Đề ôn tập môn Toán Lớp 2

Bài 1: Đặt tính rồi tính

478 + 215                 578 + 39               782 + 263                    378 + 502

Bài 2: Đặt tính rồi tính

567 – 291                 642 -128               634 – 41                    263- 193

Bài 3: Khối lớp Hai trồng được 435 cây, khối lớp hai trồng được ít hơn khối lớp ba 24 cây . Hỏi khối lớp Ba trồng được bao nhiêu cây?

Bài 4 : Tính

5 x 6 + 281                              4 x 9 + 127 =                         3 x 8 + 682

Bài 5 : Tính nhanh

63 + 154 + 37 + 46

109 + 35 + 91 + 65

Bài 6: Với các số 2, 4 và 8 và dấu x; : , = , em hãy viết các phép tính đúng

Bài 7: Đội một trồng được 475 cây, đội một trồng được nhiều hơn đội hai 68 cây. Hỏi:

Đội hai trồng được bao nhiêu cây?
Hai đội trồng được bao nhiêu cây?

Bài 8:Tìm x

a)x4 = 45 – 9                    b) x : 5 = 5                       c) x – 246 = 139 + 623

doc 19 trang Huy Khiêm 09/10/2023 2860
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Toán Lớp 2

Đề ôn tập môn Toán Lớp 2
Thứ hai ngày 26 tháng 7 năm 2010
Toán
Bài 1:> , < , =
3 x 7 5 x 4 700 + 80 + 6 791
4 x 6 3 x 8 400 + 53 435
28 : 4 40 : 5 200 + 637 737
27 : 3 16 : 2 500 + 9 509
Bài 2: Tính
75 – 25 + 13 4 x 6 : 3 3 x 9 + 46
36 + 25 – 49 0 : 5 x 8 5 x 7 – 28
Bài 3:Tính 
5 x 4 x 3 35 : 5 x 0
45 : 5 : 3 90 : 3 - 9
3 x 8 : 4 4 x 9 + 57
3 x5 + 130 80 : 2 – 13
Bài 4: có 36 quyển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở?
Bài 5: Có 25 bông hoa cắm vào mỗi lọ 5 bông. Hỏi cắm được mấy lọ hoa?
Bài 6 : x , : , > , <
4 4 4 = 4 3 x 5 2 x 8
5 6 3 = 10 36 : 4 40 : 5
Bài 7 : Tìm x
x – 234 = 561 d) x + 76 = 698
x + 465 = 789 e) 639 – x = 239
x – 544 = 52 
Bài 8 : Quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn dài 169 km, quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn dài hơn quãng đường Hà Nội – Hải Phòng 67 km. Hỏi quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài bao nhiêu ki – lô - mét?
Thứ sáu ngày 23 tháng 7 năm 2010
Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
478 + 215 578 + 39 782 + 263 378 + 502
Bài 2: Đặt tính rồi tính
567 – 291 642 -128 634 – 41 263- 193
Bài 3: Khối lớp Hai trồng được 435 cây, khối lớp hai trồng được ít hơn khối lớp ba 24 cây . Hỏi khối lớp Ba trồng được bao nhiêu cây?
Bài 4 : Tính 
5 x 6 + 281 4 x 9 + 127 = 3 x 8 + 682
Bài 5 : Tính nhanh
63 + 154 + 37 + 46
109 + 35 + 91 + 65
Bài 6: Với các số 2, 4 và 8 và dấu x; : , = , em hãy viết các phép tính đúng
Bài 7: Đội một trồng được 475 cây, đội một trồng được nhiều hơn đội hai 68 cây. Hỏi:
Đội hai trồng được bao nhiêu cây?
Hai đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài 8:Tìm x
a)x4 = 45 – 9 b) x : 5 = 5 c) x – 246 = 139 + 623
Tiếng việt
Bài 1: Viết tên các loài chim theo yêu cầu sau:
Những loài chim có giọng hót hay:
Những loài chim biết bắt chước tiếng nói của người:.
Những loài chim hay ăn quả chín trên cây:
Bài 2: Chọn dấu chấm hoặc dấu phẩy để điền vào từng chỗ trống trong đoạn văn sau:
 Cò và Vạc là hai anh em nhưng tính nết rất khác nhau Cò thì ngoan ngoãn 
chăm chỉ học tập sách vở sạch sẽ luôn được thầy yêu bạn mến 
còn Vạc thì lười biếng suốt ngày chỉ nằm ngủ.
Bài 3:Điền từ trái nghĩa với mỗi từ sau vào chỗ trống:
nhỏ-. giỏi- nhớ- . trong -.
Bài 4: xếp những từ sau vào dòng thích hợp
