Đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 1, 2 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 1, 2 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 1, 2 - Năm học 2021-2022

KHỐI 4 – TRƯỜNG TH BÌNH THỦY TUẦN 1 Thứ hai, ngày tháng 8 năm 2021 TOÁN ÔN TẬP HÈ Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 50 dag = .hg 4 tấn 3 kg = kg 4 kg 300g = .. .g 5 tạ 7 kg = .kg Bài 2: 152 phút = .giờ phút. Số cần điền là: 15 giờ 2 phút= . 2 giờ 32 phút= . 1 giờ 52 phút= . 1 giờ 32 phút= Bài 3: Tìm x với: x là số tròn chục, 91 > x > 68; x là: Bài 4: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu? Bài 5: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước. Bài 6. Tìm x biết: a) 21 345 + x =76 812 b) x + 8792 = 10242 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. c) x – 5271 =12316 .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 1 KHỐI 4 – TRƯỜNG TH BÌNH THỦY Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 25 × 432 ×4 = b. 456 × 200 - 456 × 100 = .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Bài 8: Trong các số: 4563 ; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900. a) Số nào chia hết cho 3 là: b) Số nào chia hết cho 9 là: c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: Bài 9: Viết các thương dưới dạng phân số : 3 : 5 = .; 15 : 8 = . ; 9 : 1 = . ; 3 : 7 = . ; 4 : 9 = . ; 12 : 3 = . ; Câu 10: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là: .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 2 KHỐI 4 – TRƯỜNG TH BÌNH THỦY TUẦN 1 Thứ ba, ngày tháng 8 năm 2021 ÔN LUYỆN HÈ MÔN TIẾNG VIỆT – CHÍNH TẢ PH đọc cho HS viết vào vở các bài chính tả dưới đây. Rồi sau đó các em tự soát lỗi. PH đối chiếu bài viết kiểm tra soát lại. (Nếu HS sai lỗi thì viết lại mỗi lỗi sai 5 lần) . Chiều ngoại ô Những buổi chiều hè êm dịu, tôi thường cùng lũ bạn đi dạo dọc con kênh nước trong vắt. Hai bên bờ kênh, dải cỏ xanh êm như tấm thảm trải ra đón bước chân người. Qua căn nhà cuối phố là những ruộng rau muống. Mùa hè, rau muống lên xanh mơn mởn, hoa rau muống tím lấp lánh. Rồi những rặng tre xanh đang thì thầm trong gió. Đằng sau lưng là phố xá, trước mặt là đồng lúa chín mênh mông và cả một khoảng trời bao la, những đám mây trắng vui đùa đuổi nhau trên cao. Con chim sơn ca cất tiếng hót tự do, thiết tha đến nỗi khiến người ta phải ao ước giá mình có một đôi cánh. Trải khắp cánh đồng là ráng chiều vàng dịu và thơm hơi đất, là gió đưa thoang thoảng hương lúa chín và hương sen. Vẻ đẹp bình dị của buổi chiều hè vùng ngoại ô thật đáng yêu. Theo NGUYỄN THỤY KHA 3 KHỐI 4 – TRƯỜNG TH BÌNH THỦY TUẦN 1 Thứ tư, ngày tháng 8 năm 2021 TOÁN ÔN TẬP HÈ Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 ngày = .giờ 5 giờ = . phút b) 3giờ 10 phút = ..phút 2 phút 5 giây = giây Bài 2: Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số. Số bé nhất có 8 chữ số là: .. ; Số lớn nhất có 7 chữ số là: . Tổng của hai số đó là: Bài 3: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi và diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu? .