Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 8 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
Câu 1 (2,0 điểm).
1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 3x2 – 7x + 2
2) Chöùng minh raèng vôùi moïi soá töï nhieân n thì : A = 5n+2 + 26.5n + 82n+1 59
Câu 2 (2,0 điểm).
Tìm các hằng số a và b sao cho chia cho dư 7; chia cho dư 4.
2) Giải phương trình:
Câu 3 (2,0 điểm).
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
2)Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho : x2 = y2 + 2y + 13.
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Giọi E,F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. M là giao điểm của CE và DF.
a/ Chứng minh CE vuông góc với DF
b/Chứng min a
c/Tính diện tích theo a
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 8 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 8 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)
ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Thời gian làm bài: 120 phút) (Đề thi gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). 1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 3x2 – 7x + 2 2) Chöùng minh raèng vôùi moïi soá töï nhieân n thì : A = 5n+2 + 26.5n + 82n+1 59 Câu 2 (2,0 điểm). Tìm các hằng số a và b sao cho chia cho dư 7; chia cho dư 4. 2) Giải phương trình: Câu 3 (2,0 điểm). 1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . 2)Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho : x2 = y2 + 2y + 13. Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Giọi E,F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. M là giao điểm của CE và DF. a/ Chứng minh CE vuông góc với DF b/Chứng min a c/Tính diện tích theo a Câu 5 (1,0 điểm). Cho a , b lµ c¸c sè d¬ng tháa m·n: . Chøng minh r»ng: –––––––– Hết –––––––– Họ tên thí sinh:...Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2: PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐÁP ÁN CHẤM HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Hướng dẫn chấm gồm 3 trang Câu Phần Nội dung Điểm Câu 1 (2,0 điểm) 1 (1,0 đ) a) 3x2 – 7x + 2 = 3x2 – 6x – x + 2 = 3x(x – 2) – (x – 2) = (x – 2)(3x – 1). 0.25 0.25 0.5 2 (1,0 đ) 5n+2 + 26.5n + 82n+1 = 25.5n + 26.5n + 8.82n = = 5n(59 – 8) + 8.64n = 59.5n + 8(64n – 5n) 59.5n 59 vaø 8(64n – 5n) (64 – 5) = 59 vaäy 5n+2 + 26.5n + 82n+1 59 0.25 0.25 0.5 Câu 2 (2,0 điểm) 1 (1,0 đ) Vì chia cho dư 7 nên ta có: = do đó với thì -1-a+b=7, tức là a-b = -8 (1).Vì chia cho dư 4 nên ta có: = do đó với thì 8+2a+b=4, tức là 2a+b=-4 (2).Từ (1) và (2) suy ra a=-4;b=4. 0.5 0.25 0.25 2 (1,0 đ) a) §KX§: x = 0 (tháa m·n ®/k) ; x = - 4(kh«ng tháa m·n ®/k) VËy nghiÖm cña ph¬ng tr×nh lµ x = 0 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3 (2,0 điểm) 1 (1,0 đ) Ta có: 4524480,75 4524480,75 Vậy Min 0.25 0.25 0.25 0.25 2 (1,0 đ) Biến đổi đẳng thức đã cho về dạng ( x + y + 1)( x - y - 1) = 12 Lập luận để có x + y + 1> x - y - 1 và x + y + 1; x - y - 1 là các ước dương của 12 từ đó có các trường hợp : x + y + 1 12 6 4 x - y - 1 1 2 3 x 4 y 1 Mà x; y nguyên dương nên ( x; y) = ( 4; 1) KL. 0.25 0.25 0.5 Câu 4 (3,0 điểm) 1 (1,0 đ) Vẽ hình đúng,GT,KL vuông tại C vuông tại M Hay CE DF. 0.25 0.25 0.25 0.25 2 (1,0 đ) Xét có và => đồng dạng (gg) => Mà BC =a Do đó : 0.25 0.25 0.25 0.25 3 (1,0 đ) S Do đó : Mà : . Vậy : . Trong theo Pitago ta có : . Do đó : 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5 (1,0 điểm) (Vì ) ®óng a, b > 0 Vậy với a ,b lµ c¸c sè d¬ng tháa m·n: thì 0.25 0.25 0.25 0.25 * Học sinh làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_toan_lop_8_nam_hoc.doc