bộ đội, học sinh, làm, nhìn , trâu, ghế, học tập, ghi chép, nhảy múa, sách vở, điện thoại, đèn, khuyên bảo, hứa.
Từ chỉ người, vật, con vật:
Từ chỉ hoạt động:..
Thứ năm ngày 22 tháng 7 năm 2010
Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
615 + 208 326 + 80 417 + 263 156 + 472
Bài 2: Đặt tính rồi tính
675 – 241 550 -202 138 – 45 78- 139
Bài 3: Khối lớp Hai có 325 học sinh, khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 40 học sinh . Hỏi khối lớp Ba có bao nhieu học sinh.
Bài 4 : Tính 
5 x 9 + 258 4 x 8 – 19 = 5 x 7 + 982
Bài 5 : Tính nhẩm
600 : 2 = 800 : 4= 400: 2=
600 : 3 = 800 : 2 = 700: 7 =
Bài 6: Với các số 2, 4 và 8 và dấu x; : , = , em hãy viết các phép tính đúng
Bài 7:Đội một trồng được 345 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội Một 83 cây. Hỏi:
Đội hai trồng được bao nhiêu cây?
Hai đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài 8:Tìm x
a)x5 = 50 – 15 b) x : 4 = 38 – 33 c) x – 356 = 474 + 562
Tiếng Việt
Bài 1: Dùng cụm từ để làm gì để đặt câu hỏi về mục đích của các công việc sau. Viết câu hỏi vào vở:
các bạn học sinh trông cây ở sân trường.
Các bạn học sinh quét lá rụng ở sân trường.
Cô giáo dẫn học sinh ra vườn trường học về các loài cây.
Mẫu : Các bạn học sinh trồng cây để làm gì?
Bài 2:Kể tên các bộ phận của một cây ăn quả:
gốc, 
Bài 3: Tìm những từ có thể dùng để tả từng bộ phận của cây;
Rễ: dài,
Gốc : Phình to,.
Thân: cao, to,
Cành : nhiều nhánh,
Lá: thon dài,
Hoa: vàng tươi,
Ngọn: chót vót,..
Bài 4: Câu sau đây còn thiếu mấy dấu phẩy? Hãy điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu:
 Đi giữa Hạ Long vào mùa sương, ta cảm thấy những hòn đảo vừa xa lạ vừa quen thuộc mờ mờ ảo ảo.
Thứ hai ngày 19 tháng 7 năm 2010
Toán
Bài 1: Số
600; 599;;;; 595 ; ; ; 
730; 731; ;;;;;;;;
Bài 2: Đọc các số sau:
815
905
873
505
Bài 3:Điền dấu >; < = thích hợp vào chỗ chấm
606  660 700 + 9  709
865  856 440 – 40  399
899 999 800 + 80 + 8  889
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất
857; 875; 578; 587; 758; 785
Bài 5: Tính nhẩm
300+ 400 = b)800 + 50 = c)900 + 60 + 7 =
700 – 400= 850 – 50 = 900 + 60=
700 – 300 = 850 – 800 = 900 + 7
Bài 6 : Với ba số 652, 600, 52 và các dấu + ; - ; = ,em hãy viết các phép tính đúng
Bài 7:Tìm x:
a)x- 422 = 415 b) 204 + x = 376
Tiếng Việt
Bài 1: Tìm tiếng ghép với tiếng thợ để tạo ra các từ chỉ người là ở các nghề. Viết các từ tìm được vào dòng trống:
M: thợ may, thợ mỏ,..
Bài 2: Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong các câu sau:
Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị.
Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân.
 Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết.
Bài 3: Tìm trong các từ sau : hồng hào, bạc phơ, sáng ngời, sáng suốt, ấm áp,tài ba, xếp các từ đó vào dòng thích hợp :
Từ chỉ đặc điểm hình dáng:..
Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất:
Bài 4: Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
Các cháu thiếu nhi rất  Bác Hồ.
Bác Hồ rất .các cháu thiếu nhi.
Mỗi dịp Tết Trung thu, các cháu thiếu niên và nhi đồng nước ta thường đọc thơ Bác gửi cho các cháu để . Bác. 
Thứ bảy ngày 7 tháng 7 năm 2010
Tiếng Việt
Bài 1: Điền cặp từ trái nghĩa vào mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ:
Đi . về 
Thức.. dậy 
Gần mực thì., gần đèn thì
