Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Kèm hướng dẫn chấm)

 

IV.  (20 điểm) Cho dạng đúng của từ, động từ trong ngoặc:

1. Our classroom (be) ……………… on the first floor.

          2. Hoa (watch) …………………. television everyday.

3. We (have) …………………… Math on Monday.

          4. There (be) ……………… many trees and flowers in the park.

5. She (go) ……………….. to bed at half past ten .

6. I would like (tell) …..................……you about my family.

7. Thu and Vui (visit) ………………….. Ha LongBay next summer .

8. We (not / watch) …………………… T.V in the afternoon.

9. There (not / be) ………………… a hotel near the park.

         10. Phong (not / listen) ………………………. to music now.

V. (10 điểm) Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng từ đã cho:

1. What about going to Thu Le park?

=> Why don't we ..........................................................................................................?

2. Does Phong’s school have forty classrooms?

=> Are ...........................................................................................................................?

3. How many apples does she want?

=> How many apples would .........................................................................................?

4. Mr. Hung drives very carefully.   

=> Mr. Hung is ..............................................................................................................

5. Does your father cycle to work?

=> Does your father go .................................................................................................?

 

VI. (5 điểm) Em hãy cho dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành mỗi câu sau:

  1. This is the ………….. pagoda in our country                        OLD
  2. Nam is the …........................... of the three boys.                   TALL
  3. Vietnam has a lot of …......................... beaches.                    BEAUTY
  4. Our children sometimes go …............... on the weekend.       CAMP        

Is your father a .......................................?                         FARM        

doc 4 trang Huy Khiêm 25/11/2023 4280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Kèm hướng dẫn chấm)