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Bài 4: Tuổi trung bình của hai chị em là 18, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Bài 5. Thực hiện các phép tính sau: 22 5 a) = ......................................................................................................................... 15 × 4 13 25 b) : = .......................................................................................................................... 7 7 4 KHỐI 4 – TRƯỜNG TH BÌNH THỦY Bài 6 : Tìm y: a. y : 43 = 260 b. 7542 – y = 2457 + 1999 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ...................................................................... ............................................................. Bài 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12 kg 30g = . g 2 tấn 3 yến = kg 1 giờ = ..phút 3 giờ 120 phút = giờ 3 5 m2 3 dm2 = .. cm2 154800 cm2 = m2 ..dm2 Bài 8: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 9: Tính giá trị của các biểu thức: a +b; a - b; a x b với: a) a = 360 , b = 60; b) a = 7500 , b = 50; 5 KHỐI 4 – TRƯỜNG TH BÌNH THỦY TUẦN 1 Thứ năm, ngày tháng 8 năm 2021 ÔN LUYỆN HÈ MÔN TIẾNG VIỆT PHẦN : Luyện từ và câu Câu 1: Dòng nào dưới đây, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người? a. Nhân dân, nhân hậu, nhân loại. b. Nhân ái, nhân đức, công nhân. c. Nhân từ, nhân hậu, nhân ái. d. Nhân dân, công nhân, nhân loại. Câu 2: Trong câu Tôi đề nghị: “Thả cho nó bay, tụi bay!” Dấu hai chấm có tác dụng: a. Báo hiệu lời giải thích. b. Báo hiệu sự liệt kê. c. Báo hiệu lời nói của nhân vật. d. Cả a,b, c đều đúng Câu 3: Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có: a) Các từ ghép b) Các từ láy -mềm . -mềm . -xinh . -xinh . -khoẻ .. -khoẻ . -mong . -mong . Câu 4: Từ nào dưới đây nói lên ý chí nghị lực của con người? a. Quyết tâm b. Thách thức c. Thẳng thắn d. Đoàn kết Câu 5: Nội dung câu chuyện “Vua tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi phù hợp với câu tục ngữ nào dưới đây: a. Ở hiền gặp lành b. Cầu được ước thấy c. Chơi diều đứt dây d. Có chí thì nên Câu 6: Câu hỏi “Con đã về đấy à?” được dùng làm gì: a. Dùng để hỏi b. Dùng để yêu cầu đề nghị 6 KHỐI 4 – TRƯỜNG TH BÌNH THỦY c. Dùng thay lời chào d. Dùng để khen Câu 7: Câu hỏi: “Em có thể ra ngoài chơi cho chị học bài được không?” được dùng với mục đích: a. Bày tỏ thái độ khen chê b. Yêu cầu, đề nghị c. Khẳng định d. Phủ định Câu 8: Chủ ngữ trong câu: “Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi” là: a. Trên bãi thả b. Đám trẻ c. Đám trẻ mục đồng d. Đám trẻ mục đồng chúng tôi Câu 9: Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống cho các câu sau: (tự trọng, tự ái, trung thực, nghị lực, chí khí, quyết chí) a. Góp ý chân tình sẽ không làm người khác . b. Nguyễn Ngọc Ký là một thiếu niên giàu c. ..là đức tính quý nhất của con người. d. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước. Câu 10: Hãy viết 1 đoạn văn ngắn (5-7 câu) kể về những việc em đã làm cùng người thân để phòng tránh dịch bệnh Covid19 . Trong đó có sử dụng câu kể Ai làm gì? 7 KHỐI 4 – TRƯỜNG TH BÌNH THỦY TUẦN 2 Thứ hai, ngày tháng 8 năm 2021 TOÁN ÔN TẬP HÈ Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 12 8 a) = ............................................................................................................................ 