Bài 2: Tìm những từ chỉ phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta theo yêu cầu sau:
-Chỉ những phẩm chất tốt trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm:
-Chỉ những phẩm chất tốt trong lao động xây dựng đất nước:
Bài 3: Dùng cụm từ nào để đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận câu được gạch dưới trong từng câu sau. Viết câu hỏi ở dưới mỗi câu:
-Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự đứng trang nghiêm.
..
-Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
.
- Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ.
..
Bài 4: Dùng cụm từ vì sao để đặt câu hỏi cho mỗi bộ phận câu gạch dưới trong mỗi câu sau. Viết câu hỏi xuống dưới:
-Nhờ làm lụng chuyên cần, vợ chồng người nông dân đã gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng.
..
-Mất mồi, con cá dữ tức tối bỏ đi.
.
Bài 5: Chọn dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than để điền vào từng ô trống trong đoạn văn sau cho phù hợp:
- Con mơ gì thế Kể cho mẹ nghe đi 
 - Con mơ con gặp hổ dữ trong rừng, con sợ quá thét lên: “ Mẹ ơi” Thế rồi con tỉnh dậy.
_ Con đừng sợ. Mẹ luôn ở bên cạnh con những lúc nguy hiểm.
Bài 6: Tìm từ trái nghĩa với mồi từ sau để điền vào từng chỗ trống cho phù hợp:
trẻ con- . tỉnh - .
xuất hiện . hiền lành - .
rụt rè - . bình tĩnh - 
Bài 7: Đặt câu với các từ sau: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết , anh dũng
Thứ tư ngày 14 tháng 7 năm 2010
Toán
Ôn tập
Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống
a) 43 13 12 = 42
b) 67 13 12 > 91
Bài 2: Tính
54 + 32 - 17 =
8 x 5 - 16 =
32 : 4 +19 =
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
875- 251
743 - 568
537 - 389
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dm =  cm c) 8dm 2 cm =  cm
20 cm = dm d) 78 cm = dm cm
Bài 5: Tìm y 
5 x y = 35 + 10 c) y : 5 = 18:2
Y x 3 = 4 x 6 d) y : 4 = 3 x 8
Bài 6: Viết theo mẫu
512 = 500 + 10 + 2
674
497
861
Tiếng Việt
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ khi nào cho những câu sau:
Em thường về thăm ông bà nội vào kì nghỉ hè.
Vào những đêm có trăng bọn trẻ vui đùa thỏa thích.
Chủ nhật tới, bố mẹ sẽ đưa em về thăm ông bà ngoại.
Tối thứ bảy , em đi xem phim cùng chị.
Bài 2: Gạch dưới những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta:
- anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết , vui mừng, anh dũng.
Bài 3: Chọn một từ chỉ phẩm chất em vừa tìm được ở bài tập 2 và đặt câu với từ đó.
-Từ em chọn:
- Đặt câu:.
Thứ hai ngày 12 tháng 7 năm 2010
Toán 
Ôn tập
Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống
a) 15 15 6 = 36
b) 18 4 2 = 12
Bài 2: Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống
24 + 32  17 + 42
58 – 25 66 – 35
42 + 13  89 – 34
Bài 3 : Không tìm hiệu , hãy điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm
68- 34  58 – 34
67 – 34  67 – 43
84 + 26  88 + 26
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 dm =  cm c) 3dm 7 cm =  cm
50 cm = dm d) 94 cm = dm cm
Bài 5: Tìm y 
3 x y = 24 : 3 c) y : 4 = 10 : 2
Y x 4 = 2 x 6 d) y : 3 = 2 x 3
Bài 6: Viết các số gồm:
6 trăm, 5 chục và 7 đơn vị
8 trăm và 6 chục
5 trăm và 7 đơn vị
Tiếng Việt
Bài 1: Điền l hoặc n vào chỗ trống:
Không có việc gì khó
Chỉ sợ òng không bền
Đào úi và ấp biển
Quyết chí ắt àm ên
Bài 2: Điền x hoặc s vào chỗ trống:
