Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Kèm hướng dẫn chấm)

Câu III (2,0 điểm).

1) Giải bất phương trình: .

2) Tìm x, y nguyên sao cho .

Câu IV (3,0 điểm).

          Cho tam giác ABC có ; trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với CD cắt BC và CD lần lượt tại M và N.

1) Chứng minh là tam giác cân.

2) Chứng minh .

3) Đường vuông góc với BC tại C cắt AM tại K. Chứng minh MA.KN = MN.KA.

Câu V (1,0 điểm).

          Cho . Chứng minh rằng: .

doc 3 trang Huy Khiêm 27/12/2023 2600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Kèm hướng dẫn chấm)

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Kèm hướng dẫn chấm)
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu I (2,0 điểm).
	Cho biểu thức 
1) Tìm x để .
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Câu II (2,0 điểm).
1) Tìm hằng số a sao cho đa thức chia hết cho đa thức .
2) Giải phương trình: .
Câu III (2,0 điểm).
1) Giải bất phương trình: .
2) Tìm x, y nguyên sao cho .
Câu IV (3,0 điểm).
	Cho tam giác ABC có ; trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với CD cắt BC và CD lần lượt tại M và N.
1) Chứng minh là tam giác cân.
2) Chứng minh .
3) Đường vuông góc với BC tại C cắt AM tại K. Chứng minh MA.KN = MN.KA.
Câu V (1,0 điểm).
	Cho . Chứng minh rằng: .
–––––––– Hết ––––––––
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Câu
Phần
Nội dung
Điểm
Câu I
(2,0 điểm)
1
(1,0 đ)
0.25
0.25
0.5
2
(1,0 đ)
Vì 
 khi x = 6.
0.5
0.25
0.25
Câu II
(2,0 điểm)
1
(1,0 đ)
Để đa thức chia hết cho đa thức thì tồn tại đa thức Q(x) sao cho (*)
Thay x = 1 vào (*) 
0.5
0.25
0.25
2
(1,0 đ)
ĐKXĐ: 
Biến đổi về PT: 
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu III
(2,0 điểm)
1
(1,0 đ)
(1)
+) Nếu : (1) 
Kết hợp với ĐK 
+) Nếu : (1) 
Kết hợp với ĐK 
0.25
0.25
0.25
0.25
2
(1,0 đ)
 (1)
Vì 
Từ (1) 
Giải các trường hợp tìm được các cặp số nguyên (x ; y) là 
(1 ; 4), (3 ; 2), (0 ; -1), (-2 ; 1)
0.25
0.25
0.5
Câu IV
(3,0 điểm)
1
(1,0 đ)
 (1)
 cân tại B
 (2)
Từ (1), (2) 
 (2 góc đối đỉnh)
 cân tại B
0.25
0.25
0.25
0.25
2
(1,0 đ)
 (Theo (2)), 
 (GT)
Xét và có:
S
 là góc chung, 
0.25
0.25
0.25
0.25
3
(1,0 đ)
CM là đường phân giác của 
 (3)
Chứng minh được CK là tia phân giác của góc ngoài tại C của 
 (4)
Từ (3), (4) 
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu V
(1,0 điểm)
; 
0.5
0.25
0.25
* Học sinh làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_toan_lop_8_nam_hoc.doc