56: ep êp ip up MT Tập vẽ tranh vườn hoa 3 TV Bài 56: ep êp ip up Toán 14 trừ đi một số 14 -8 4 Toán Bảng cộng, bảng ...(T1) TĐ Bông hoa niềm(T 1) 5 TĐ Bông hoa niềm (T2) BA 24/11 Sáng 1 TV Bài 57: anh ênh inh CT Bông hoa niềm vui 2 TV Bài 57: anh ênh inh Toán 34 - 8 3 HĐTN An toàn khi vui chơi TC Gấp, cắt, dán hình tròn 4 Toán Bảng cộng, bảng ...(T2) TV Chữ hoa L TƯ 25/11 Sáng 1 TV Bài 58: ach êch ich Toán 54 - 18 2 TV Bài 58: ach êch ich LTVC TN về công việc gia đình 3 Toán Bảng cộng, bảng ...(T3) TĐ Qùa của bố 4 TNXH Con người nơi em sống (T1) ĐĐ Quan tâm giúp đỡ bạn (T2) 5 ÂN Học bài hát chiến sĩ NĂM 26/11 Sáng 1 TD Vận động của tay TD Bài 25 2 TD Vận động của tay TD Bài 26 3 TV Bài 59: ang ăng âng CT NV: Quà của bố 4 TV Bài 59: ang ăng âng TCTV Luyện tập 5 TNXH Đồ dùng trong gia đình Chiều 1 TV Bài 60 Ôn tập và kể chuyện TCTV Qùa của bố. 2 TV Bài 60 Ôn tập và kể chuyện Toán Luyện tập 3 ĐĐ Giữ trật tự trong trường lớp TC Toán Luyện tập Sáu 27/11 Sáng 1 TV Tập đọc nâng cao Toán 15, 16, 17, 18 trừ đi một số 2 TV Tập viết nâng cao KC Bông hoa niềm vui 3 TNXH An toàn khi vui chơi(T2) TLV Kể về gia đình 4 SHL Tuần 13 GDTT Tuần 13 Ngày soạn: 17/11/2020 Ngày dạy: Thứ hai ngày 07 tháng 12 năm 2020 TIẾT 1 Chào cờ ************************************************** TIẾT 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐDDH TIẾNG VIỆT BÀI 56 EP, ÊP, IP, UP 1. Phẩm chất: Cảm nhận được tình cảm ấm áp của gia đình và những người thân quen được thể hiện qua tranh và tình huống nói theo tranh, từ đó gắn bó hơn với gia đình và người thân quen. 2. Năng lực: Nhận biết và đọc đúng các vần ep, êp, ip, up; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần ep, êp, ip, up; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần ep, êp, ip, up (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ep, êp, ip, up. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ep, êp, ip, up có trong bài học. - Phát triển kỹ năng nói về cách ứng xử khi nhà có khách. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về hoạt động của con người và loài vật. GV: Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo, quy trình và cách viết các vần ep, êp, ip, up. Hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những từ ngữ này. HS: SGK, BC MĨ THUẬT TẬP VẼ TRANH ĐÀI TÀI VƯỜN HOA HOẶC CÔNG VIÊN Hiểu đề tài vườn hoa và công viên.HS thấy được vẻ đẹp và ích lợi của. - Biết cách vẽ tranh đề tài Vườn hoa hay công viên. - Vẽ được tranh đề tài Vườn hoa hay công viên theo ý thích - Sắp xếp hình vẽ cân đối, rõ nội dung đề tài, màu sắc phù hợp ( HSNK) Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường. GV: Sưu tầm phong cảnh về Vườn hoa hoặc công viên, Tranh của thiếu nhi. Hình minh họa hướng dẫn cách vẽ.Bài vẽ của HS. HS: Vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ. III. Các hoạt động dạy học 4’ 5’ 4’ 8’ 4’ 5’ 4’ 1 2 3 4 5 6 7 GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? Trong bếp/ lũ cún con/ múp míp nép vào bên mẹ. - GV GT các vần mới ep, êp, ip, up. HD Đọc vần. So sánh các vần + GV giới thiệu vần ep, êp, ip, up. HS so sánh vần ep, êp, ip, up để tìm ra điểm giống và khác nhau. GV nhắc lại điểm giống và khác nhau giữa các vần. - Đánh vần các vần, đọc trơn + GV đánh vần mẫu các vần ep, êp, ip, up. CX, N, CL. - Ghép chữ cái tạo vần - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng CX, N, CL GV HD Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng, đọc trơn + GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau CN, N, CL. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần ep, êp, ip, up. HS phân tích tiếng, nêu lại cách ghép Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: đôi dép, đầu bếp, bìm bịp, búp sen. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn đôi dép - GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ đôi dép xuất hiện dưới tranh. Đọc lại các tiếng, từ ngữ GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đổng thanh một lần, - GV đưa mẫu chữ viết ep ê pip up bếp bịp búp HS viết vào bảng con - GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. HS Kiểm tra một số bài: vẽ lá cờ Tổ quốc hoặc cờ lễ hội. GV Nhận xét. + Giới thiệu bài. + Tìm chọn nội dung đề tài. -Giới thiệu một số tranh. Gợi ý cho HS nhận biết. -Vẽ về vườn hoa hoặc công viên là vẽ tranh phong cảnh với nhiều màu sắc khác nhau. - Ở trường, ở nhà cũng có vườn hoa, cây cảnh với nhiều loại hoa đẹp. HS quan sát TLCH -Em kể tên các vườn hoa mà em biết ? -Trong vườn hoa ngoài hoa ra còn có hình ảnh gì ? GV nhận xét vẽ. -Vẽ vườn hoa hay công viên có thể vẽ thêm người, chim thú hoặc cảnh vật khác. -Vẽ thêm hình ảnh phụ. - Vẽ màu tươi sáng. HS thực hành vẽ tranh - Vẽ màu tươi sáng. Sắp xếp hình vẽ cân đối, rõ nội dung đề tài, màu sắc phù hợp ( HSNK) GV Chọn một số bài nhận xét cách vẽ, cách vẽ màu + giáo dục học sinh HS thu gọn dụng cụ học tập + Lắng nghe dặn dò TIẾT 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I.Mục tiêu II.ĐDDH TIẾNG VIỆT BÀI 56 EP, ÊP, IP, UP 1. Phẩm chất: Cảm nhận được tình cảm ấm áp của gia đình và những người thân quen được thể hiện qua tranh và tình huống nói theo tranh, từ đó gắn bó hơn với gia đình và người thân quen. 2. Năng lực: Nhận biết và đọc đúng các vần ep, êp, ip, up; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn các vần ep, êp, ip, up; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần ep, êp, ip, up (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ep, êp, ip, up. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ep, êp, ip, up có trong bài học. - Phát triển kỹ năng nói, cách ứng xử khi nhà có khách. Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về hoạt động con người loài vật. GV: Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo, quy trình và cách viết các vần ep, êp, ip, up. Hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những từ ngữ này. HS: SGK, BC TOÁN 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 - 8 - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14-8, lập bảng trừ 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14-8. -Rèn làm tính nhanh, giải toán đúng chính xác. GV: 1 bó1 chục que tính và 4 que rời. HS: Sách, bảng con, nháp. III.Các hoạt động dạy học: 4’ 7’ 7’ 7’ 7’ 3’ 2’ 2’ 1 2 3 4 5 6 7 8 GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần ep, êp, ip, up từ ngữ bếp, bìm bịp, búp sen HS viết bài - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS - GV đọc mẫu cả đoạn. - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có vần ep, êp, ip, up. GV yêu cầu HS đọc trơn các tiếng mới. HS đọc một hoặc tất cả các.Từng nhóm rối cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần ep, êp, ip, up trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu khoảng 1 - 2 lần. Sau đó từng nhóm rối cả lớp đọc đồng thanh một lần. HS đọc thành tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Dịp nghỉ lễ, nhà Hà có ai đến chơi? + Mẹ Hà nấu món gì? Hà giúp mẹ làm gì? Bố Hà làm gì? HS quan sát và trả lời GV Trong tranh có những ai? (Bố, mẹ, Hà, chú Tư và có Lan); Mọi người đang làm gì? (Mọi người đang ăn cơm và nói chuyện vui vẻ); HS tìm một số từ ngữ chứa vần ep, êp, ip, up và đặt cầu với từ ngữ tìm được. GV nhận xét HS lắng nghe. HS 2 em lên bảng làm bài 33 – 5 63 - 7 x + 25 = 53 - Lớp làm vào vở nháp GV nhận xét. Giới thiệu