a ôi an ẻ a út ôi ục
Phù a đi a xót ..a đồng âu
Bài 3: Điền vào chỗ trống r, d , gi:
Tôi lớn lên đã thấy dừa trước ngõ
ừa u tôiấc ngủ tuổi thơ
 Cứ mỗi chiều nghe ừa eo trước ó
Tôi hỏi nội tôi ừa có tự bao ờ
Thứ sáu ngày 9 tháng 7 năm 2010
Toán 
Bài 1:Tính nhẩm
a/2 x 5 x 3= b/ 6 x 2 : 4 =  c/ 10 : 5 + 19 = .
8 : 2 x 3 =. 0 x 5 : 3 =  35 : 5 + 25 = .
27 : 1 x 3 =. 1 x 4 x 3 =. 24 : 4 x 0 = 
Bài 2: Điền số
a) : 5 = 1 8 x = 0 5 x = 15
b) x 4 = 4 30 : = 6 : 4 = 8
Bài 3: Tính theo mẫu
3 x 5 + 14 = 15 + 14 b) 2 x 8 + 16 =
 = 29
 5 x 7 + 27 = 5 x 9 + 25 =
 5 x 9– 18 = 5 x 6 + 37 =
 6 : 3 x 5 = 24 : 3 x 5 =
Bài 4: Nhà Mai thu hoạch được 652 kg vải nhà Yến thu hoạch được ít hơn nhà Mai 231 kg vải . Hỏi nhà Yến thu hoạch được bao nhiêu kg vải?
Bài 5: Tìm x biết :
a/ x x 5 = 25 b/ x + 17 = 33
5 x = 40 85 – x = 38
X : 5 = 6 x : 3 = 8
Bài 6 : Có 30 lít dầu chia đều vào 6 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?
Bài 7: Bình lấy một băng giấy cắt làm 6 mảnh. Từ mỗi mảnh này Bình lại cắt thành 2 mảnh nhỏ nữa. Hỏi số mảnh nhỏ cắt ra là bao nhiêu?
Tiếng Việt
Bài 1: Điền vào chỗ trống ch hay tr
 Cây úc úc mừng ở lại che ...ở
Bài 2: Tìm các từ ngữ:
Nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi:
M: thương yêu,
b/ Nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ:
M: biết ơn,
Bài 3 : Điền s hoặc x vào chỗ trống
âu bọ âu kim củ ắn ắn tay áo
inh sống inh đẹp át gạo át bên cạnh
Thứ tư ngày 7 tháng 7 năm 2010
Toán
Ôn tập
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 	+ 72 = 97 70 +	 = = 96 230 = 	+ 0
b/ 85 - 	= 46 213 - = 42 - 89 = 72 
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 45 = 56	 b/ 123- x = 22 + 89
c/ x + 25 = 100 - 37 	 d/ 67 – x = 24
e/ 18 : x = 9 g/ 3 x = 27
Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
392; 394; 396; ; ; ; 404
155;150;145; ; 135; ;
520;540;;560; ; ;; 640.
Bài 5:Đặt tính rồi tính:
a/ 68 + 62 57 + 39 73 – 26 64 – 48
b/ 543 + 376 35 + 865 678 – 622 497 – 34
Tiếng Việt
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b/ Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.
Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho những câu sau:
a/ Gấu đi lặc lè.
b/ Sư tử giao việc cho bề tôi rất hợp lí.
c/ Vẹt bắt chước tiếng người rất giỏi.
Bài 3: Đặt câu có từ : đỏ tươi, đỏ thắm, xanh ngắt, xanh mát.
Thứ hai ngày 5 tháng 7 năm 2010
Toán
Bài 1:Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của :
a/ 100 b/ 80
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 6 *
 c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
Bài 3: Tìm x
 a/ x – 42 = 26 c/ 78 – x = 27 
 b/ x + 32 + 61 d/ x : 3 = 18
Bài 4 :Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cáI bút chì?
Bài 5: Đặt tính rồi tính
78 + 36 87 – 49
 812 + 39 76 - 23
Tiếng Việt
Bài 1: Hãy giải nghĩa các từ dưới đây bằng từ trái nghiã với nó
a/ Cao:.. d/ Đầu tiên:..
b/ Dài:. e/ Biến mất..
c/ Người lớn: .. g/ Bình tĩnh:
Bài 2: Đặt câu với từ công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên.
Bài 3:Sắp xếp các từ đã cho thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau
a/ đẹp, ngắn, nóng , thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
b/lên, yêu, xuống, ghét, khen, ra, chê, vào
Thứ tư ngày 30 tháng 6 năm 2010
Toán
Ôn phép cộng , phép trừ trong phạm vi 100
