Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn Toán THCS - Năm học 2024-2025

docx 6 trang Đinh Hà 14/10/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn Toán THCS - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn Toán THCS - Năm học 2024-2025

Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn Toán THCS - Năm học 2024-2025
 PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI 
 QUẬN BÌNH THỦY GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
 NĂM HỌC: 2024-2025
 ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày: 15 tháng 10 năm 2024
 (Đề thi gồm 06 trang) MÔN: TOÁN -THCS 
 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
 GIÁM KHẢO SỐ PHÁCH
 ĐIỂM BÀI THI
 (Họ tên và chữ ký) (Do Chủ tịch Hội đồng ghi)
 Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1
 Giám khảo 2
 ....
 PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (6,0 điểm)
 Mã đề: 498
 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
 2 2
 Câu 1. Cho dãy số (un ) thỏa mãn điều kiện: u1 1;u2 2; un 1 un un 1 (n là số tự nhiên và 
 n 2). Giá trị của u4 u6 bằng
 A. 750826. B. 750797. C. 751663. D. 751636.
 Câu 2. Người ta làm một con đường gồm ba đoạn AB,BC,CD bao quanh một hồ nước (như hình 
 minh họa bên dưới). Độ dài đoạn AD bằng (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
 B
 A 8m
 80o
 10m
 D C
 12m
 A. 10,28cm. B. 9,54cm. C. 10, 82cm. D. 9,55cm.
 Câu 3. Bạn Minh mở ngẫu nhiên một cuốn sách có 315 trang. Xác suất để trang sách bạn Minh 
 mở được là một số chia hết cho 3 là
 2 1 1 1
 A. . B. . C. . D. .
 3 2 3 9
 1 1 1 1
 Câu 4. Giá trị của tổng B ... bằng (làm 
 1 2 2 3 3 4 2024 2025
 tròn kết quả đến hàng phần mười)
 A. 121588,6. B. 121588,5. C. 121498,6. D. 121498,5.
 Câu 5. Bạn Hà có 605 nghìn đồng và mời 12 người bạn thân đi ăn tiệc nhân dịp sinh nhật. Mỗi 
 người chỉ chọn một phần mì hoặc một phần gà rán. Một phần mì có giá 40 nghìn đồng, một phần 
 gà rán có giá 50 nghìn đồng. Bạn Hà trả chi phí cho bữa tiệc nêu trên trong số tiền mình có. Hỏi 
 số phần gà rán nhiều nhất mà các bạn có thể chọn là bao nhiêu?
 A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.
 Mã đề 498 - Trang 1/6 x 4 x 4 96
 Câu 6. Nghiệm của phương trình là
 x 4 x 4 x 2 16
 A. x 6 B. x 6 C. x 0 D. x 0và x 6
 Câu 7. Cho đa thức P(x) x 3 ax 2 bx c thỏa mãn: P(1) 15; P(2) 15; P(3) 9. 
 Tổng các hệ số a,b,c của đa thức bằng
 A. 10. B. 20. C. 16 D. 16
 2424...24
 24 2424 242424 100soá
 Câu 8. Giá trị của biểu thức A ... bằng
 25 2525 252525 2525...25
 100soá
 A. 24. B. 69. C. 48. D. 96
 Câu 9. Sáu chữ số cuối cùng trong kết quả của phép tính 20243 20254 là
 A. 860449. B. 860494. C. 689401. D. 689410.
 Câu 10. Số dư trong phép chia x 5 7, 834x 3 7,581x 2 4,568x 3,194 cho (x 2,652) là (làm 
 tròn kết quả đến hàng phần trăm)
 A. 83,65. B. 29, 46. C. 29, 45. D. 83,56.
 Câu 11. Khi chia số tự nhiên a cho các số 2013; 2012; 2011 thì được các số dư lần lượt là 
 2012; 2011; 2010. Số tự nhiên a nhỏ nhất là
 A. 8144863751. B. 8144863715. C. 8144863175. D. 8144863157.
 Câu 12. Người ta muốn giảm chiều rộng một hình chữ nhật đi 37,5% thì phải tăng chiều dài hình 
 chữ nhật đó thêm bao nhiêu phần trăm để diện tích của hình chữ nhật không thay đổi?
 A. 160%. B. 62,5%. C. 37,5%. D. 60%.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
 PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (8,0 điểm)
 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh ghi đúng hoặc sai.
 Câu 1. Cho ba đường thẳng (d1);(d2); (d3) lần lượt là đồ thị của các hàm số y x 1; y x 2 