bài mới * Giới thiệu phép trừ 14 – 8 Nêu vấn đề : Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? - Giáo viên viết bảng : 14 – 8. Tìm kết quả. HS thao tác trên que tính, lấy 14 que tính bớt 8 que, còn lại 6 que.. -2 em ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách bớt. 14 - 8 = 6. GV Hướng dẫn đặt tính và tính. - Em tính như thế nào ? - Bảng công thức 14 trừ đi một số - Ghi bảng. -Xoá dần công thức 14 trừ đi một số cho học sinh HTL Bài 1(cột 1, 2) HS nêu yêu cầu 3 em lên bảng làm, mỗi em 1 cột. Nhận xét. Bài 2 : HS nêu yêu cầu HS: Làm bài vào vở (3 PT đầu). -Nêu cách tính 14 – 9, 14 – 8. GV Nhận xét. Bài 3 (Làm ý a,b) -Muốn tìm hiệu khi biết số bị trừ, số trừ ? HS 1 em nêu. Nêu cách đặt tính và tính. -2 em lên bảng. Lớp làm bài bảng con. GV nhận xét. Hướng dẫn BT4 làm vở. HS Nhận xét tiết học. GV nhận xét chung TIẾT 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I.Mục tiêu II.PP/KTDH III.ĐDDH TOÁN BẢNG CỘNG BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (T1) 1. Phát triển các kiến thức - Hình thành được bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 và vân dụng tính nhẩm. 2. Phát triển các năng lực chung Qua việc xây dựng bảng cộng, bảng trừ thấy được mối quan hệ ngược giữa phép cộng và phép trừ, từ đó phát triển tư duy lôgic, liên hệ giải các bài toán có tình huống thực tế và vận dụng vào tính nhẩm. GV: Bộ đồ dùng học toán, SGK. HS: SGK, BC TẬP ĐỌC BÔNG HOA NIỀM VUI (T1) - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý; Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật (Chi, cô giáo) - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện.Trả lời được các câu hỏi trong SGK. - Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình. * Kĩ năng thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, tìm kiếm sự hỗ trợ. - Đọc hợp tác GV: Tranh minh hoạ, SGK HS: SGK IV. Các hoạt động dạy học 4’ 6’ 5’ 8’ 5’ 4’ 5’ 3’ 1 2 3 4 5 6 7 8 GV GT Bảng cộng Từ hình ảnh các bông hoa, HS hình thành các phép tính cộng có kết quả bằng 7. HS Nêu được kết quả các phép tính 1 + 6, 2 + 5, 3 + 4, 4 + 3, 5 + 2, 6 + 1 *Bài 1: Tính nhẩm - Nêu yêu cầu bài tập - Hd HS tính nhẩm - Yêu cầu HS làm bài - HS nêu kết quả GV cùng HS nhận xét *Bài 2: Em hoàn thành bảng cộng - Nêu yêu cầu bài tập - Hd HS hoàn thành bảng cộng trong phạm vi 10 - Yêu cầu HS làm bài HS nêu kết quả - GV cùng HS nhận xét *Bài 3: Tìm cánh hoa cho mỗi chú ong - Nêu yêu cầu bài tập GV HD HS nhẩm kết quả các phép tính ở mỗi chú ong. Chú ong sẽ đậu vào cành hoa chứa kết quả của phép tính ghi trên chú ong đó. HS nêu kết quả. Cành hoa số 5 cho các chú ong ghi phép tính 3 + 2 và 4 + 1. GV cùng HS nhận xét HS lắng nghe. HS đọc thuộc lòng bài “Mẹ”, trả lời câu hỏi ngắn về nội dung bài đọc. + Lớp lắng nghe nhận xét GV Nhận xét. Giới thiệu bài, ghi bảng. Đọc mẫu toàn bài: Lời người kể thong thả, lời Chi cầu khẩn, lời cô giáo dịu dàng, trìu mến. - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ : * Đọc hợp tác HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Lớp lắng nghe nhận xét Chú ý các từ ngữ: bệnh viện, dịu cơn đau, ngắm vẻ đẹp, cánh cửa kẹt mở, hãy hái, hiếu thảo, khỏi bệnh, đẹp mê hồn. GV Hướng dẫn ngắt giọng các câu: Em hãy hái thêm hai bông nữa, Chi ạ!// Một bông cho em,/ vì trái tim nhân hậu của em.// Một bông cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ/ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.// HS Đọc từng đoạn trước lớp GV Chia nhóm yêu cầu HS đọc trong nhóm. HS Đọc từng đoạn trong nhóm. GV nhận xét. chuyển sang tiết 2. TIẾT 5 TẬP ĐỌC LỚP 2 BÔNG HOA NIỀM VUI ( tiết 2) I. Mục tiêu - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện. *GDKNS: Thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, tìm kiếm hỗ trợ. II.Phương pháp/ kĩ thuật -Thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực. III. Chuẩn bị - Tranh minh hoạ. IV. Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 5’ 1. Ổn định 2. Bài cũ 3. Bài mới * Hướng dẫn tìm hiểu bài ? Sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa để làm gì? ? Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa niềm vui? ? Khi biết vì sao Chi cần bông hoa cô giáo đã nói điều gì? ? Câu nói cho thấy thái độ của cô như thế nào? ? Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng quý. GDHD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình . * Luyện đọc lại: Các nhóm đọc toàn chuyện. 4. Củng cố, dặn dò - Qua bài học hôm nay các em học được điều gì? - Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới: Quà của bố. - Hát đầu giờ - 2 em đọc lại bài *KT Hỏi –trả lời - Tìm bông hoa niềm vui để mang vào bệnh viện cho Bố để làm dịu cơn đau cho bố. - Theo quy định của trường không ai được ngắt hoa của trường. - Em hãy hái thêm 2 bông nữa nhân hậu của em. - Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi. - Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà. *KT chia nhóm - Tự phân vai và đọc thuộc vai. *KT phản hồi tích cực - Học bạn Chi có tấm lòng nhân hậu; thương bố, tôn trọng nội quy và thật thà. Ngày soạn: 17/11/2020 Ngày dạy: Thứ ba, ngày 08 tháng 12 năm 2020 TIẾT 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I.Mục tiêu II.ĐDDH TIẾNG VIỆT BÀI 57 ANH, ÊNH, INH 1. Phẩm chất: Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và đời sống hằng ngày, từ đó yêu quý cuộc sống hơn. 2. Năng lực: Nhận biết và đọc đúng các vần anh, ênh, inh; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần anh, ênh, inh hiểu trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần anh, ênh, inh (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần anh, ênh, inh - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần anh, ênh, inh có trong bài học. - Phát triển kỹ năng nói về hoạt động tập luyện để tăng cường sức khoẻ của con người. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về cảnh vật thiên nhiên và tranh về hoạt động của con người và loài vật. GV: Nắm vững đặc điểm phát âm anh, ênh, inh cấu tạo và cách viết các vần anh, ênh, inh hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những từ ngữ này. HS: SGK, BC CHÍNH TẢ(Tập chép) BÔNG HOA NIỀM VUI - Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Bông hoa Niềm Vui”. - Làm đúng các bài tập phân biệt iê/ yê, r/ d/ gi, thanh hỏi/ thanh ngã. Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp. GV: Viết sẵn đoạn tập chép Bông hoa Niềm Vui. Viết sẵn BT3. HS: Vở chính tả, BC, vở BT. III. Các hoạt động dạy học 4’ 5’ 5’ 4’ 5’ 7’ 5’ 3’ 2’ 1 2 3 4’ 5 6 7 8 9 HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? Con kênh xinh xinh/ chảy qua cánh đồng. - GV giới thiệu các vần mới anh, ênh, inh. Viết tên bài lên bảng. GV HDHS Đọc vần - So sánh các vần + GV giới thiệu vần anh, ênh, inh. HS so sánh các vần anh, ênh, inh để tìm ra điểm giống và khác nhau. + GV đánh vần mẫu các vần anh, ênh, inh. HS nối tiếp nhau đánh vần. Đọc trơn CX, N, CL HS Ghép chữ cái tạo vần và đọc lại. CX, N, CL - Đọc tiếng mẫu. HS đánh vần, đọc trơn tiếng CX, N, CL GV HD Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có trong SHS. Đọc trơn tiếng. CX, N, CL - Ghép chữ cái tạo tiếng HS tự tạo các tiếng có chứa vần anh, ênh, inh đọc lại CX, N, CL. - Đọc từ ngữ GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ HS đọc quả chanh, bờ kênh, kính râm - GV đưa mẫu chữ viết anh ênh inh chanh kênh kính GV yêu cầu