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 	+ 35 = 89 40 +	 = = 89 86 = 	+ 0
b/ 45 - 	= 28 100 - =39 - 27 = 72 
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 21 = 33 – 21	b/ 78- x = 42 + 24
c/ x + 25 = 100 - 25 	 d/ 89 – x = 28
Bài 3: Viết thêm 2 số vào dãy số sau:
a/ 9; 12 ; 15; 18; .; .
b/ 4; 8 ; 16; .; .
c/ 100; 200 ; 300; 400; .; .
d/ 110; 120 ; 130; 140; .; .
Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 15 < 15 + 1
b/ 18< + 16 < 20
c/ 10 < < < 13
Bài 5: >;<; =
2 x 5  5 x 2 40 x 2  80 : 2
20 x 4  79 30 x 2  20 x 4
60 : 3  3 x 7 4 x 10 . 5 x 9
Tiếng Việt
Bài 1:Tìm các tiếng:
a/ Bắt đầu bằng gi hoặc d, có nghĩa như sau:
Chỉ vật để cho người nằm:.
Chỉ sợi dùng để buộc:..
Trái với hay:
Tờ mỏng , dùng để viết chữ lên:..
b/ Có vần ưt hoặc ưc:
chỉ chỗ rất sâu mà thường đứng trên núi cao nhìn xuống ta thấy:
Chỉ động tác bỏ đi các thứ ta không cần nữa ( đồng nghĩa với quẳng đi):.
Bài 2: Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Thế nào?
Mùa thu, hoa cúc nở vàng rực cả khu vườn.
Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây:
a/ Hoa gạo nở đỏ rực trên những cành cây.
- Câu hỏi em đặt:
b/ Đàn cò đậu trắng xóa trên cánh đồng.
- Câu hỏi em đặt:
Bài 4: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?
a/ Những cây hoa héo tàn vì không được tưới nước.
b/ Vì nắng to, cánh đồng nứt nẻ.
c/ Vì ham chơi, Hà bị điểm kém.
d/ Thỏ thua rùa vì quá chủ quan.
 Thứ bảy ngày 26 tháng 6 năm 2010
Một số bài toán có lời văn về ý nghĩa phép tính
Bài 1:Trường Hữu Nghị có 487 học sinh nữ và 412 học sinh nam. Hỏi:
a/Trường Hữu Nghị có tất cả bao nhiêu học sinh?
b/Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là bao nhiêu em?
Bài 2: Một đàn vịt có 100 con ở dưới ao và 100 con ở trên bờ. Bây giờ có 10 con vịt ở dưới ao lên bờ phơi nắng. Hỏi bây giờ:
a/Dưới ao còn lại bao nhiêu con vịt?
b/Trên bờ có bao nhiêu con vịt?
c/Số vịt ở trên bờ và số vịt ở dưới ao hơn kém nhau bao nhiêu con?
Bài 3: Một bến xe có 37 ô tô rời bến, như vậy còn lại 12 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô trên bến xe đó ?
Bài 4: Một cửa hàng có 356 kg đường . Sau một ngày bán hàng cửa hàng còn laị 210 kg đường. Hỏi ngày đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki- lô - gam đường?
Bài 5: Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 5 người xuống xe và 3 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng lại bến đỗ đó , trên xe có bao nhiêu hành khách?
Bài 6:Goí kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái . Hỏi :
a/Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
b/ Phải bớt ở gói kẹo chanh đi bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng bằng nhau?
Bài 7: Cứ 4 cái bánh nướng đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế?
Tiếng Việt
Bài 1: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
b/Khi nào bạn về thăm ông bà?
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
Bài 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a/- (sông, xông) - Hồng -.xáo
-(sa, xa) - sút -đường .
-(sương, xương) -cây rồng - sớm
Thứ hai ngày 21 tháng 6 năm 2010
Ôn toán lớp 2
Phép nhân – Bảng nhân 2, 3, 4, 5
Bài 1: Viết các tổng sau thành tích rồi tính:
a, 2 + 2 +2 + 2 + 2
b, 4+ 4+4 + 4 
c, 5 + 5 +5 + 5 + 5
Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 2 x 6
