Đề ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1
ĐỀ 1
Môn: Toán
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a) Số 15 đọc là:
A. mười năm | B. mười lăm | C. một năm |
b) Số nào dưới đây lớn hơn 18?
A. 19 | B. 16 | C. 10 |
c) Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:
A. 17 | B. 18 | C. 19 |
d) Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:
A. 10 | B. 9 | C. 11 |
e) Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là:
A. 15 | B. 16 | C. 17 |
g) Số liền trước của 15 là
A. 13 | B. 14 | C. 16 |
h) Số liền sau của 18 là
A. 16 | B. 17 | C. 19 |
i ) Số 10 liền trước của số
A. 9 | B. 10 | C. 11 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1
Họ và tên: ĐỀ 1 Môn: Toán Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: a) Số 15 đọc là: A. mười năm B. mười lăm C. một năm b) Số nào dưới đây lớn hơn 18? A. 19 B. 16 C. 10 c) Kết quả của phép cộng 16 + 3 là: A. 17 B. 18 C. 19 d) Kết quả của phép trừ 19 – 9 là: A. 10 B. 9 C. 11 e) Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là: A. 15 B. 16 C. 17 g) Số liền trước của 15 là A. 13 B. 14 C. 16 h) Số liền sau của 18 là A. 16 B. 17 C. 19 i ) Số 10 liền trước của số A. 9 B. 10 C. 11 Bài 2. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau .. 11 .. .. 18 .. .. 17 14 .. .. Số liền trước Số đã cho Số liền sau .. .. 5 .. 8 .. .. 12 .. .. .. 14 Bài 3. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự: Từ bé đến lớn: Từ lớn đến bé: ... Bài 4. Số? 17 + 2 - 3 + 2 - 4 11 6 - 2 + 6 - 3 Bài 5. Đặt tính rồi tính: 14 + 3 12 + 7 13+ 5 11 – 1 18 – 8 19 – 3 Bài 6. Tính: 12 + 4 = 10 + 3 + 4 = . 15 + 1 = 15 – 3 + 7 = . 19 – 6 = 19 – 6 – 3 = . 17 – 0 = 18 + 1 – 9 = . Bài 7. Viết phép tính thích hợp: a. Có : 17 bóng bay. Đã vỡ : 7 bóng bay. Còn : .... bóng bay? *b. Có : 19 cái kẹo Cho bạn : 5 cái kẹo Ăn : 3 cái kẹo Còn : ... cái kẹo? B Bài 8. Trong hình vẽ bên: D Có điểm. C A Có đoạn thẳng. Có hình tam giác. Họ và tên: ĐỀ 2 Môn: Toán PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng Câu 1: ( M1) Trong các số : 0, 9, 8, 4 , 5 Số bé nhất là: A . 0 B. 4 C. 8 D.9 Trong các số : 7, 9, 3, 0 , 6 Số lớn nhất là: A . 10 B. 9 C. 7 D.3 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 , ... , ... , 5, .... , 7 ( M2) A. 3,4,5 B. 3,4,6 C. 5,6,7 D. 3, 4, 7 Câu 3: Các số: 5 , 8 , 6 , 10 , 3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( M3) A. 5, 8 , 6 , 10, 3 B. 5 , 10 , 6, 8 , 3 C. 3 , 5 , 6 , 8, 10 D. 5, 6, 3, 8, 10 Câu 4: a) - 4 = 3 Số điền vào chỗ chấm là: ( M1) A. 1 B.7 C. 8 D.9 9 – 4 + 1 = Số điền vào chỗ chấm là: A . 5 B. 7 C. 9 D. 6 Câu 5: Đúng ghi Đ sai ghi S? ( M2) 2 + 4 < 5 6 = 6 - 0 4 + 6 > 10 - 1 10 > 8+2 Câu 6: Viết phép tính thích hợp Câu 7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? ( M4) 6 hình tam giác 7 hình tam giác 8 hình tam giác 9 hình tam giác PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 8: Tính ( M2) a) 5 7 10 9 + + - - 3 3 5 6 ... ... ... ... b) 10 - 3 - 7 = ....... 1 + 5 + 2 = ...... 7 + 2 - 3 = ....... 