Đề kiểm tra khảo sát tháng 9 môn Toán Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)

Câu 1 ( 1.5 điểm )  Cho tập hợp A = .

 Hãy viết  các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp con đó chỉ có ba phần tử.

Câu 2 ( 2 điểm )   Tính  nhanh 

a) 24 . 67 + 24 . 53                                                          b) 8 . 27 . 3 + 4 . 6 . 43

Câu 3 ( 2 điểm )   Thực hiện phép tính 

a)                                                                       b)

Câu 4 ( 2 điểm )   Tìm x biết 

a) ( x – 47 ) – 130 = 23                                                        b) 315 + ( 146 – x ) = 401   

 Câu 5 ( 2.5 điểm )     Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy

a) Lấy Viết tên các tia trùng với tia Ay

b) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không ? Vì sao?

c) Hai tia Ax và By có đối nhau không ? Vì sao?

doc 10 trang Huy Khiêm 25/11/2023 2640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát tháng 9 môn Toán Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát tháng 9 môn Toán Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)

Đề kiểm tra khảo sát tháng 9 môn Toán Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HÒA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 9
Môn Toán 6 (Năm học 2012-2013)
Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Câu 1 ( 1.5 điểm ) Cho tập hợp A = .
 Hãy viết các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp con đó chỉ có ba phần tử.
Câu 2 ( 2 điểm ) Tính nhanh 
a) 24 . 67 + 24 . 53 	b) 8 . 27 . 3 + 4 . 6 . 43
Câu 3 ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính 
a) 	b) 
Câu 4 ( 2 điểm ) Tìm x biết 
a) ( x – 47 ) – 130 = 23 	b) 315 + ( 146 – x ) = 401	
 Câu 5 ( 2.5 điểm ) Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy
a) Lấy Viết tên các tia trùng với tia Ay
b) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không ? Vì sao?
c) Hai tia Ax và By có đối nhau không ? Vì sao?
@@@.....................................
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HÒA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 9
Môn Toán 6 (Năm học 2012-2013)
Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Câu 1 ( 1.5 điểm ) Cho tập hợp A = .
 Hãy viết các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp con đó chỉ có ba phần tử.
Câu 2 ( 2 điểm ) Tính nhanh 
a) 24 . 67 + 24 . 53 	b) 8 . 27 . 3 + 4 . 6 . 43
Câu 3 ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính 
a) 	b) 
Câu 4 ( 2 điểm ) Tìm x biết 
a) ( x – 47 ) – 130 = 23 	b) 315 + ( 146 – x ) = 401	
 Câu 5 ( 2.5 điểm ) Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy
a) Lấy Viết tên các tia trùng với tia Ay
b) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không ? Vì sao?
c) Hai tia Ax và By có đối nhau không ? Vì sao?
@@@.....................................
BIỂU ĐIỂM CHẤM KHẢO SÁT TOÁN 6 ( THÁNG 9 )
Câu
Nội dung cần đạt
Biểu điểm
Câu 1
( 1,5 đ )
Tập hợp M = có các tập hợp con chỉ có ba phần tử là . .....
Mỗi tập hợp con đúng được 0,25điểm
Câu 2
( 2 đ )
a)24 . 67 + 24 . 53 	
 = 24.( 67 + 53 ) 
 = 24 . 120 
 = 2880
0,5đ
0,25đ
0,25đ
b) 8 . 27 . 3 + 4 . 6 . 43
= 24.27 + 24.43
= 24.( 27 + 43 )
= 24. 70
= 1680
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
( 2 đ )
a) 
 = 3.25 – 16: 4 
 = 75 – 4
 = 71
0,5đ
0,5đ
b) 
 = 23. ( 17 – 14 )
 = 8 . 3
 = 24
0,5đ
0,5đ
Câu 4
( 2 đ )
a) ( x – 47 ) – 130 = 23
 x – 47 = 130 + 23
 x – 47 = 153
 x = 153 + 47
 x = 200
0,5đ
0,5đ
b) 315 + ( 146 – x ) = 401
 146 – x = 401 – 315
 146 – x = 86
 x = 146 - 86
 x = 60
0,5đ
0,5đ
Câu 5
( 2,5 đ )
0,5đ
a) Các tia trùng với tia Ay là tia AO và AB
0,75đ