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (Kèm hướng dẫn chấm)
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6
(Thời gian làm bài: 120 phút)
I. (20 điểm) Nick's parents are describing their room at the hotel. Listen carefully twice and write True (T) or False (F).
T or F
1. Nick's parents are staying in the Bear room.
2. There is a big bed near the door.
3. The shelves are right in front of the window.
4. The room has two windows.
5. There's a sofa, a table and a stool in front of the windows.
II. (5 điểm) Chọn từ có phần bị gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại:
1.
A. answer
B. travel
C. plane
D. bank
2.
A. teacher
B. repeat
C. year
D. meat
3. 
A. warm
B. park
C. farm
D. car
4. 
A. one
B. jog
C. box
D. doctor
5.
A. house
B. hour
C. country
D. mouse
III. (10 điểm) Hoàn thành mỗi câu bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D:
1. This is my brother. _____________name is Nam.
A) She
B) Her
C) He
D) His 
2. We ________a picnic tomorrow.
A) have
B) are going to have
C) to have
D) are having 
3. A cake__________ three thousand dong.
A) be
B) is 
C) am
D) are 
4. The bookstore is ___________of the park.
A) to the left
B) between
C) next
D) opposite
5. I’d like a ___________of soda.
A) box
B) packet
C) bar
D) can
6. Peter __________at the moment.
A) to work
B) works
C) is working
D) working
7. Mary is ________________than Laura.
A) tall
B) taller
C) the tallest
D) taller than 
8. Lan isn’t short. She is ___________
A) quiet
B) full
C) short
D) tall
9. It is very ______________in the winter.
A) cold
B) hot
C) warm
D) cool
10. I always go __________ school with my friends.
A) in
B) at
C) to
D) of
IV. (20 điểm) Cho dạng đúng của từ, động từ trong ngoặc:
1. Our classroom (be)  on the first floor.
 	2. Hoa (watch) . television everyday.
3. We (have)  Math on Monday.
 	4. There (be)  many trees and flowers in the park.
5. She (go) .. to bed at half past ten .
6. I would like (tell) ..................you about my family.
7. Thu and Vui (visit) .. Ha Long Bay next summer .
8. We (not / watch)  T.V in the afternoon.
9. There (not / be)  a hotel near the park.
 10. Phong (not / listen) . to music now.
V. (10 điểm) Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng từ đã cho:
1. What about going to Thu Le park?
=> Why don't we ..........................................................................................................?
2. Does Phong’s school have forty classrooms?
=> Are ...........................................................................................................................?
3. How many apples does she want?
=> How many apples would .........................................................................................?
4. Mr. Hung drives very carefully. 
=> Mr. Hung is ..............................................................................................................
5. Does your father cycle to work?
=> Does your father go .................................................................................................?
VI. (5 điểm) Em hãy cho dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành mỗi câu sau:
This is the .. pagoda in our country 	OLD
Nam is the ........................... of the three boys. 	TALL
Vietnam has a lot of ......................... beaches.	 	BEAUTY
Our children sometimes go ............... on the weekend. 	CAMP	
Is your father a .......................................? 	FARM	
VII. (20 điểm) Đọc đoạn văn sau đó chọn một đáp án đúng để điền vào mỗi chỗ trống:
There are four (1)______ in a year. (2)_________ are spring, summer, fall and winter. In the (3)________, the weather is usually warm. Sometimes it is cold (4)________ not very cold. There are (5)_________ flowers in the spring. In the summer, the day is long and the night is (6)_______ People often (7)_______swimming in this season. The fall is the season (8)________ fruits. In the (9)___________, it is usually very cold. The day is short and the (10)_______is long.
1.
A.
weather
B.
seasons
C.
activities
D.
months
2.
A.
It
B.
What
C.
They
D.
The
3.
A.
summer
B.
autumn
C.
fall
D.
spring
4.
A.
but
B.
and
C.
in
D.
too
5.
A.
many
B.
much
C.
two
D.
lots
6.
A.
long
B.
short
C.
fat
D.
tall
7.
A.
go
B.
do
C.
play
D.
skip
8.
A.
on
B.
of
C.
at
D.
in
9.
A.
summer
B.
fall
C.
winter
D.
spring
10.
A.
afternoon
B.
morning
C.
dinner
D.
night
VIII. (10 điểm) Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:
This is my friend. Her name is Hoa. She is a student in grade six at a school in Da Lat. She is twelve years old. She lives in a house in the country. She likes listening to music and playing soccer. On the weekends she goes out with her friends. Sometimes she goes to the cinema or goes for a walk. Her favorite subjects at school are History and English. Her house is far from school so she always goes to school by bus.
Questions
36. Which grade is Hoa in? 
37. How old is she?
38. Does she live in the country?
39. Is his house near the school?
40. How does she go to school?
–––––––– Hết ––––––––
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ tên thí sinh:Số báo danh:.........
Chữ kí giám thị 1: ..... Chữ kí giám thị 2:..........
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6
 (20 đ)
1. T	2. F	 3. T	 4. F	 	 5. F
 (5 đ): Mỗi câu đúng được 1đ.
1.- C
2.- C
3.- A
4.- A
5.- C
(10 đ): Mỗi câu đúng được 1đ.
1.- D
2.- B
3.- B
4.- A
5.- D
6.- C
7.- B
8.- D
9.- A
10.- C
 (20 đ): Mỗi câu đúng được 2đ.
1. 
- is 
2. 
- watches
3. 
- have
4. 
- are
5. 
- goes
6. 
- to tell
7.
- are going ti visit
8.
- don’t watch
9.
- isn’t
10.
- is not listening
 (10 đ): Mỗi câu đúng được 2đ.
1. Why don't we going to Thu Le park?
2. Are there forty classrooms in Phong’s school.
3. How many apples would she like?
4. Mr. Hung is a careful driver.
5. Does your father go to work by bike?
VI. (5 đ): Mỗi câu đúng được 1đ.
1. oldest 
2. tallest 
3. beautiful 
4. camping
5. farmer
 VII. (20 đ): Mỗi câu đúng được 2đ.
1.- B
2.- C
3.- D
4.- A
5.- A
6.- B
7.- A
8.- B
9.- C
10.- D
VIII. (10 đ): Mỗi câu đúng được 2đ.
1. She is in grade six.
2. She is twelve years old.
3. Yes, she does. (Yes. She lives in the country)
4. No, it isn’t. (No. It’s far from the school)
5. She goes to school by bus.

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_tieng_anh_lop_6_nam.doc
  • mp3Nick’s Mum.mp3