6 - 0 + 1 = ...... Câu 9: Điền dấu , = vào chỗ chấm: ( M3) 9 - 1 ..4 + 4 8 - 0 ..10 – 3 5 + 2 ..3 + 5 6 + 2 ..5 + 4 Câu 10: Viết ba số khác nhau vào ba ô để có kết quả đúng ( M4) + + = 10 - - = 3 Họ và tên: ĐỀ 3 Môn: Toán Bài 1. a, Viết (theo mẫu). - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Số 10 gồm ..... chục và.... đơn vị - Số 15 gồm .... chục và .... đơn vị - Số 18 gồm ..... chục và.... đơn vị - Số 20 gồm .... chục và .... đơn vị - Số 14 gồm ..... chục và.... đơn vị b, Đọc (theo mẫu ) . 11 : mười một 15 : ......................................... 19 : ...................................... 7 : ............................................ 10 : ....................................... 16 : ......................................... Bài 2. Đặt tính rồi tính. 9 - 6 ......... ......... ......... 10 + 0 ......... ......... ......... 8 - 5 ......... ......... ......... 6 + 4 10 - 2 ......... ......... ......... ......... .......... ......... 5 + 5 ......... ......... ......... 5 + 4 ......... ......... ......... 10 - 9 ......... ......... ......... 7 + 3 9 - 3 .......... ......... ........... ......... ........... ......... Bài 3: Điền dấu + ; - 4 .... 2 .... 2 = 8 10 ..... 4 ..... 0 = 6 6 ..... 3 ..... 1 = 8 9 .... 5 .... 6 = 10 10 ..... 7 .... 5 = 8 4 .... 4 ..... 6 = 2 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Số liền trước của 10 là ...... - Số liền sau của 12 là ...... - Số liền trước của 13 là ...... - Số liền sau của 14 là ...... - Số liền trước của 19 là ...... - Số liền sau của 19 là ...... Bài 5. a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất : 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20 Bài 6 : + Các số bé hơn 10 là: .. + Các số lớn hơn 15 và bé hơn 20 là: ... + Các số bé hơn 16 và lớn hơn 10 là: ... Bài 7. Viết phép tính thích hợp: Minh : 6 nhãn vở Hạnh : 4 nhãn vở Cả hai bạn : nhãn vở? Hiền : 9 quả vải Cho bạn : 4 quả vải Còn lại : quả vải? E B Bài 8. Trong hình vẽ bên: H Có điểm. Có đoạn thẳng. C A Có hình tam giác. TiÕng viÖt *Em hãy viết 5 tiếng chứa các vần đã học theo cỡ chữ 1 ly : Vần chỉ có âm chính: Vần có âm đệm và âm chính Vần có âm chính và âm cuối Vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối Họ và tên:.. ĐỀ 4 Môn: Tiếng Việt I- Đọc hiểu Bài đọc: Đi nhà trẻ Bé đi nhà trẻ. Cô cho bé tô tranh. Bé mang về khoe mẹ.Tranh bé tô có cây, có quả, có hoa, có đủ các loài thú như: cầy, báo, sư tử, nai, cáo, và các loài cá như: cá trê, cá mè, cá thu,Mẹ thích lắm! Mẹ tặng cho bé quả xoài. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1:(M1) Mẹ cho bé đi đâu? Đi học B. Đi chơi C. Đi nhà trẻ D. Đi chợ Câu 2(M1) Ở nhà trẻ bé làm gì ? Hát B. Vẽ Múa D. Tô tranh Câu 3: (M2) Điền vào chỗ chấm: Mẹ tặng cho bé. Câu 4 : (M2) Tranh bé tô có các loài thú gì? Trâu, bò Cầy, báo, sư tử,nai, cáo Chó, mèo Có đủ các thứ Câu 5: (M3) a. Tìm trong bài “Đi nhà trẻ”: + 2 tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối: ....... + 2 tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối: .. b. Đưa vào mô hình các tiếng sau: cá, xoài, khoe, tặng, biết, khuya Họ và tên: ĐỀ 5 Môn: Toán Bài 1. Đọc số: 5: . 7: . 10: ...... 12: . 14: ....... 15: . 18: ...... Bài 2. Tính: 7 + 2 = 8 + 2 = 8 + 1 – 4 = 7 + 3 – 5 = 6 + 4 =. 10 – 6=. 