 1
 và y x 1. Hai đường thẳng (d ) và (d ) cắt nhau tạiA; hai đường thẳng (d ) và (d ) cắt nhau 
 2 1 2 2 3
 tạiB ; hai đường thẳng (d3) và (d1) cắt nhau tạiC .
 a) Điểm A có tọa độ là A(0,5; 1,5) . 
 b) Điểm B có tọa độ là B(0;2). 
 c) Chu vi tam giác ABC (làm tròn kết quả đến hàng phần ngàn) bằng 15,19 (đvđt). 
 d) Diện tích tam giác ABC (làm tròn kết quả đến hàng phần ngàn) bằng 6, 57 (đvdt).
 Mã đề 498 - Trang 2/6 a) b) c) d) 
Câu 2. Gọi p và r lần lượt là thương và số dư trong phép chia của 2498765630 cho 1234567. 
Gọi m là bội chung nhỏ nhất của p và r. 
a) p 2024 .
b) r 2022.
c) m 2046246.
d) Số các ước nguyên tố của m là 6 .
 a) b) c) d) 
Câu 3. Bạn Hoàng muốn tìm hiểu về khả năng bơi lội của các bạn học sinh nên đã khảo sát 120 
học sinh khối 9 của trường mình. Sau khảo sát, thu được kết quả như sau: có 30% học sinh chưa 
 7
biết bơi; trong số học sinh biết bơi, có học sinh bơi giỏi.
 12
a) Số bạn chưa biết bơi là 36.
b) Số bạn biết bơi là 45.
c) Số bạn bơi giỏi là 53.
d) Tổng số bạn chưa biết bơi và bơi giỏi là 85.
 a) b) c) d) 
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao, AB 24 cm, BC 7cm.
a) Độ dài đường cao AH (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) bằng 3, 4cm.
b) Độ dài cạnh A C bằng 5cm.
c) AH 2 AB.AC.cosB.cosC.
d) Số đo góc BAH (làm tròn kết quả đến phút) bằng 44o24 .
 a) b) c) d) 
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (6,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu thí sinh tóm tắt lời giải và ghi kết quả.
Câu 1. Cho dãy số (un ) thỏa mãn điều kiện u1 1;u2 2;u3 3;un 1 2un 3un 1 un 2 (n là 
số tự nhiện và n 3).
 1 1 1 1 1
Tính tổng S u u u u .... u u (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
 1 2 2 3 3 4 4 19 19 20 20
Trả lời:
 .......
 Mã đề 498 - Trang 3/6 
 2x x 6
Câu 2. Giải phương trình sau 6 (làm tròn kết 
 3 5
 6 1 
 4 4
 6 2 
 5 3
 6 3 
 6 2
 6 4 
 7 1
 6 5 
 8 6
quả đến hàng phần mười)
Trả lời:
 .......
Câu 3. Trong một thư viện có hai máy in A và B. Để in 80 trang giấy thì thời gian máy B in lâu 
hơn máy A là 1 phút. Khi hai máy in A và B cùng in thì trong 1 phút cả hai máy in được tổng cộng 
128 trang giấy. Tính thời gian để máy A in được 80 trang giấy.
Trả lời:
 .......
 Mã đề 498 - Trang 4/6 
Câu 4. Chị Hà có 450 triệu đồng và chia số tiền này thành hai phần để gửi vào hai ngân hàng A và 
ngân hàng B theo phương thức lãi kép (không rút tiền lãi theo định kỳ). Phần thứ nhất chị Hà gửi ở 
ngân hàng A với lãi suất 2,1%/quý và gửi trong thời gian 18 tháng. Phần thứ hai chị Hà gửi ở ngân 
hàng B với lãi suất 0,73%/tháng trong thời gian 10 tháng. Biết rằng tổng số tiền lãi thu được ở hai 
ngân hàng là 50, 01059203 triệu đồng. Hỏi số tiền chị Hà đã gửi ở ngân hàng A là bao nhiêu?
Trả lời:
 .......
Câu 5. Từ chân C của một tháp cao 100m người ta nhìn thấy đỉnh B của một tòa nhà với góc nâng 
34o. Trong khi đó từ chân A của tòa nhà, người ta lại nhìn thấy đỉnh D của tháp với góc nâng 58o (như 
hình minh họa bên dưới ). Hỏi số đo góc ADB bằng bao nhiêu độ? (làm tròn kết quả đến độ)
 D
 B
 100m
 34o 58o
 C A
 Mã đề 498 - Trang 5/6 Trả lời:
. .......
. .......
Câu 6. Cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo A C và BD vuông góc với nhau tại O. Biết 
đáy nhỏ AB 4cm và cạnh bên AD 6cm. Gọi E là trung điểm của CD . Tính diện tích tam 
giácAOE.
Trả lời:
 .......
. .......
. .......
 ----HẾT----
 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
 Mã đề 498 - Trang 6/6

File đính kèm:

  • docxde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_mo.docx