Đề thi thử học sinh giỏi cấp huyện vòng 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Tráng Liệt (Có đáp án)
Câu II (3,0 điểm).
1) Giải phương trình
2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
3) Cho Chứng minh rằng: .
Câu III (1,0 điểm).
Tìm m để hàm số bậc nhất là hàm số nghịch biến.
Câu IV (3,0 điểm).
1) Không dùng bảng số và máy tính, hãy tính .
2) Cho đường tròn (O ; R) có dây . Tiếp tuyến tại A và B của (O ; R) cắt nhau tại M.
a) Tính góc AMB.
b) Gọi C là một điểm chuyển động trên (O ; R), E là trung điểm của AC, H là hình chiếu của E trên BC. Chứng minh H thuộc một đường cố định.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học sinh giỏi cấp huyện vòng 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Tráng Liệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử học sinh giỏi cấp huyện vòng 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Tráng Liệt (Có đáp án)
TRƯỜNG THCS TRÁNG LIỆT ĐỀ THI THỬ ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN VÒNG 1 MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2013 – 2014 (Thời gian làm bài 150 phút) Đề thi gồm 1 trang Câu I (2,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức: 1) . 2) Câu II (3,0 điểm). 1) Giải phương trình 2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . 3) Cho Chứng minh rằng: . Câu III (1,0 điểm). Tìm m để hàm số bậc nhất là hàm số nghịch biến. Câu IV (3,0 điểm). 1) Không dùng bảng số và máy tính, hãy tính . 2) Cho đường tròn (O ; R) có dây . Tiếp tuyến tại A và B của (O ; R) cắt nhau tại M. a) Tính góc AMB. b) Gọi C là một điểm chuyển động trên (O ; R), E là trung điểm của AC, H là hình chiếu của E trên BC. Chứng minh H thuộc một đường cố định. Câu V (1,0 điểm). Cho với x>0, y>0, a>0. Tính theo a. –––––––– Hết –––––––– HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN: TOÁN - LỚP 9 Câu Phần Nội dung Điểm Câu I (2,0 điểm) 1 (1,0 đ) 0.5 0.25 0.25 2 (1,0 đ) 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu II (3,0 điểm) 1 (1,0 đ) ĐKXĐ: . (1) Vì . Từ (1) (Thỏa mãn ĐK ). Vậy PT đã cho có nghiệm 0.25 0.25 0.25 0.25 2 (1,0 đ) ĐKXĐ: . > 0. C/m được BĐT: (*), dấu “=” xẩy ra khi a = b Áp dụng BĐT (*): (Vì A > 0). MaxA = khi (Thỏa mãn ĐK ) 0.25 0.25 0.25 0.25 3 (1,0 đ) Dùng phép chia đa thức hoặc hạ bậc hoặc phân tích đa thức thành nhân tử để chỉ ra: Vì (1), Chỉ ra > 0, 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu III (1,0 điểm) (1,0 đ) Để hàm số nghịch biến thì (1). (1) 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu IV (3,0 điểm) 1 (1,0 đ) Vẽ vuông cân tại A có AB = AC = a (a > 0). Gọi CD là đường phân giác của . CD là đường phân giác của 0.25 0.25 0.25 0.25 2a (1,0 đ) MA là tiếp tuyến của (O) MA = MB (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau). OA = OB (= R) OM là đường trung trực của AB là tam giác đều 0.25 0.5 0.25 2b (1,0 đ) Kẻ đường kính BK của (O) K cố định Đoạn thẳng AK cố định. Gọi I là giao của HE và AK. Vì C thuộc đường tròn đường kính BK (1) Từ (1), (2) Xét có E là trung điểm của AC, IE//CK I là trung điểm của đoạn thẳng AK cố định cố định. H thuộc đường tròn đường kính BI cố định. 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu V (1,0 điểm) (1,0 đ) 0.25 0.25 0.25 0.25
File đính kèm:
- de_thi_thu_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_vong_1_mon_toan_lop_9_nam.doc