7 + 2 – 3 = 8 – 4 + 5 = Bài 4. Số? 9 + 1 - 3 - 6 + 8 5 + 3 - 2 - 4 + 3 + 5 Bài 5. Đúng ghi đ, sai ghi s: 8 + 0 = 8 4 – 0 > 3 7 + 1 > 9 10 – 0 = 10 3 + 3 > 8 0 + 6 < 1 + 0 + 5 Bµi 6 : Dïng thíc th¼ng vµ bót ®Ó nèi thµnh 6 ®o¹n th¼ng: K . . H L . . G Bài 7. A M N B C P Kể tên các điểm của hình vẽ trên:.. Kể tên các đoạn thẳng của hình vẽ trên: Bµi 8: Nèi « trèng víi sè thÝch hîp 7 7 8 6 9 7 10 Bµi 9 :Khoanh vµo tríc c©u tr¶ lêi®óng: Sè h×nh tam gi¸c cã lµ: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Bµi 10 : a) §iÒn dÊu + ,- thÝch hîp vµo « trèng: 5 3 2 1 7 = 0 8 7 6 5 = 7 b) §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng ®Ó khi céng 3 sè ë 3 « vu«ng liªn tiÕp ®Òu cã kÕt qu¶ b»ng 10. 1 3 5 2 Họ và tên:.. ĐỀ 6 Môn: Tiếng Việt Đọc hiểu Bài đọc: Nhà Quể Gia ®×nh QuÕ cã bµ ngo¹i, bè, mÑ,anh Hoµng vµ QuÕ. Nhµ QuÕ ë thµnh phè Nha Trang. Nhµ QuÕ rÊt s¹ch sÏ vµ tho¸ng m¸t. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1:(M1) Gia đình Quế có mấy người? 2 người B. 3 người C. 4 người D. 5 người Câu 2:(M1) Gia đình Quế ở đâu? Hà Nội B. Nha Trang C. Bắc Giang D. Bắc Ninh Câu 3:(M2) Nhà Quế như thế nào? Rất bẩn Rất sạch sẽ Rất sạch sẽ và thoáng mát Rất hạnh phúc Câu 4: (M3) Tìm trong bài “Nhà Quế”: + 2 tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối: ....... + 2 tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối: .. Câu 5: Đưa vào mô hình các tiếng sau: hòa, quang, duy, yết, biển, quyển Họ và tên: ĐỀ 7 Môn: Toán Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: + Số 18 gồm . chục và đơn vị. + Số 13 gồm . đơn vị và . chục. + Số 16 gồm chục và . đơn vị. + Số . gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số 10 gồm . chục và . đơn vị. + Số liền trước số 20 là + Số liền sau số 10 là + Số... là số liền trước của số 18 + Số bé nhất có một chữ số là .. + Số bé nhất có hai chữ số là .. Bài 2. Đặt tính rồi tính: 12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3. Số? 10 + = 18 16 – = 13 14 + 5 = 19 – 3 – = 11 .... + 3 = 17 19 – 3 = – 5 = 12 15 + – 8 = 10 Bài 4. Số? 16 + 1 - 3 - 6 + 8 5 + 3 - 2 - 4 + 3 + 5 Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 15 + 2 19 – 9 17 – 3 18 – 6 10 + 6 8 + 2 11 + 5 11 + 1 19 – 5 19 – 2 Bài 5. Nối với số thích hợp: 19 < < 16 16 < < 20 15 16 17 18 19 20 Bài 6. Viết phép tính thích hợp: Nam : 12 nhãn vở Hùng : 7 nhãn vở Cả hai bạn : nhãn vở? Mai : 17 quả vải Cho bạn : 4 quả vải Còn lại : quả vải? Môn Tiếng Việt A. Đọc: Mùa hạ Sang tháng tư, xuân vừa tàn, nắng hạ tràn về. Mùa hạ là mùa của nắng, của mưa. Nắng chang chang, gay gắt. Mưa sầm sập đổ thật bất ngờ. Mùa hạ là mùa của hoa sen, hoa nhài, hoa loa kèn. Hoa sen toả ngan ngát. Hoa nhài, hoa loa kèn thì khoe sắc trắng giản dị mà mang đậm nét tinh khiết, thanh cao. B. Bài tập Tìm trong bài “Mùa hạ”: + 3 tiếng chứa vần chỉ có âm chính: .. + 3 tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính: .. + 3 tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối: .. + 2 tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối: .. . Họ và tên: ĐỀ 8 Môn: Toán PhÇn I:Tr¾c nghiÖm :Khoanh vào chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Kết quả của phép tính : 9 - 3 + 4 = A. 7 B. 8 C. 9 D.10 Kết quả của phép tính : 10 + 0 - 5 = A. 0 B. 5 C. 9 D.10 Câu 2: a, Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có ...... - 4 = 5 A. 1 B. 4 C. 9 D.10 b, Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 5 + ..... = 8 A. 3 B. 4 C. 8 D.2 Câu 3. Ñieàn daáu >,<,= ? 