25 + 4 3 5 b) ......................................................................................................................... 2 ― 10 = Bài 2: a. Đổi các số sau ra kg: 7 tạ 3 yến 4 kg = kg ; 4 tấn 3tạ = .. kg b. Đổi các số sau ra gam: 2 hg 2 dag 5 g = g ; 1kg 4hg = g Bài 3: Tìm x 3 5 3 a) = b) ― 5 7 : 7 = 4 8 1 c) = 5 ― 5 9 23 109 2022 Bài 4: So sánh phân số sau với 1: , , , 5 81 255 2021 Câu 5: Tính chu vi và diện tích hình sau: A 40cm B ................................................................................ 20cm ................................................................................ ................................................................................ D C 8 KHỐI 4 – TRƯỜNG TH BÌNH THỦY Câu 6: Điền dấu thích hợp vào ô trống: a) 75032 75302 +12200c ) 98763 98675 - 33467 b) 100000 99999d) 87652 87652 Câu 7: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm . ... Câu 8: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70 .. . Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 1980 là thế kỷ XX. c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. Câu 10: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy? A. XII B. XIII C. XIV D. XV 9 KHỐI 4 – TRƯỜNG TH BÌNH THỦY TUẦN 2 Thứ ba, ngày tháng 8 năm 2021 ÔN LUYỆN HÈ MÔN TIẾNG VIỆT – ĐỌC HIỂU NGÀY LÀM VIỆC CỦA TÍ Trời tờ mờ sáng, trong nhà còn tối om. Bố đã thức giấc. Tí cũng thức giấc, cựa mình. Bố bảo: - Hôm nay, Tí đi chăn nghé nhá! Năm nay, Tí chín tuổi. Tí là cậu bé học sinh trường làng. Từ trước đến nay, ở nhà, Tí chưa phải làm công việc gì. Thỉnh thoảng, bố sai đi lấy cái điếu cày hoặc u giao phải đuổi đàn gà đừng để nó vào buồng mổ thóc. Tí chưa chăn nghé bao giờ. U lại nói tiếp: - Con chăn cho giỏi, rồi hôm nào u đi chợ, u mua vở cho mà đi học. Bố mở gióng dắt nghé ra. Bố dặn: - Nhớ trông, đừng để nghé ăn mạ đấy. - Vâng. Tí cầm dây kéo, con nghé cứ chúi mũi xuống. Tí thót bụng, cố hết sức lôi con nghé ra cổng. Ra đến ngã ba, Tí dừng lại. Phía cổng làng, các cô chú xã viên kéo ra ùn ùn. Có người nhận ra Tí cất tiếng gọi: - Đi nhanh lên, Tí ơi! Mọi người quay nhìn, cười vang, đua nhau gọi Tí. Tí chúm miệng cười lỏn lẻn. Phải đi cho kịp người ta chứ! Tí dắt nghé men theo bờ ruộng còn con nghé ngoan ngoãn theo sau, bước đi lon ton trên bờ ruộng mấp mô. Cái bóng dáng Tí lũn cũn thấp tròn. Tí đội cái nón quá to đối với người, trông như cây nấm đang di động. Theo Bùi Hiển Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng và thực hiện các bài tập dưới đây: Câu 1. Sáng nay, bố giao cho Tí công việc gì? a. lấy điếu cày cho bố b. dắt nghé ra khỏi cổng c. đi chăn nghé d. đuổi gà ăn vụng thóc Câu 2. Năm nay, Tí bao nhiêu tuổi? a. 7 tuổi b. 8 tuổi c. 9 tuổi d. 10 tuổi Câu 3. Mẹ bảo phần thưởng dành cho Tí sẽ là gì? a. Mẹ mua cho Tí nhiều quà bánh. b. Mẹ mua vở cho Tí đi học. c. Mẹ mua đồ chơi cho Tí. d. Mẹ dắt Tí đi công viên chơi. 10 KHỐI 4 – TRƯỜNG TH BÌNH THỦY Câu 4. Nhìn Tí dắt nghé, mọi người đã làm gì? a. Mọi