Đề thi chọn học sinh giỏi vòng I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
Câu 2 (2.0 điểm). Giải các phương trình sau:
1)
2)
Câu 3 (2.0 điểm).
1) Tìm số nguyên x để biểu thức cũng có giá trị nguyên.
2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với x 0.
Câu 4 (3.0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
1) Tính AB, AC biết HB = 2 cm, HC = 8 cm.
2) Đặt BC = a, AC = b, AB = c, AH = h. Chứng minh rằng:
a) h, b + c, a + h là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
b)
Câu 5 (1.0 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi vòng I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi vòng I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 150 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2.0 điểm). Rút gọn biểu thức: 1) với x 0 2) với Câu 2 (2.0 điểm). Giải các phương trình sau: 1) 2) Câu 3 (2.0 điểm). 1) Tìm số nguyên x để biểu thức cũng có giá trị nguyên. 2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với x 0. Câu 4 (3.0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. 1) Tính AB, AC biết HB = 2 cm, HC = 8 cm. 2) Đặt BC = a, AC = b, AB = c, AH = h. Chứng minh rằng: a) h, b + c, a + h là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông. b) Câu 5 (1.0 điểm). Tính giá trị của biểu thức: . –––––––– Hết –––––––– (Học sinh không được dùng máy tính cầm tay khi làm bài thi) Họ tên học sinh:Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2: PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG GIỎI VÒNG I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2,0 đ) 1) Với x 0, ta có: 0,5 0,5 2) Với , ta có: 0,25 0,25 0,25 . Vậy với , ta có B = 1. 0,25 Câu 2 (2,0 đ) 1) 0,25 0,25 suy ra x - 2 = 5 hoặc x - 2 = -5 0,25 suy ra x = 7 hoặc x = - 3 0,25 2) ĐK: : 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 (2,0 đ) 1) ĐK: và . . C có giá trị nguyên khi: 0,25 Ư 0,25 mà 0,25 (Thỏa mãn) 0,25 2) Ta có 0,25 Với x 0, ta có 0,25 hay , dấu bằng xảy ra khi 0,25 Nên GTLN của D = 1007 khi x = 1. 0,25 Câu 4 (3,0 đ) 1) 0,25 cm 0,25 0,25 cm 0,25 2) Trong tam giác ABC vuông tại A, với BC = a, AC = b, AB = c, AH = h ta có (Định lý Py-ta-go) và ah = bc 0,25 0,25 0,25 Mà a + h, b + c, h > 0 nên theo định lý đảo Py-ta-go ta có a + h, b + c, h là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông. 0,25 3) Ta có nên 0,25 mà a > b, a > c 0,25 nên 0,25 Vậy 0,25 Câu 5 (1,0 đ) Trước hết chứng minh khẳng định sau: Nếu các số a, b, c khác 0 , thỏa mãn: thì 0,25 Áp dụng vào E 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_vong_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2014.doc