b) Các tia AB và OB không trùng nhau vì chúng không chung gốc
0,75đ
c) Các tia Ax và By không đối nhau vì chúng không chung gốc
0,5đ
Ghi chú: - Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
Câu 2 ( Tính nhanh ) nếu tính bình thường không được điểm
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HÒA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 9
Môn Toán 7 (Năm học 2012-2013)
Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Câu 1 ( 3 điểm ) Tính 
Câu 2 ( 3 điểm ) Tìm x biết 
a) 
b) 
c) 
Câu 3 ( 2 điểm ) 	Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10; 9; 8. Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh.
Câu 4 ( 2 điểm ) 
Trên hình 1, biết a // b và 
Tính 
So sánh và 
Tính Hình 1
..@@@.......................................................
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HÒA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 9
Môn Toán 7 (Năm học 2012-2013)
Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Câu 1 ( 3 điểm ) Tính 
Câu 2 ( 3 điểm ) Tìm x biết 
a) 
b) 
c) 
Câu 3 ( 2 điểm ) 	Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10; 9; 8. Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh.
Câu 4 ( 2 điểm ) 
Trên hình 1, biết a // b và 
Tính 
So sánh và 
Tính Hình 1
	..@@@.......................................................
BIỂU ĐIỂM CHẤM KHẢO SÁT TOÁN 7 ( THÁNG 9 )
Câu
Nội dung cần đạt
Biểu điểm
Câu 1
( 3 đ )
 = = 
0,75đ
= 
0,25đ
0,5đ
= (
0,25đ
0,5đ
= 
0,25đ
0,5đ
Câu 2
( 3 đ )
a) 
x = 
x = 
0,5đ
0,5đ
b) 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
c) nên 3,5 – x = 1,2 hoặc 3,5 – x = -1,2
+) 3,5 – x = 1,2
 x = 3,5 – 1,2 = 2,3
+) 3,5 – x = - 1,2
 x = 3,5 – ( – 1,2) = 4,7
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
( 2 đ )
Gọi số học sinh mỗi lớp 7A, 7B,7C thứ tự là x, y, z 
Vì x, y, z tỉ lệ với 10, 9, 8 nên ta có:
 ( 1 )
Số học sinh lớp 7A nhiều hơn lớp 7C là 10em nên ta có; x – z = 10 
Từ ( 1 ) ta có = 
 x = 10.5 = 50
 y = 9.5 = 45
 z = 8.5 = 40
Vậy số học sinh lớp 7A, 7B,7C lần lượt là 50 em, 45 em, 40 em
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4
( 2 đ )
( Học sinh có thểnhìn hình ở đề bài để làm bài ) 
a) Có a // b nên = ( Hai góc trong cùng phía bù nhau )
Mà 
0,5đ
0,5đ
b) Có a // b mà và ở vị trí so le trong
 = nhau
0,25đ
0,25đ
c) Có và là hai góc kề bù nhau + = 1800
 = 1800 - = 1800 – 1200 = 600
0,5đ
0,5đ
Ghi chú: - Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HÒA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 9
Môn Toán 8 (Năm học 2012-2013)
Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Câu 1 ( 3 điểm ) Thực hiện phép tính. 
a) ;	b) ; 	c) ; 	d) 
Câu 2 ( 3 điểm ) Tính nhanh
a) 	 	 b) 98. 102 	c) 
Câu 3 ( 1,5 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
a) 	b) 	
 Câu 4 ( 2,5 điểm ) 
	Cho hình thang ABCD ( AB // CD ). Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Gọi K là giao điểm của AC và EF.
Chứng minh rằng AK = KC
Biết AB = 4cm, CD = 10cm. Tính độ dài EK, KF.
..@@@.................................
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HÒA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 9
Môn Toán 8 (Năm học 2012-2013)
Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Câu 1 ( 3 điểm ) Thực hiện phép tính. 
a) ;	b) ; 	c) ; 	d) 
Câu 2 ( 3 điểm ) Tính nhanh
a) 	 	 b) 98. 102 	c) 
Câu 3 ( 1,5 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
a) 	b) 	
 Câu 4 ( 2,5 điểm ) 
	Cho hình thang ABCD ( AB // CD ). Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Gọi K là giao điểm của AC và EF.
Chứng minh rằng AK = KC
Biết AB = 4cm, CD = 10cm. Tính độ dài EK, KF.
..@@@.................................