b, 8 x 3
c, 7 x 4
Bài 3: Thay các biểu thức dưới đây thành tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 4 x 3 + 4
b, 3 x 4 + 3
c, 5 x 2 + 5
Bài 4: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích của hai thừa số.
a, 4 x 3 + 4 x2
b, 3 x 5+ 3 x3
Bài 5: Không tính kết quả của mỗi biểu thức hãy điền (> < = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a, 4 x 3  4+ 4+ 4 + 4
b, 2 x 4  2 + 2 +2 + 2
c, 5 x 4  5 + 5 +5
Bài 6: Tính
a, 3 x 4 + 16
b, 5 x 6 + 42
c, 4 x 8 – 17
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống
30 < 4 x 	< 35
Bài 8: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, 4 x 5 + 6  4 x 6
b, 5 x 4 – 6  5 x 4
c, 3 x 6 + 3  3 x 7
 Bài 9: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau.
a, 3, 6, 9, 12, .
b, 5, 9, 13, 17, .
a, 5, 10, 15, 20, 
Thứ sáu ngày 25 tháng 6 năm 2010
Ôn toán lớp 2
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
Bài 1: Tính nhanh:
a, 26+ 17 + 23 + 14
b, 46+ 82 + 18 + 54
c, 37 – 5 + 37 - 7
Bài 2: Tìm x
a, x + 36 = 72 b, x - 45 = 37
c, x + 32 = 18 + 45 d, 76 - x = 28
Bài 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a,25 + 36 . 17 + 48
b,74 - 36 . 83 - 37
c,56 - 19 . 18 + 19
Bài 4: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, x + 32 . 41 + x
b,56 - y . 45 - y
c,x - 26 . x - 21
Bài 5: Tìm một số biết số đó cộng với 45 thì bằng 62
Bài 6: Tìm một số biết số đó trừ đi 26 thì bằng 38
Bài 7: Đúng ghi Đ sai ghi S
25 + 48 = 73 
76 - 29 = 57 
57 – 28 = 29
Bài 8: Tìm x :
A,x + 12 = 46 C, x + 26 = 12 + 17
B,42 + x = 87 D, 34 + x = 86 - 21
Thứ bảy ngày 26 tháng 6 năm 2010
Một số bài toán có lời văn về ý nghĩa phép tính
Bài 1:Trường Hữu Nghị có 487 học sinh nữ và 412 học sinh nam. Hỏi:
a/Trường Hữu Nghị có tất cả bao nhiêu học sinh?
b/Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là bao nhiêu em?
Bài 2: Một đàn vịt có 100 con ở dưới ao và 100 con ở trên bờ. Bây giờ có 10 con vịt ở dưới ao lên bờ phơi nắng. Hỏi bây giờ:
a/Dưới ao còn lại bao nhiêu con vịt?
b/Trên bờ có bao nhiêu con vịt?
c/Số vịt ở trên bờ và số vịt ở dưới ao hơn kém nhau bao nhiêu con?
Bài 3: Một bến xe có 37 ô tô rời bến, như vậy còn lại 12 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô trên bến xe đó ?
Bài 4: Một cửa hàng có 356 kg đường . Sau một ngày bán hàng cửa hàng còn laị 210 kg đường. Hỏi ngày đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki- lô - gam đường?
Bài 5: Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 5 người xuống xe và 3 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng lại bến đỗ đó , trên xe có bao nhiêu hành khách?
Bài 6:Goí kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái . Hỏi :
a/Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
b/ Phải bớt ở gói kẹo chanh đi bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng bằng nhau?
Bài 7: Cứ 4 cái bánh nướng đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế?
Tiếng Việt
Bài 1: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
b/Khi nào bạn về thăm ông bà?
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
Bài 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a/- (sông, xông) - Hồng -.xáo
-(sa, xa) - sút -đường .
-(sương, xương) -cây rồng - sớm
Thứ tư ngày 30 tháng 6 năm 2010
Toán
Ôn phép cộng , phép trừ trong phạm vi 100