HS viết vào bảng con anh, ênh, inh, chanh, kênh, kính. HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, sửa lỗi chữ viết cho HS GV Giới thiệu bài ghi tựa lên bảng: Giáo viên đọc mẫu bài tập chép HS đọc thầm tìm hiểu nội dung - Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao? + Hướng dẫn học sinh cách trình bày bài. GV Hướng dẫn viết từ khó HS phát hiện từ khó, nêu : hãy hái, nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, GV cho HS viết bảng con HS Viết bảng con, bảng lớp từ khó Viết vở chính tả GV theo dõi hướng dẫn chung Đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi + Thu một số vở Nhận xét - Hướng dẫn làm BTchính tả. Bài 2 : Yêu cầu gì ? -Trực quan bảng phụ cho 2 em lên làm. HS làm bài trên phiếu, sau đó đọc kết quả. Lớp nhận xét GV nhận xét. Hướng dẫn bài 3 VN HS xem lại bài. Lắng nghe dặn dò. TIẾT 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I.Mục tiêu II.ĐDDH TIẾNG VIỆT BÀI 57 ANH, ÊNH, INH 1. Phẩm chất: Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và đời sống hằng ngày, từ đó yêu quý cuộc sống hơn. 2. Năng lực: Nhận biết và đọc đúng các vần anh, ênh, inh; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần anh, ênh, inh hiểu trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần anh, ênh, inh (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần anh, ênh, inh - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần anh, ênh, inh có trong bài học. - Phát triển kỹ năng nói về hoạt động tập luyện để tăng cường sức khoẻ của con người. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về cảnh vật thiên nhiên và tranh về hoạt động của con người và loài vật. GV: Nắm vững đặc điểm phát âm anh, ênh, inh cấu tạo và cách viết các vần anh, ênh, inh hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những từ ngữ này. HS: SGK, BC TOÁN 34 – 8 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 dạng 34 - 8 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. - HSNK biết tìm hiệu khi biết số bị trừ và số trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn. * Không làm BT 4/b. GV: 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời. HS: SGK, nháp. III. Các hoạt động dạy học 4’ 5’ 5’ 4’ 5’ 7’ 5’ 3’ 2’ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần anh, ênh, inh; từ ngữ chanh, kênh, kính. GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. HS viết bài GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - GV đọc mẫu cả đoạn. - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có vần anh, ênh, inh. HS đọc trong các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng GV cho HS đánh vần tiếng Từng nhóm, cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần anh, ênh, inh trong đoạn văn một số lần. HS xác định số cầu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng GV yêu cầu một số HS đọc thành tiếng cả đoạn. HS trả lời cầu hỏi về ND đoạn văn: + Nhà vịt ở đâu? Bố mẹ cho vịt con ra kênh để làm gì? + Những câu nào nói lên gia đình vịt rất vui? HS quan sát tranh trong SHS GV HS trao đổi các hoạt động rèn luyện thân thể và tác dụng của chúng đối với sức khoẻ con người. HS tìm một số từ ngữ chứa các vần anh, ênh, inh. - GV nhận xét chung GV nhận xét. + Giới thiệu bài mới Phép trừ 34 - 8 Bài toán: Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao nhiêu que ? - Để biết còn lại bao nhiêu que tính em phải làm gì ? - Viết bảng : 34 – 8. HS Thao tác trên que tính để tìm kết quả -34 que tính, bớt 8 que. Còn 26 que tính. HS lên bảng đặt tính. Lớp làm vào bảng con GV Nhận xét. Luyện tập. HS làm bài Bài 1: HS nêu yêu cầu - Nêu cách thực hiện phép tính - Làm cột 1,2,3. - 3 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con. GV nhận xét. Bài 2: (HSNK) Muốn tìm hiệu em làm như thế nào ? HS thảo luận nhóm làm bài - Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét. GV nhận xét Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu + Hướng dẫn học sinh cách làm. HS làm vở. GV nhận xét vở, hướng dẫn bài 4. HS về nhà làm. TIẾT 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I.Mục tiêu II.