Đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022

TUẦN 2 - THÁNG 8 Thứ hai ngày 09 tháng 8 năm 2021 ÔN TOÁN (Các em làm bài vào vở ôn) Bài 1. Đặt tính rồi tính 71 - 29 99 - 38 98 - 25 84 - 27 100 - 63 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 41+ 236 435 + 12 3 264 + 32 263 + 124 325 + 623 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... . Bài 2: Tính 79 - 9 + 30 = .................. 65 + 35 - 34=....................... =................... =..................... 46 - 15 + 27 =................ 65 - 34 + 42=...................... =.............. =................... 50 + 20 - 1 8 = ................... 75 - 30 + 28 =..................... =.................... =....................... Bài 3: Xem hình vẽ bên Có........hình tam giác Bài 4: Thùng lớn đựng được 100l nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22l nước. Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu lít nước? Tóm tắt Bài giải ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. TUẦN 2 - THÁNG 8 Thứ ba ngày 10 tháng 8 năm 2021 ÔN TIẾNG VIỆT (Các em làm bài vào vở) Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: Câu chuyện bó đũa 1. Ngày xưa, ở một gia đình kia, có hai anh em. Lúc nhỏ, anh em rất hòa thuận. Khi lớn lên, anh có vợ, em có chồng, tuy mỗi người một nhà, nhưng vẫn hay va chạm. 2. Thấy các con không thương yêu nhau, người cha rất buồn phiền. Một hôm, ông đặt một bó đũa và một túi tiền trên bàn, rồi gọi các con, cả trai, gái, dâu, rể lại và bảo: - Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền. Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa. Ai cũng cố hết sức mà không sao bẻ gãy được. Người cha bèn cởi bó đũa ra, rồi thông thả bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng. 3. Thấy vậy, bốn người con cùng nói: - Thưa cha, lấy từng chiếc bẻ thì có khó gì! Người cha liền bảo: - Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng chia lẽ ra thì yếu, hợp lại thì mạnh. Vậy các con phải biết thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. Có đoàn kết thì mới có sức mạnh. Theo Ngụ ngôn Việt Nam * Dựa vào nội dung bài đọc em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng Câu 1: Lúc nhỏ, những người con sống như thế nào? A. Hay gây gổ. B. Hay va chạm. C. Anh em không quan tâm đến nhau. D. Sống rất hòa thuận. Câu 2: Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy được bó đũa? A. Tại vì họ chưa dùng hết sức để bẻ. B. Tại vì không ai muốn bẻ cả. C. Tại vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ. D. Tại vì bó đũa được làm từ sắt. Câu 3: Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì? Cả bó đũa được ngầm so sánh với gì? A. Mỗi chiếc đũa được ngầm so sánh với bốn người con. Cả bó đũa được ngầm so sánh với một người con. B. Mỗi chiếc đũa được ngầm so sánh với một người con. Cả bó đũa được ngầm so sánh với tất cả bốn người con. C. Mỗi chiếc đũa hay cả bó đũa đều được ngầm so sánh với một người con. D. Mỗi chiếc đũa hay cả bó đũa đều được ngầm so sánh với bốn người con. Câu 4: Người cha muốn khuyên bảo các con điều gì? A. Các con phải biết thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. Có đoàn kết thì mới có sức mạnh. B. Các con cùng hợp sức lại để bẻ gãy bó đũa. C. Các con sống không cần quan tâm đến nhau. Đèn nhà ai nhà nấy rạng. D. Các con cần biết quan tâm đến nhau hơn. Câu 5: Qua câu chuyện, em rút ra được bài học gì? ................................................................................................................. .................. ....................................................................................................................................... Câu 6: Tìm từ trái nghĩa với từ “nhanh