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 	+ 35 = 89 40 +	 = = 89 86 = 	+ 0
b/ 45 - 	= 28 100 - =39 - 27 = 72 
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 21 = 33 – 21	b/ 78- x = 42 + 24
c/ x + 25 = 100 - 25 	 d/ 89 – x = 28
Bài 3: Viết thêm 2 số vào dãy số sau:
a/ 9; 12 ; 15; 18; .; .
b/ 4; 8 ; 16; .; .
c/ 100; 200 ; 300; 400; .; .
d/ 110; 120 ; 130; 140; .; .
Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 15 < 15 + 1
b/ 18< + 16 < 20
c/ 10 < < < 13
Bài 5: >;<; =
2 x 5  5 x 2 40 x 2  80 : 2
20 x 4  79 30 x 2  20 x 4
60 : 3  3 x 7 4 x 10 . 5 x 9
Tiếng Việt
Bài 1:Tìm các tiếng:
a/ Bắt đầu bằng gi hoặc d, có nghĩa như sau:
Chỉ vật để cho người nằm:.
Chỉ sợi dùng để buộc:..
Trái với hay:
Tờ mỏng , dùng để viết chữ lên:..
b/ Có vần ưt hoặc ưc:
chỉ chỗ rất sâu mà thường đứng trên núi cao nhìn xuống ta thấy:
Chỉ động tác bỏ đi các thứ ta không cần nữa ( đồng nghĩa với quẳng đi):.
Bài 2: Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Thế nào?
Mùa thu, hoa cúc nở vàng rực cả khu vườn.
Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây:
a/ Hoa gạo nở đỏ rực trên những cành cây.
- Câu hỏi em đặt:
b/ Đàn cò đậu trắng xóa trên cánh đồng.
- Câu hỏi em đặt:
Bài 4: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?
a/ Những cây hoa héo tàn vì không được tưới nước.
b/ Vì nắng to, cánh đồng nứt nẻ.
c/ Vì ham chơi, Hà bị điểm kém.
d/ Thỏ thua rùa vì quá chủ quan.
Thứ hai ngày 5 tháng 7 năm 2010
Toán
Bài 1:Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của :
a/ 100 b/ 80
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 6 *
 c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
Bài 3: Tìm x
 a/ x – 42 = 26 c/ 78 – x = 27 
 b/ x + 32 + 61 d/ x : 3 = 18
Bài 4 :Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cáI bút chì?
Bài 5: Đặt tính rồi tính
78 + 36 87 – 49
 812 + 39 76 - 23
Tiếng Việt
Bài 1: Hãy giải nghĩa các từ dưới đây bằng từ trái nghiã với nó
a/ Cao:.. d/ Đầu tiên:..
b/ Dài:. e/ Biến mất..
c/ Người lớn: .. g/ Bình tĩnh:
Bài 2: Đặt câu với từ công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên.
Bài 3:Sắp xếp các từ đã cho thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau
a/ đẹp, ngắn, nóng , thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
b/lên, yêu, xuống, ghét, khen, ra, chê, vào
Thứ tư ngày 7 tháng 7 năm 2010
Toán
Ôn tập
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 	+ 72 = 97 70 +	 = = 96 230 = 	+ 0
b/ 85 - 	= 46 213 - = 42 - 89 = 72 
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 45 = 56	 b/ 123- x = 22 + 89
c/ x + 25 = 100 - 37 	 d/ 67 – x = 24
e/ 18 : x = 9 g/ 3 x = 27
Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
392; 394; 396; ; ; ; 404
155;150;145; ; 135; ;
520;540;;560; ; ;; 640.
Bài 5:Đặt tính rồi tính:
a/ 68 + 62 57 + 39 73 – 26 64 – 48
b/ 543 + 376 35 + 865 678 – 622 497 – 34
Tiếng Việt
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b/ Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.
Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho những câu sau:
a/ Gấu đi lặc lè.
b/ Sư tử giao việc cho bề tôi rất hợp lí.
c/ Vẹt bắt chước tiếng người rất giỏi.
Bài 3: Đặt câu có từ : đỏ tươi, đỏ thắm, xanh ngắt, xanh mát.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_toan_lop_2.doc