ĐDDH HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM AN TOÀN KHI VUI CHƠI (T1) - Nhận diện được nguy cơ không an toàn ,không nên đến gần; - Nhận diện được những trò chơi không an toàn không nên chơi; - Nêu được những việc nên làm và không nên làm để đảm bảo vui chơi an toàn; - Biết từ chối và khuyên bạn không nên chơi những trò chơi có thể gây tai nạn, thương tích. GV: Tranh SGK,tranh về một số nơi vui chơi an toàn và nơi có thể gây tai nạn thương tích. Tranh về các trò chơi không an toàn HS: SGK THỦ CÔNG GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (T1) - Gấp cắt dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tùy thích. Đường cắt có thể mấp mô. - HSNK Gấp cắt dán được hình tròn. Hình tương đối tròn. Đường cắt ít mấp mô. Có thể gấp cắt, dán được thêm hình tròn có kích thước khác nhau GV: Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông. HS: Giấy thủ công, vở. III. Các hoạt động dạy học 4’ 6’ 5’ 5’ 5’ 5’ 5’ 1 2 3 4 5 6 7 GV tổ chức cho HS chơi trò chơi ném bóng - GV chia lớp thành các nhóm HS quan sát tranh trong SGK trang 33 để xác định hành động an toàn và không an toàn khi vui chơi HS thảo luận cho biết các bạn trong tranh 2, 4, 6 dẫn đến hậu quả gì? - GV chia bảng thành 2 phần STT Hành động vui chơi an toàn Hành động vui chơi không an toàn GV yêu cầu đại diện các nhóm chia sẻ kết quả thảo luận. HS Đại diện báo cáo - GV khuyến khích HS nêu hậu quả của các hành động ở các tranh 2.4.6 và ghi nhận tất cả các ý kiến của hs - GV phân tích để HS hiểu sâu sắc hơn hậu quả của những hành động vui chơi không an toàn này. - GV khuyến khích HS nêu thêm những hành động vui chơi an toàn, không an toàn mà các em đã tham gia GV ghi lại những trò chơi không an toàn và chốt lại: Những trò chơi không an toàn bao gồm: +Trèo cây,trèo cột điện, trèo lan can, ban công, trượt cầu thang +Nhảy từ trên cao xuống +Ngồi trên bệ cửa sổ +Leo thang. Chạy đuổi nhau ở những nơi trơn trượt +Em sẽ làm gì nếu được rủ tham gia những trò chơi không an toàn? HS nêu - GV khen ngợi những HS GV Khi được rủ chơi những trò chơi không an toàn thì cần từ chối và khuyên bạn khong nên chơi để giữ an toàn cho bản thân. HS 2 em lên bảng thực hiện các thao tác gấp. Lớp quan sát nhận xét. GV nhận xét. Giới thiệu bài mới. Cho HS quan sát hình tròn Hướng dẫn gấp - Các bước gấp -Bước 1: Gấp hình. - Bước 2: Cắt hình tròn. - Bước 3: Dán hình tròn. H1 H2 a H2b H3 H4 H5 a H5b HS thực hành gấp, cắt dán hình tròn. GV nhắc nhở: lưu ý một số em còn lúng túng. - Gấp cắt dán được hình tròn. Hình tương đối tròn. Đường cắt ít mấp mô. Có thể gấp căt dán được them hình tròn có kích thước khác (HSNK) GV theo dõi hướng dẫn chung. + Nhận xét HS thu gọn dụng cụ học tập. + Lắng nghe dặn dò. TIẾT 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I. Mục tiêu II.ĐDDH TOÁN BẢNG CỘNG BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (T2) 1. Phát triển các kiến thức - Hình thành được bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 và vân dụng tính nhẩm. 2. Phát triển các năng lực chung Qua việc xây dựng bảng cộng, bảng trừ thấy được mối quan hệ ngược giữa phép cộng và phép trừ, từ đó phát triển tư duy lôgic, liên hệ giải các bài toán có tình huống thực tế và vận dụng vào tính nhẩm. GV: Bộ đồ dùng học toán, SGK. HS: SGK, BC TẬP VIẾT CHỮ HOA L -Viết đúng chữ hoa L (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ) Chữ và câu ứng dụng: Lá (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ). Lá lành đùm lá rách (3 lần). HSNK viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp.) - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - HS có ý thức rèn chữ, giữ vở. GV: Mẫu chữ cái viết hoa L. HS: Vở tập viết 2. Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 5’ 5’ 5’ 5’ 7’ 8’ 5’ 1 2 3 4 5 6 7 GV GT Bảng trừ HS QS Từ hình ảnh các bông hoa, HS hình thành các phép tính 8 trừ cho một số. (Nêu được kết quả các phép tính 8 - 1, 8 - 2, 8 - 3, 8 - 4, 8 - 5, 8 - 6, 8 - 7). *Bài 1: Tính nhẩm - Nêu yêu cầu bài tập GV Hd HS tính nhẩm 6 trừ cho một số - Yêu cầu HS làm bài HS nêu kết quả - GV cùng HS nhận xét *Bài 2: Em hoàn thành bảng trừ - Nêu yêu cầu bài tập GV HD HS hoàn thành bảng trừ trong phạm vi 10 HS đọc kết quả phép tính theo từng cột - GV cùng HS nhận xét *Bài 3: Tính nhẩm - Nêu yêu cầu bài tập GV HD HS tính nhẩm ra các phép tính ghi ở lá cờ cắm trong mỗi lọ hoa - Yêu cầu HS làm bài HS nêu kết quả - GV cùng HS nhận xét HS kiểm tra đồ dùng của các bạn. GV giới thiệu bài ghi bảng - Giới thiệu mẫu chữ L - H. dẫn HS quan sát, nhận xét HS quan sát TLCH Chữ L hoa cao mấy ly? Được viết bởi mấy nét? GV viết mẫu chữ và trình bày cách viết Viết bảng - Hướng dẫn viết trên không chữ L hoa và viết bảng con HS viết trên bảng lớp, bảng con GV nhận xét, uốn nắn . - Giới thiệu câu ứng dụng : Lá lành đùm lá rách. - GV giải nghĩa của câu ứng dụng - Hướng dẫn HS quan sát , nhận xét về độ cao của các con chữ - GV viết mẫu chữ Lá và trình bày cách viết HS viết bảng lớp , bảng con GV nhận xét , sửa sai - Hướng dẫn viết bài vào vở HS viết vào vở Tập viết - Dặn dò tư thế ngồi viết của HS HSNK viết đúng và đủ các dòng GV thu bài nhận xét tuyên dương bài viết đẹp. + Nhận xét tiết học. Ngày soạn: 14/11/2020 Ngày dạy: Thứ tư ngày 09 tháng 12 năm 2020 TIẾT 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I.Mục tiêu II.ĐDDH TIẾNG VIỆT BÀI 63 IÊNG, IÊM, YÊN 1. Phẩm chất: Cảm nhận được những nét đáng yêu của đời sống con người và loài vật được thể hiện qua tranh và phần thực hành nói; từ đó yêu quý hơn cuộc sống. 2. Năng lực: Nhận biết và đọc đúng các vần iêng, iêm, yên; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần iêng, iêm, yên; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần iêng, iêm, yên (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần iêng, iêm, yên. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần iêng, iêm, yên có trong bài học. - Phát triển kỹ năng nói. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh GV: Nắm vững đặc điểm phát âm, cấu tạo, quy trình và cách viết các vần iêng, iêm, yên; hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. HS: SGK, BC. TOÁN 54 - 18 - Biết thực hiện phép trừ có nhớtrong phạm vi 100, dạng 54-18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm. - Biết vẽ hình tam giác khi biết ba đỉnh. - Phát triển tư duy toán học. GV: 5 bó 1 chục que tính và 4que tính rời. HS: Sách, nháp. III. Các hoạt động dạy học 4’ 4’ 3’ 5’ 5’ 4’ 5’ 4’ 3’ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? Yến phụng có bộ lông tím biêng biếc,/ trông rất diêm dúa. - GV gìới thiệu các vần mới iêng, iêm, yên. Viết tên bải lên bảng. HDHS Đọc vần. So sánh các vần + GV giới thiệu vần iêng, iêm, yên. HS so sánh các vần iêng, iêm, yên để tìm ra điểm giống và khác nhau. GV nhắc lại điểm giống và khác nhau giữa các vần. - Đánh vần các vần, đọc trơn CX, N, CL - Ghép chữ cái tạo vần HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần iêng. - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng biêng. GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng biêng. + HS đánh vần tiếng biêng. CX, N, CL GV HD Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. Đọc trơn tiếng. CX, N, CL. - Ghép chữ cái tạo tiếng HS tự tạo các tiếng có chứa vần iêng, iêm, yên. HS phân tích tiếng, 1 - 2 HS nêu lại cách ghép. CX, N, CL + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: sầu riêng, cá kiếm, tổ yến. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn sách vở, GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ sầu riêng xuất hiện dưới tranh. HS nhận biết tiếng chứa vần iêng trong sầu riêng, phân tích và đánh vần tiếng riêng, đọc trơn từ ngữ sầu riêng. - GV thực hiện các bước tương tự đối với cá kiếm, tổ yến. CX, N, CL GV đưa mẫu chữ viết iêng iêm yên riêng kiếm yến HS viết vào bảng con: iêng, iêm, yên và riêng, kiếm, yến. (chữ cỡ vừa). - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết GV giới thiệu bài mới : Phép trừ 54 - 18 Bài toán: Có 54 que tính, bớt đi 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? -Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao nhiêu que ? - Để biết còn lại bao nhiêu que tính em phải làm gì ? -Viết bảng : 54 - 18 HS Thao tác trên que tính. Lấy 54 que tính, bớt 18 que, suy nghĩ và trả lời, còn 36 que tính. GV hướng dẫn học sinh cách đặt tính và tính. - 1 HS lên bảng đặt tính. Lớp làm vào bảng con. GV nhận xét, chốt. Hướng dẫn học làm bài tập. Bài 1 : HS đọc yêu cầu. GV hướng dẫn học sinh cách đặt tính. HS lên bảng lớp làm, lớp làm vào bảng con. GV nhận xét Bài 2(cột a, b) : HS đọc yêu cầu Muốn tìm hiệu em làm như thế nào? phát phiếu. HS thảo luận nhóm làm bài trên phiếu. Sau đó dán bảng GV nhận xét, chữa bài Bài 3 : Nêu yêu cầu bài, hướng dẫn -Bài toán thuộc dạng gì ?-Vì sao em biết ? HS đọc yêu cầu bài, làm vào vở. GV thu vở nhận xét. Hướng dẫn BT 4 về nhà. HS xem lại bài TIẾT 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I.Mục tiêu II.ĐDDH TIẾNG VIỆT BÀI 63 IÊNG, IÊM, YÊN 1. Phẩm chất: Cảm nhận được những nét đáng yêu của đời sống con người và loài vật được thể hiện qua tranh và phần thực hành nói; từ đó yêu quý hơn cuộc sống. 2. Năng lực: Nhận biết và đọc đúng các vần iêng, iêm, yên; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần iêng, iêm, yên; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần iêng, iêm, yên (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần iêng, iêm, yên. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần iêng, iêm, yên có trong bài học. - Phát triển kỹ năng nói. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh GV: Nắm vững đặc điểm phát âm, cấu tạo, quy trình và cách viết các vần iêng, iêm, yên; hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những từ ngữ này. HS: SGK, BC. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. KIỂU CÂU AI LÀM GÌ? - Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình. - Tìm được các bộ phận trả lời cho câu hỏi: Ai làm gì ?; biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? - HSNK sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3. - Phát triển tư duy ngôn ngữ. GV: Tranh minh họa. viết sẵn 4 câu bài 2. HS: Sách, vở BT, nháp. III. Các hoạt động dạy học 5’ 7’ 5’ 5’ 5’ 5’ 5’ 3’ 1 2 3 4 5 6 7 8 GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần ach, êch,ich ; từ sầu riêng, cá kiếm, yến HS viết bài - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét sửa bài của một số HS. GV đọc mẫu cả đoạn. - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có vần iêng, iêm,
File đính kèm:
giao_an_bai_hoc_khoi_1_tuan_13_nam_hoc_2020_2021.doc