10 – 4 4 + 3 2 + 8 4 + 6 4 + 4 5 + 4 7 - 4 2 + 2 Câu 4: Viết các số 4 , 3 , 8 , 5 , 9 , 2 theo thứ tự: + Từ bé đến lớn: ...................................................... Câu 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 6: Viết tên các điểm rồi nối các điểm để có 4 đoạn thẳng: P . .Q O . . H - Điểm:.. - Đoạn thẳng:.. - Đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng .và đoạn thẳng PhÇn II:Tự luận Câu 7: Sè? 5 + ..= 10 .. + 3 = 8 .. + 5 = 9 6 + ..= 9 5 = 7 - .. 8 = ..- .. 8 = 4 + .... = 9 - .. 5 + 3 = .. - 1 = 10 - ... 10 = 7 + ... = ... - .. Câu 8: TÝnh a) 3 + 7 ......... 5 + 4 ......... 10 - 5 ......... 8 - 2 ......... b) 10 - 4 + 3 = 10 - 5 + 2 = . 10 + 0 - 4 = . 6 + 2 - 3 = 7 - 4 + 6 = 8 - 3 + 3 = .. Câu 9: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp: Bạn Thµnh : 6 quả táo Bạn Nam : 4 quả táo Cả hai bạn: ... quả táo? An cã: 7 qu¶ cam §· ¨n: 4 qu¶ cam Cßn l¹i ..qu¶ cam Câu 10: Hình vẽ bên có.. hình tam giác A Hình vẽ bên có đoạn thẳng B E D C Họ và tên: ĐỀ 9 Môn: Toán I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các số : 9, 1, 5, 2, 8 Số lớn nhất là: 10 B. 9 C. 5 D.1 Số bé nhất là: 2 B. 0 C. 5 D.1 Câu 2: Điền vào chỗ chấm - Số liền trước số lớn nhất có 1chữ số là: .................. - Số liền sau số bé nhất có 1chữ số là: .................. Câu 3 : Dấu cần điền vào ô trống ở phép tính 4 + 2 10 - 5 là : = B. D. không có dấu nào Câu 4: Số cần điền vào ô trống trong phép tính: 5 = - 5 là: 10 B. 0 C. 6 D.1 Câu 5: 10 – 2 + 1 = ? Kết quả của phép tính là : 5 B. 10 C.7 D. 9 Câu 6 :Viết các số 7, 0, 5, 2, 9. Theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 9, 7, 5, 2, 0 B. 0, 2, 5, 7, 9 C. 0, 2, 5, 9, 7 D. 9, 7, 2, 5, 0 Câu 7. Hình bên có: A. 2 hình tam giác và 3 hình vuông. 2 hình tam giác và 2 hình vuông. 2 hình tam giác và 1 hình vuông. 3 hình tam giác và 2 hình vuông. II: PHẦN TỰ LUẬN Câu 8: Tính: 5 2 + 9 4 - 5 5 - 4 6 + Câu 9. Viết phép tính thích hợp: ê ê ê ê ê ê ê a. b. Có: 10 Cái kẹo Đã ăn: 3 cái kẹo Còn lại: .... cái kẹo? Câu 10. a) Điền 3 số khác nhau để được phép tính đúng 7 = - + Có thể điền những số nào vào ô trống 8 - 5 < < 1 + 6 Các số điền vào ô trống: -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đọc bài : Tây Nguyên Tây Nguyên là loạt cao nguyên liền kề. Phía tây Tây Nguyên giáp Lào, Cam –pu- chia. Các phía khác giáp tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi Ở đây, phát triển cao su, cà phê, ca cao Khí hậu Tây Nguyên khá mát mẻ. Bài 1: Tìm trong bài “Tây Nguyên”: + 3 tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối: ..... + 3 tiếng chứa vần chỉ có âm chính: .. + 3 tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối: .. Bài 2: Em hãy lần lượt đưa các tiếng : bìa, yến , hoàng, khuya, chính, nghĩa vào mô hình Bi 3 : Điền vào chỗ chấm thích hợp: a. (c/ k/q ): . ây đa ; .......uả ..à ; ì nghỉ b. (g / gh ): .....à mái; .ế đá ; sổ..i b. (ng/ ngh ): ngộ...... ĩnh; ngân ..a ..ày hè
File đính kèm:
- de_on_tap_mon_toan_va_tieng_viet_lop_1.docx