Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
Câu 1 (2,0 điểm).
Cho biểu thức với x≠0;x≠±3
1) Rút gọn A
2) Tìm x để A < 1
Câu 2 (2,0 điểm).
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
2) Giải phương trình:
Câu 3 (2,0 điểm).
1) Giải bất phương trình:
2) Tìm x, y nguyên dương sao cho
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho ABC (AB > AC); AD là đường phân giác trong. Qua C kẻ tia Cx sao cho CB nằm giữa các tia CA,Cx đồng thời . Gọi giao điểm của các tia AD và Cx là E.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Có đáp án)
ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Thời gian làm bài: 120 phút) (Đề thi gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức với x≠0;x≠±3 1) Rút gọn A 2) Tìm x để A < 1 Câu 2 (2,0 điểm). 1) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2) Giải phương trình: Câu 3 (2,0 điểm). 1) Giải bất phương trình: 2) Tìm x, y nguyên dương sao cho Câu 4 (3,0 điểm). Cho ABC (AB > AC); AD là đường phân giác trong. Qua C kẻ tia Cx sao cho CB nằm giữa các tia CA,Cx đồng thời . Gọi giao điểm của các tia AD và Cx là E. 1) Chứng minh DCE đồng dạng với DBA. 2) chứng minh DBE đồng dạng với DAC 3) Chứng minh AB.AC= AD2 + DB.DC. Câu 5 (1,0 điểm). Cho các số a; b; c thoả mãn : a + b + c = . Chứng minh rằng : a2 + b2 + c2 . –––––––– Hết –––––––– Họ tên thí sinh:...Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2: HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Câu Phần Nội dung Điểm Câu 1 (2,0 điểm) 1 (1,0 đ) 0.25 0.25 0.25 0,25 2 (1,0 đ) A<1 Hoặc Vậy x o thì A<1 0.25 0.25 0.25 0,25 Câu 2 (2,0 điểm) 1 (1,0 đ) = =(x-3)(x+2) 0.5 0.5 2 (1,0 đ) ĐKXĐ: x≠-1 Quy đồng và bỏ mẫu; x=0 ( tm) hoặc x=1 (tm) Vậy phương trình có nghiệm là x=0 hoặc x=1 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3 (2,0 điểm) 1 (1,0 đ) Vậy bất phương trình có nghiệm là 0.5 0.25 0.25 2 (1,0 đ) Vì x;y nguyên dương nên x+y+3>x-y-1 Nên Vậy cặp (x;y)=(3;1) 0.25 0.25 0.25 0,25 Câu 4 (3,0 điểm) 1 (1,0 đ) Vẽ hình đúng 1)Chứng minh ∆DCE và ∆DBA Có ( Đối đỉnh) ( GT) ∆DCE đồng dạng ∆DBA( g,g) 0.25 0.25 0.25 0.25 2 (1,0 đ) Chứng minh ∆DBE và ∆DAC Có ( Đối đỉnh) Theo câu1) ∆DCE đồng dạng ∆DBA( g,g)nên ∆DBE đồng dạng ∆DAC( c,g,c) 0.25 0.5 0.25 3 (1,0 đ) ∆DCE đồng dạng ∆DBA( g,g) nên Mà( AD là phân giác) Nên ∆ABD đồng dạng ∆AEC(g,g) Mà (cmt) DE.DA=DB.DC (2) Từ (1) và (2) ta được AB.AC=AD2+DB.DC 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 5 (1,0 điểm) Ta có: Tương tự ta cũng có: ; Cộng vế với vế các bất đẳng thức cùng chiều ta được: . Vì nên: Dấu “=” xảy ra khi a = b = c =. 0.25 0.25 0.25 0,25 * Học sinh làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_toan_lop_8_nam_hoc.doc