người khuyên Tí quay về nhà. b. Mọi người chạy đến dắt nghé giúp Tí. c. Mọi người quay nhìn, cười vang đua nhau gọi Tí. d. Mọi người thản nhiên nhìn Tí và không nói gì. Câu 5. Hãy kể 4 việc làm mà em đã giúp bố mẹ? Câu 6. Chủ ngữ trong câu “Phía cổng làng, các cô chú xã viên kéo ra ùn ùn.” là: a. Phía cổng làng b. các cô chú c. các cô chú xã viên d. kéo ra ùn ùn Câu 7. Hãy chuyển câu kể “Cái bóng dáng Tí lũn cũn thấp tròn.” thành câu cảm: Câu 8. Nối câu kể ở cột A với kiểu câu phù hợp ở cột B Câu 9. Tìm và viết 4 từ láy có trong đoạn văn trên. Câu 10. Hãy đặt một câu khiến có trạng ngữ để nhắc bạn giúp đỡ bố mẹ công việc nhà. 11 KHỐI 4 – TRƯỜNG TH BÌNH THỦY TUẦN 2 Thứ tư, ngày tháng 8 năm 2021 TOÁN ÔN TẬP HÈ Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: . . a) 5 < ; 17 < . . b) = 15 ; = 6 1 c) = . Bài 2: Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản. Bài 3: Tính nhanh: 18 55 5 7 11 4 a) b) 13 46 13 3 5 3 Bài 4: Tính nhanh: 5 1 4 1 7 8 7 3 a) x x b) x x 9 4 9 4 9 5 9 5 12 KHỐI 4 – TRƯỜNG TH BÌNH THỦY Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 496857 < 497899 c) 545630 = 554630 b) 657890 > 658999 d) 289357 < 290000 Câu 6: Nối phép toán với kết quả đúng. A. (35 + 40 + 30 ) : 3.1. 37 B. ( 45 + 22 + 34 + 31 + 53) : 5.2. 35 C. (81 + 72 + 63) : 4.3. 47 D. ( 41 + 45 + 27 + 75) : 4.4. 54 Câu 7: Tính giá trị của a+b nếu a = 56 và b = 29. Câu 8: Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ? Câu 9: Tính: (m + n) p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 . Câu 10: Cho hai hình sau: 8 dm 40cm 4dm 40cm A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông. B. Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật. C. Diện tích hai hình bằng nhau. D. Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông. 13 KHỐI 4 – TRƯỜNG TH BÌNH THỦY TUẦN 2 Thứ năm, ngày tháng 8 năm 2021 ÔN LUYỆN HÈ MÔN TIẾNG VIỆT – TẬP LÀM VĂN - Phụ huynh cho các em làm bài vào vở. Đề bài: Em hãy tả cây viết mực mà em thích nhất. DÀN Ý 1. Mở bài: * Giới thiệu vật định tả: - Đó là vật gì: (viết chì, viết mực,.....) (0,5đ) - Ở đâu em có: (0,5đ) 2. Thân bài: a. Tả bao quát: Hình dáng, màu sắc, chất liệu (1đ) (Ví dụ: màu xanh da trời, màu đen, màu xám bạc), cây bút có kích thước như thế nào (dài khoảng một gang tay của em. Hình tròn có đường kính gần bằng ngón tay của em). b. Tả bộ phận: HS nêu từ 4 ý trở lên, trong các ý sau: * Bên ngoài cây bút gồm hai phần: Nắp bút và thân bút. (2đ) + Nắp bút: dài khoảng khoảng bao nhiêu? Có trang trí hoa văn gì? Đồ cài làm bằng gì?, . + Thân bút: dài khoảng khoảng bao nhiêu? Có trang trí hoa văn gì?, . * Bên trong bút: (2đ) + Ngòi bút được làm bằng chất liệu gì: làm bằng gì?, viết như thế nào?, .. + Ruột bút gồm có: ống mực màu gì?, cần bơm mực?, cách bơm mực như thế nào?, . c. Nêu ích lợi (hoặc cách sử dụng/ bảo quản, giữ gìn ) (1đ) 3. Kết bài: * Nêu cảm nghĩ (1đ) – Chiếc bút mực như một người bạn thân thiết của em mỗi khi em học tập. – Em rất yêu thích nó và sẽ dùng nó thật cẩn thận đề làm những bài toán, bài văn thật hay. 14
File đính kèm:
de_on_tap_he_mon_toan_tieng_viet_lop_4_tuan_1_2_nam_hoc_2021.docx