nhẹn” ...................................................................................................................................... Câu 7: Em đã làm những công việc gì để giúp đỡ bố mẹ khi ở nhà? ................................................................................................................. .................... ........................................................................................................................................ Chính tả Mâm quả mùa xuân Nải chuối xòe ngón tay thơm Mời bao quả chín khắp vườn về đây Quả hồng má đỏ hây hây Như là đốm lửa ấm ngày giá băng Bưởi vàng tròn tựa vầng trăng Hình như thấp thoáng chị Hằng vào ra Bao nhiêu mắt biếc quả na Mở ra thích thú đầy nhà sắc hương Trái xoài chín lựng vàng hươm Từ xa đã dậy mùi thơm gọi mời... Bao nhiêu hương vị đất trời Đơm mâm quả Tết dâng người mùa xuân. TUẦN 2 - THÁNG 8 Thứ tư ngày 11 tháng 8 năm 2021 ÔN TOÁN Câu 1: Điền dấu> < = 18 + 7....18 + 9 18 + 7....17 + 8 27 + 7.....27 + 5 47 + 5....45 + 7 Câu 2: Xem hình vẽ bên có a) Có........hình tam giác. b) Có ..... hình tứ giác. Câu 3: Tìm x a) x + 16 = 32 b) x + 27 = 58 c) 34 + x = 91 ......................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Câu 4: Tìm x a) x - 16 = 32 b) 100 - x = 27 c) x: 3 = 5 ......................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Câu 5: Giải bài toán bằng tóm tắt sau: Mẹ: 45 tuổi Con ít hơn mẹ: 16 tuổi Con: ...tuổi ? Bài giải ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Câu 6: Giải bài toán Thùng thứ nhất đựng 17 lít nước, thùng thứ hai đựng 63 lít nước. Hỏi cả hai thùng đựng được tất cả bao nhiêu lít nước? Tóm tắt Bài giải ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... TUẦN 2 - THÁNG 8 Thứ năm ngày 12 tháng 8 năm 2021 Câu 1: Điền vào chỗ chấm: a. ( lương, nương) đồi . , lĩnh . , . khô , lúa b. (liên, niên) thiếu . , . hoan , miên Câu 2: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: buồn - .. yếu đuối - . dở - khóc - . nhanh nh ẹn - . Câu 3: Câu: “ Bà Đất góp chuyện với bốn nàng tiên.” Được cấu tạo theo mẫu câu: a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? Câu 4 : Từ chỉ đặc điểm trong câu: “ Xuân làm cho cây lá tươi tốt.” a. xuân, cây lá b. làm cho c. tươi tốt Câu 5: Đặt câu theo mẫu Ai làm gì? ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ................................................................................................................................. Câu 6 : Đặt câu để phân biệt các tiếng sau : - da: .. - ra :. - gia : - dao: - rao: - giao: TUẦN 2 - THÁNG 8 Thứ sáu ngày 13 tháng 8 năm 2021 ÔN TOÁN (Các em làm bài vào vở ôn) Câu 1. a) Đọc các số sau: 378: ........................ 809: b) Viết số gồm: - Năm trăm bảy mươi hai: - Tám trăm năm đơn vị : .. Câu 2: Tính 89 - 16 + 12 = .................. 35 + 15 – 24 =.................... =................... =..................... 36 - 19 + 24 =................... 49 - 18 +27 =...................... =.................. =................... Câu 3: Điền dấu > < = 58 + 7........ 49 + 9 38 + 27......37 + 1 8 36 + 17........ 37 + 15 46 + 14.... .. 45 + 27 34 - 12.... 38 - 11 38 - 17....... 49 - 2 8 33 - 11.....37 - 15 87 -15........75 - 24 Câu 4: Điền số ? a. Số liền sau của 165 là .. c. Số liền sau của 999 là .. b. Số liền trước của 800là d. Số liền trước của 201 là .. Câu 5:Tính chu vi hình tứ giác có độ dài lần lượt là 35cm, 25cm và 24cm, 30cm. Tóm tắt Bài giải ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 4: Mỗi nhóm có 4 học sinh, có 5 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh? Tóm tắt Bài giải
File đính kèm:
de_on_tap_he_mon_toan_tieng_viet_lop_2_tuan_2_nam_hoc_2021_2.docx