Đề thi chọn học sinh giỏi trường môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 (Kèm hướng dẫn chấm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
1)
2)
3)
4)
Câu 2 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B. Sau khi đi được 18 phút nó giảm bớt vận tốc đi 12km/h nên đến B muộn hơn dự định 24 phút. Tính thời gian dự định của ô tô, biết vận tốc ban đầu của ô tô là 60km/h.
Câu 3 (2,0 điểm)
1) Giải bất phương trình:
2) Cho . Chứng tỏ rằng
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi trường môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi trường môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 (Kèm hướng dẫn chấm)
ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Thời gian làm bài: 120 phút) Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: 1) 2) 3) 4) Câu 2 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô đi từ A đến B. Sau khi đi được 18 phút nó giảm bớt vận tốc đi 12km/h nên đến B muộn hơn dự định 24 phút. Tính thời gian dự định của ô tô, biết vận tốc ban đầu của ô tô là 60km/h. Câu 3 (2,0 điểm) 1) Giải bất phương trình: 2) Cho . Chứng tỏ rằng Câu 3 (3,0 điểm) Cho vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH. Tính AH. Gọi M là trung điểm của BC. Tính diện tích . Tia phân giác góc ABC cắt AH, AC thứ tự ở F, D. Chứng minh rằng: AF = AD. Câu 4 (1,0 điểm). Tìm nghiệm nguyên của phương trình: xy2 + 2xy – 243y + x = 0 –––––––– Hết –––––––– Họ tên thí sinh:Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2: HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 (2điểm) 1) 0,25 x = 1 hoặc x = -1 hoặc x = -2 là nghiệm của phương trình 0,25 2) (1) ĐKXĐ: x 1 và x -3 (1) 0,25 -x2 – 5x + 6 = 0 (-x + 1)(x + 6) = 0 x = 1 ( ĐKXĐ) hoặc x = -6 (thỏa mãn ĐKXĐ). Vậy x = -6 là nghiệm của phương trình. 0,25 3) Đặt x2 + 2x = y ta được: y2 + 3y + 2 = 0 (y+1)(y+2) = 0 0,25 Thay y = x2 + 2x ta được: (x2 + 2x + 1)(x2 + 2x + 2) = 0 (x + 1)2(x2 + 2x + 2) = 0 (x + 1)2 = 0 vì x2 + 2x + 2 = (x + 1)2 + 1 > 0 x = -1 là nghiệm của phương trình. 0,25 4) 0,25 x – 100 = 0 x = 100 là nghiệm của phương trình 0,25 Câu 2 (2điểm) Đổi 18 phút = 0,3 giờ ; 24 phút = 0,4 giờ Giả sử vị trí ô tô bắt đầu giảm vận tốc là C. 0,25 Gọi thời gian ô tô dự định đi quãng đường CB là x (h), x > 0 Quãng đường CB ô tô đi theo dự định là 60x (km). Thời gian thực tế ô tô đi quãng đường CB là x + 0,4 (h) Vận tốc thực tế ô tô đi quãng đường CB là 60 – 12 = 48 (km/h) Quãng đường CB ô tô đi theo thực tế là 48(x + 0,4) (km) 0,5 Theo bài ra ta có phương trình : 60x = 48(x + 0,4) 0,5 Giải phương trình được x = 9,6 (h) 0,5 Vậy thời gian dự định của ô tô để đi quãng đường AB là: 9,6 + 0,3 = 9,9 (h) 0,25 Câu 3 (2điểm) 1) 2(1 – 2x) – 16 < 1 – 5x 0,25 2 – 4x – 16 < 1 – 5x 0,25 -4x + 5x < 1 – 2 + 16 0,25 x < 15. Vậy x < 15 là nghiệm của bất phương trình 0,25 2) Vì a < b a2 < ab (nhân cả hai vế với số a dương) (1) 0,5 Vì a < b ab < b2 (nhân cả hai vế với số b dương) (2) 0,25 Từ (1) và (2) a2 < b2 0,25 Câu 4 (3điểm) - Vẽ hình đúng 0,25 a) Xét và vuông có: chung (g.g) 0,25 0,25 AH = 12 cm 0,25 b) Do 0,25 BH = 9 cm 0,25 Lại có BM = BC = 12,5 BM = 3,5cm 0,25 Diện tích là: cm2 0,25 3) Xét và vuông có: (g.g) 0,25 0,25 Mà (đối đỉnh) 0,25 cân tại A AF = AD 0,25 Câu 5 (1điểm) xy2 + 2xy – 243y + x = 0 x(y+1)2 = 243y 0,25 Ta thấy y = -1 không là nghiệm của phương trình nên x = 0,25 Vì y và y+1 nguyên tố cùng nhau nên 243 (y+1)2 hay 35(y+1)2 0,25 => (y+1)2 = 32; 34; 1. Từ đó tìm ra các nghiệm nguyên của phương trình là (54;2); (-108;-4); (24;8); (-30; -10); (0;0); (-486; -2) 0,25
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_truong_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2014.doc