Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi cấp trường Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Thịnh (Có đáp án)

II- MÔN TIẾNG VIỆT

Câu 1.  Chọn và viết lại chữ cái có đáp án đúng trong các câu sau:

1.1-  Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng“?

          A.  Tin vào bản thân mình.

          B.  Quyết định lấy công việc của mình.

C.  Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.

D.  Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.

 1.2-  Dòng nào sau đây có các từ đều là từ láy:

A.   vòng vèo, mê man, xanh xao         

B.  vồn vã, mê man, mềm mỏng         

          C.   vòng vo, hỏi han, cây cao

 1.3-  Câu chuyện Ông trạng thả diều phù hợp với câu tục ngữ nào?

A.  Có chí thì nên

          B.  Thất bại là mẹ của thành công

          C.  Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo 

 1.4- Từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại:

          A. Ước mơ                                 B. Mơ tưởng

          C. Mơ tưởng                               D. Qủa mơ

 1.5-  Dòng nào dưới đây gồm 3 từ trái nghĩa với từ tài giỏi ?

          A. thua kém, yếu kém, kém cỏi               

B. hèn kém, hèn yếu, yếu đuối

C. kém cỏi, hèn kém, hèn yếu

1.6- Bộ phận nào dưới đây trả lời cho câu hỏi “Thế nào” trong câu “Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao” ?

           A.  bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao       

 B.  trong vắt, thăm thẳm và cao

C.  thăm thẳm và cao 

doc 3 trang Huy Khiêm 28/09/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi cấp trường Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Thịnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi cấp trường Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Thịnh (Có đáp án)

Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi cấp trường Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Thịnh (Có đáp án)
Họ và tên:
Lớp: ...
PHÒNG GD-ĐT BÌNH GIANG
 TRƯỜNG TH HƯNG THỊNH
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI CẤP TRƯỜNG
Điểm
Toán:
Tiếng Việt:
Môn khác:
Trung bình:
LỚP 4-NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian 60 phút
 (Không kể thời gian giao đề - Học sinh làm bài trên tờ giấy thi)
I- MÔN TOÁN: 
Câu 1. Cho 8m 7cm = . cm. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:
A. 87cm
B. 807
C. 807cm
D. 80007
Câu 2. Anh cho em 10 cái kẹo thì số kẹo của hai anh em bằng nhau. Hỏi lúc đầu anh hơn em bao nhiêu cái kẹo?
A. 10
B. 15
C. 20
D. 5
Câu 3. Tìm chữ số hàng đơn vị trong phép tính sau: 789x6 + 369 + 1258 x8 - 2 
A. 7
B. 6
C. 9
D. 5
Câu 4. Hình chữ nhật có nửa chu vi 3dm, chiều rộng kém chiều dài là 10cm thì diện tích là:
A. 200cm
B. 200cm
C. 200dm2
D. 2cm
Câu 5. 7 năm trước tổng số tuổi của hai anh em là 10 tuổi. Hỏi hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là bao nhiêu tuổi?
A. 17 tuổi
B. 24 tuổi
C. 37 tuổi
D. 44 tuổi
Câu 6. 1 tấn 2 tạ 3 yến =  kg. Số cần điền vào chỗ chấm là số nào?
Đáp số:1230
Câu 7. Có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số?
Đáp số: 45
Câu 8. Tính trung bình cộng của 17 số tự nhiên đầu tiên.
Đáp số: 8
Câu 9. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 4cm. Tính chu vi hình vuông.
Đáp số: 24
Câu 10. Kết quả của phép tính sau có bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng: 
1x2x3x4x5x6x7x8x9x10x11x12x13x14x15
Đáp số: 3 chữ số 0
II- MÔN TIẾNG VIỆT
Câu 1. Chọn và viết lại chữ cái có đáp án đúng trong các câu sau:
1.1- Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng“?
	A. Tin vào bản thân mình.
	B. Quyết định lấy công việc của mình.
C. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
D. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
 1.2- Dòng nào sau đây có các từ đều là từ láy:
A. vòng vèo, mê man, xanh xao 
B. vồn vã, mê man, mềm mỏng 
	C. vòng vo, hỏi han, cây cao
 1.3- Câu chuyện Ông trạng thả diều phù hợp với câu tục ngữ nào?
A. Có chí thì nên
	B. Thất bại là mẹ của thành công
	C. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo 
 1.4- Từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại:
	A. Ước mơ B. Mơ tưởng
	C. Mơ tưởng	 D. Qủa mơ
 1.5- Dòng nào dưới đây gồm 3 từ trái nghĩa với từ tài giỏi ?
	A. thua kém, yếu kém, kém cỏi 
B. hèn kém, hèn yếu, yếu đuối
C. kém cỏi, hèn kém, hèn yếu
1.6- Bộ phận nào dưới đây trả lời cho câu hỏi “Thế nào” trong câu “Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao” ?
 	 A. bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao 
 B. trong vắt, thăm thẳm và cao
C. thăm thẳm và cao 
1.7- Từ nào không phải là danh từ: 
	A. hòa bình	 B. đạo đức C. mùa xuân 	 D. nhẹ tênh
1.8- Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? “Ông bố dắt con đến gặp thầy giáo để xin học.” 
A. ông 	 
B. ông bố, thầy giáo
C. ông bố
1.9- Nghĩa của câu tục ngữ “Học đi đôi với hành” là gì?
 A. Học và hành cùng một lúc
 B. Học kiến thức chưa đủ mà phải vận dụng kiến thức ứng dụng, thực hành thành thạo thì việc học mới có kết quả tốt.
C. Học với hành là một đôi 
 1.10- Câu: “Sáng sớm, Bác vẫn thường tập leo núi.” thuộc kiểu câu nào em đã học?
	A. Ai là gì?	B. Ai làm gì?	C. Ai thế nào?
III- CÁC MÔN KHÁC
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo các câu trả lời A,B,C,D. Em hãy ghi lại chữ cái của câu trả lời đúng.
Câu 1. Ai đã dẹp loạn 12 sứ quân?
	A. Lý Thái Tổ	B. Đinh bộ Lĩnh C. Ngô Quyền D. Lê Hoàn	
Câu 2. Những cơ quan nào trực tiếp thực hiện quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường bên ngoài?
 A. Vận động, hô hấp, tiêu hoá. B. Tuần hoàn, bài tiết, tiêu hoá.
 C. Vận động, tuần hoàn, hô hấp. D. Tiêu hoá, hô hấp, bài tiết.
Câu 3. Đặc diểm khí hậu của Tây Nguyên là:
 A. Nhiệt đới, gió mùa. B. Có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.
 C. Nhiệt đới, gió mùa, ẩm ướt D. Nhiệt đới, gió mùa và khô.
Câu 4. Khi gặp đám cháy, em muốn gọi cứu hỏa thì bấm số nào?
Trả lời:.....................................................114........................................................
Câu 5. Điền từ còn thiếu vào câu hỏi sau: Do you have ..... pets?
Trả lời: any
Lưu ý: - Giám thị không được giải thích gì thêm.
 - Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi.

File đính kèm:

  • docde_thi_trang_nguyen_nho_tuoi_cap_truong_lop_4_nam_hoc_2018_2.doc