Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp Thành phố môn Toán THCS - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp Thành phố môn Toán THCS - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp Thành phố môn Toán THCS - Năm học 2022-2023

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP THÀNH PHỐ - NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày 03 tháng 12 năm 2022 (Đề thi gồm có 06 trang) MÔN: TOÁN – Trung học cơ sở Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) SỐ PHÁCH GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 ĐIỂM BÀI THI (Do Chủ tịch Hội (Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký) đồng chấm thi ghi) Bằng số Bằng chữ Bài 1: (10 điểm) 2 3 4 50 a) Viết quy trình bấm phím tính giá trị S 1 ... 32 42 52 512 Cách giải Kết quả b) Tìm số dư trong phép chia số 123456789098754321 cho 123456 Cách giải Kết quả c) Tính chính xác kết quả các phép toán 1234567892 Cách giải Kết quả d)Tìm chữ số tận cùng của số B 23 10 20112012 20122013 Cách giải Kết quả 1 Bài 2: (10 điểm) 15 x - 11 3 x - 2 2 x + 3 a) Cho biểu thức P = - - , với x ³ 0; x ¹ 1. Rút gọn biểu x + 2 x - 3 x - 1 x + 3 thức P và tìm x nguyên để P đạt giá trị nguyên. Cách giải Kết quả b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x2 + 5y2 + 4xy + 4y + 2x - 3 = 0.. Cách giải Kết quả 2 Bài 3: ( 10 điểm) a) Viết quy trình bấm phím liên tục tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức: A 1. 2. 3 3. 4 4.... x x không vượt quá số 357 Cách giải Kết quả b) Viết quy trình bấm phím liên tục tính giá trị u20 và S u1 u2 u3 ... u15 u1 1 * của dãy số u 2 ; n ¥ u n n 1 un 1 Cách giải Kết quả Bài 4: ( 10 điểm) a) Dân số của một quốc gia trong khu vực Đông Nam Á là 102 triệu người , tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,52% . Tính số dân của quốc gia đó sau 20 năm ( kết quả lấy phần nguyên). Cách giải Kết quả b) Cho số C 1945.1975.2013.2310917184 . Tìm số phần tử của tập hợp Ư(C). Cách giải Kết quả 3 c) Tìm số tự nhiên n biết 3n 3n 1 3n 2 3n 3 21257640 Cách giải Kết quả Bài 5: ( 10 điểm ) a) Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số tự nhiên có dạng 5a4b3c2 13 Cách giải Kết quả 4 b) Cho hình chữ nhật ABCD có BC 3 15, AB 4 12 . Kẻ CK BD . Tính diện tích của tam giác AKD (SAKD ) . Cách giải Kết quả -----Hết----- 5 HƯỚNG DẪN CHẤM (22-23)– BIỂU ĐIỂM BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1(3đ) a) 3.64329 1(3đ) b) số dư là 100881 1(2đ) c)1234567892 = 15 241 578 750 190 521 1(2đ) d) 23 + 10 +20112012 + 20122013 36 ( mod 10) 2 (5đ) - 5 x + 2 = x + 3 - 5 x + 2 - 5( x + 3- 3) + 2 17 P = = = - 5 + x + 3 x + 3 x + 3 17 P nguyên khi nguyên Û 17M x + 3 x 3 ( ) Vì x + 3 ³ 3 nên x + 3 = 17 Û x = 14 Û x = 196 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên (x;y) là: (1;0), (- 3;0), 2 (5đ) (3;- 2), (- 5;2). 3( 5đ) x là số nguyên dương từ 2 đến 30 Lập quy trình đúng 3( 5đ) Tính được u20 1,41421 và S15 20,87266 20 4(4đ) 1,25 Áp dụng a 102000000. 1 130 767 718 100 4(3đ) C 26.33.53.11.61.79.389.20032 Số các ước :(6+1)(3+1)(1+1)((1+1)(1+1)(1+1)(2+1)= 5376 4(3đ) 3n 531441 n = 12 5(5đ) b) số lớn nhất là 5949372 số nhỏ nhất là 5041322 B C K A D 1 S S KD.KC AKD CKD 2 5(5đ) BC.CD BC.CD CD2 KC KD BD BC 2 CD2 BC 2 CD BC.CD3 S 0,46073 AKD 2(BC 2 CD2 ) ---------- HẾT ---------- 6
File đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_ca.doc
FILE_20211209_182846_MTCT BT (21-22) 09-Dec-2021 18-24-10.pdf