BIỂU ĐIỂM CHẤM KHẢO SÁT TOÁN 8 ( THÁNG 9 )
Câu
Nội dung cần đạt
Biểu điểm
Câu 1
( 3 đ )
a) = x4 – 3x5
0,75đ
b) = 5x2 + x3 - 5 - x
0,75đ
c) = 12 + 3x2 - 6x + 8x + 2x3 – 4x2
 = 2x3 - 2x2 + 2x + 12
0,5đ
0,25đ
d) = x3 - 2x2 y - x + 2x2 y - 4xy2 – 2y
 = x3 - 4xy2 - x– 2y
0, 5đ
0,25đ
Câu 2
( 3 đ )
a) = ( 100 - 1 )2 
 = 1002 - 2.100.1 + 12
 = 10000 - 200 + 1 
 = 9801
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) 98. 102 = ( 100 – 2 ).( 100 + 2 )
 = 1002 - 22
 = 10000 – 4
 = 9996 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c) = 
 = ( 87 + 13 )2
 = 1002
 = 10000
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
( 1,5 đ )
a) = 3x( x2 – 2 + 3x )
0,5đ
b) = = ( x + 1 + 5 )( x + 1 – 5 )
 = ( x + 6 )( x – 4 )
0,5đ
0,5đ
Câu 4
( 2,5 đ )
0.5đ
a) EA = ED, FB = FC EF là đường trung bình của hình thang ABCD 
 EF // AB // DC nên EK // DC
Xét ADC có EA = ED và EK // DC 
 K là trung điểm của AC hay KA = KC
0,5đ
0,5đ
b) Xét ADC có EA = ED, KA = KC
 EK là đường trung bình của ADC EK = = 
Xét ABC có FB = FC, KA = KC
 FK là đường trung bình của ABC FK = = 
0,5đ
0,5đ
Ghi chú: - Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
 - Câu 2 ( Tính nhanh ) nếu tính bình thường không được điểm
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HÒA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 9
Môn Toán 9 (Năm học 2012-2013)
Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Câu 1 ( 2 điểm ) Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.
a) ;	b) ; 	c) ; 	d) 
Câu 2 ( 3 điểm ) Tính 
a) 2 + ;	 	b) ; 	 c) 
Câu 3 ( 3 điểm ) a) Tính giá trị biểu thức 
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: M = ( a, b không âm )
Và tính giá trị biểu thức M khi a= 4, b = 1.
 Câu 4 ( 2 điểm ) 
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết BH = 5cm, AH = 8cm.
a) Tính AB, AC, BC	 	 b) Tính tỉ số lượng giác của góc C 
.@@@...........................................
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HÒA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 9
Môn Toán 9 (Năm học 2012-2013)
Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Câu 1 ( 2 điểm ) Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.
a) ;	b) ; 	c) ; 	d) 
Câu 2 ( 3 điểm ) Tính 
a) 2 + ;	 	b) ; 	 c) 
Câu 3 ( 3 điểm ) a) Tính giá trị biểu thức 
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: M = ( a, b không âm )
Và tính giá trị biểu thức M khi a= 4, b = 1.
Câu 4 ( 2 điểm ) 
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết BH = 5cm, AH = 8cm.
a) Tính AB, AC, BC	 	 b) Tính tỉ số lượng giác của góc C 
.@@@...........................................
BIỂU ĐIỂM CHẤM KHẢO SÁT TOÁN 9 ( THÁNG 9 )
Câu
Nội dung cần đạt
Biểu điểm
Câu 1
( 2 đ )
a) có nghĩa khi 	
0,25đ
0,25đ
b) có nghĩa khi 
0,25đ
0,25đ
c) có nghĩa khi 
0,25đ
0,25đ
d) có nghĩa khi Có x2 + 1 > 0 
nên >0 nên biểu thức xác định với 
0,25đ
0,25đ
Câu 2
( 3 đ )
a a) 2 + 
 = 2 + 
 = 9
0,5đ
0,5đ
b) 
 = (
 = 14 + 4.5 = 14 + 20
0,5đ
0,5đ
c) = 
 = - 2
 = - - 2
 = - 3
0,5đ
0,5đ
Câu 3
( 3 đ )
a) 
 = 
 = = 
 = 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b) M = 
 = ( 
 = 
 = 	
 Thay a= 4, b = 1 vào biểu thức ta được
M = = 3.1 = 3
0.5đ
0,25đ
0,25đ
0,55đ
Câu 5
( 2 đ )
0,25đ
a) Áp dụng định lí Pitago ta có 
AB2 = BH2 + AH2 = 52 + 82 = 25 + 64 = 89 
 AB = 9.4 ( cm )
Có 
= 
 AC = 
 Áp dụng định lí Pitago ta có 
BC2 = AB2 + AC2 = 89 + = BC = 17.8(cm ) 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) sinC = , 
 cosC = 
 tanC = ; 
 cotC = ; 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Ghi chú: - Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_thang_9_mon_toan_lop_6_7_8_9_nam_hoc_20.doc