Đề kiểm tra khảo sát tháng 4 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)
Câu 1 (2.0 điểm) :
1) Giải phương trình sau:
2) Xác định m để đường thẳng y = (2m - 8)x + 3 - m (với m 4) nghịch biến trên trên R.
3) Rút gọn biểu thức sau: A = với a > 0 và a9.
Câu 2 (3.0 điểm) :
1) Cho phương trình: x2 - 2(m + 1)x + 4m - 4 = 0. (với m là tham số).
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn: x12 + x22 = 16.
2) Xác định m để hpt: có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn: x2 -4 = 2y.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát tháng 4 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát tháng 4 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 4 Môn Toán 9 (Năm học 2013-2014) Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) (Đề thi gồm 2 trang ) Câu 1 (2.0 điểm) : 1) Giải phương trình sau: 2) Xác định m để đường thẳng y = (2m - 8)x + 3 - m (với m 4) nghịch biến trên trên R. 3) Rút gọn biểu thức sau: A = với a > 0 và a9. Câu 2 (3.0 điểm) : 1) Cho phương trình: x2 - 2(m + 1)x + 4m - 4 = 0. (với m là tham số). a) Giải phương trình với m = 1. b) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn: x12 + x22 = 16. 2) Xác định m để hpt: có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn: x2 -4 = 2y. PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 4 Môn Toán 9 (Năm học 2013-2014) Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) (Đề thi gồm 2 trang ) Câu 1 (2.0 điểm) : 1) Giải phương trình sau: 2) Xác định m để đường thẳng y = (2m - 8)x + 3 - m (với m 4) nghịch biến trên trên R. 3) Rút gọn biểu thức sau: A = với a > 0 và a9. Câu 2 (3.0 điểm) : 1) Cho phương trình: x2 - 2(m + 1)x + 4m - 4 = 0. (với m là tham số). a) Giải phương trình với m = 1. b) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn: x12 + x22 = 16. 2) Xác định m để hpt: có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn: x2 -4 = 2y. Câu 3 (1.0 điểm): Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B là 108 km. Hai ô tô cùng khởi hành một lúc đi từ A đến B, mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên đến B trước xe thứ hai 12 phút. Tính vận tốc mỗi xe. Câu 4 (3.0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là AB). Trên nửa đường tròn lấy điểm M (M không trùng với A, B). Tiếp tuyến tại M cắt Ax, By lần lượt tại E và F. a) Chứng minh AEMO là tứ giác nội tiếp . Chứng minh EO2 = AE.EF Kẻ MH vuông góc với AB (H thuộc AB), gọi K là giao điểm của EB và MH. Chứng minh: MH = 2MK. Câu 5 (1.0 điểm) : Cho . Tính giá trị của biểu thức: B = x5 – 3x4 – 3x3 + 6x2 – 20x + 2018 __________________Hết__________________ Câu 3 (1.0 điểm): Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B là 108 km. Hai ô tô cùng khởi hành một lúc đi từ A đến B, mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên đến B trước xe thứ hai 12 phút. Tính vận tốc mỗi xe. Câu 4 (3.0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là AB). Trên nửa đường tròn lấy điểm M (M không trùng với A, B). Tiếp tuyến tại M cắt Ax, By lần lượt tại E và F. a) Chứng minh AEMO là tứ giác nội tiếp . Chứng minh EO2 = AE.EF Kẻ MH vuông góc với AB (H thuộc AB), gọi K là giao điểm của EB và MH. Chứng minh: MH = 2MK. Câu 5 (1.0 điểm) : Cho . Tính giá trị của biểu thức: B = x5 – 3x4 – 3x3 + 6x2 – 20x + 2018 __________________Hết__________________ ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA THÁNG 4 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Câu Ý Nội dung Điểm 1 1 ĐK x 0,25 Vậy phương trình có nghiệm là x = 3 0.25 2 Để đường thẳng y = (2m - 8)x + 3 - m (với m 4) nghịch biến trên trên R. 2m - 8 < 0 0,25 m < 4. Vậy. 0,25 3 A = với a > 0 và a9 0,25 0,25 0,25 Vậy................ 0,25 2 1 Với m =1, phương trình trở thành: x2 - 4x = 0. 0.25 Giải được 2 nghiệm là x = 0; x = 4 0.25 Vậy............. 0.25 2 3 Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 m2 + 2m +1 - 4m +4 > 0. m2 - 2m + 5 >0. 0.25 (m - 1)2 + 4 > 0 với mọi m => Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. 0.25 Theo Vi - et, ta có: 0.25 Theo bài ra: x12 + x22 = 16. (x1 + x2)2 - 2x1x2 = 16. 4(m2 + 2m +1) - 2(4m - 4) = 16 0.25 4m2 + 12 = 16 m2 = 1 m= 1 hoặc m= -1 Vậy. 0.25 0.25 Theo bài ra: x2 -4 = 2y. (m+1)2 - 4 = 2(-m + 1) 0.25 m2 + 4m - 5 = 0. 0.25 Giải tìm được m = 1; m = -5. Vậy............... 0.25 Gọi vận tốc của xe thứ hai là: x (km/h); x > 0. Thì vận tốc của xe thứ nhất là: x + 6 (km/h) 0.25 Theo bài ra, lập được phương trình: 0.25 Giải phương trình, ta được x = 54 (thoả mãn); x = -60 (loại) 0.25 Vậy vận tốc của xe thứ hai là: 54 km/h Và vận tốc của xe thứ nhất là: 60 (km/h) 0.25 4 1 - Vẽ hình đúng: - Chứng minh: góc EAO = 900 - Chứng minh: góc EMO = 900 - Chỉ ra trong tứ giác AEMO có tổng 2 góc đối bằng = 1800 => Tứ giác AEMO nội tiếp. 0.25 0.25 0.25 0.25 2 - Chứng minh góc EOF = 900 - Chỉ ra OM là đường cao trong tam giác vuông EOF. - Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông EOF có đường cao OM, ta có: OE2 = EM. EF. - Mà EM = AE => OE2 = AE. EF 0.25 0.25 0.25 0.25 - Gọi Q là giao điểm của Ax và BM. Chứng minh: AQ // MH. - Áp dụng định lý Ta - let vào tam giác BEQ có: - Áp dụng định lý Ta - let vào tam giác BEA có: - Chứng minh: EQ = EA => KM = KH => MH = 2MK 0.25 0.25 0.25 0.25 => B = x5 – 3x4 – 3x3 + 6x2 – 20x + 2018 B = (x5 – 4x4 + x3 ) + ( x4 – 4x3 + x2 ) + 5( x2 – 4x + 1) + 2013 B = x3( x2 – 4x + 1) +x2( x2 – 4x + 1) +5(x2 – 4x + 1) + 2013 B = 2013 0.25 0.25 0.25 0.25 * Chú ý : - Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_thang_4_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2013_201.doc