Đề kiểm tra khảo sát tháng 4 môn Toán Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)
Câu II(2,0 điểm). Tìm x biết:
a) ; b)
Câu III ( 2 điểm). Ba giá sách A, B, C có tất cả 1000 quyển. Số sách ở giá A bằng số sách ở cả ba giá, số sách ở giá B bằng số sách ở giá C. Tính số sách ở mỗi giá sách A, B, C.
Câu IV( 3 điểm). Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy = 400,
góc xOz = 600
a) Tính góc yOz.
b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, vẽ tia On là tia phân giác của góc mOz. Tính góc yOn.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát tháng 4 môn Toán Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát tháng 4 môn Toán Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 4 Môn Toán 6 (Năm học 2012-2013) Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Câu I (3,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) b) c) Câu II (2,0 điểm). Tìm x biết: a) ; b) Câu III ( 2 điểm). Ba giá sách A, B, C có tất cả 1000 quyển. Số sách ở giá A bằng số sách ở cả ba giá, số sách ở giá B bằng số sách ở giá C. Tính số sách ở mỗi giá sách A, B, C. Câu IV ( 3 điểm). Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy = 400, góc xOz = 600 a) Tính góc yOz. b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, vẽ tia On là tia phân giác của góc mOz. Tính góc yOn. ------------------------------ Hết ------------------------------- PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 4 Môn Toán 6 (Năm học 2012-2013) Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Câu I (3,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) b) c) Câu II (2,0 điểm). Tìm x biết: a) ; b) Câu III ( 2 điểm). Ba giá sách A, B, C có tất cả 1000 quyển. Số sách ở giá A bằng số sách ở cả ba giá, số sách ở giá B bằng số sách ở giá C. Tính số sách ở mỗi giá sách A, B, C. Câu IV ( 3 điểm). Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy = 400, góc xOz = 600 a) Tính góc yOz. b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, vẽ tia On là tia phân giác của góc mOz. Tính góc yOn. ------------------------------ Hết ------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: TOÁN - LỚP 6 Câu Phần Nội dung Điểm Câu I (3.0 điểm) a (1 đ) 0.5 0.5 b (1 đ) 0.5 0.5 c (1 đ) 0.25 0.5 0.25 Câu II (2.0 điểm) a (1 đ) 0.25 0.25 0.25 0.25 b (1 đ) 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu III (1.5 điểm) Số sách ở giá A là: (quyển) Số sách ở cả hai giá B và C là: 1000 - 250 = 750 (quyển) Số sách ở giá B là: (quyển) Số sách ở giá C là: 750 - 300 = 450 (quyển) Vậy số sách ở ba giá sách A, B, C lần lượt là: 250 quyển, 300 quyển, 450 quyển. 0.5 0.25 0.5 0.25 Câu IV (2.5 điểm) Hình vẽ đúng để làm câu a) 0.5 a (1 đ) Vì Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz Thay số: 0.25 0.25 0.25 0.25 b (1 đ) Vì và là hai góc kề bù Thay số: Vì On là tia phân giác của Vì tia Oz nằm giữa hai tia On và Oy nên: 0.25 0.25 0.25 0.25 *Chú ý: Học sinh làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 4 Môn Toán 7 (Năm học 2012-2013) Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Câu 1:(3 điểm): Cho đa thức a) Tính P(1), P(3). b) Tìm bậc của đa thức Q = P(x) - x3 Câu 2 (2 điểm): Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức a b) Câu 3 (2 điểm): Cho hai đa thứC: , a) Tính A + B b) Tính A - B Câu 4 (3 điểm): Cho ABC cân A. Trên cạnh BC lấy các điểm E, F sao cho BE = EF = FC. Trên tia đối của tia EA lấy D sao cho ED = EA. Chứng minh DF // AB Chứng minh tam giác AEF cân. ------------------------------ Hết ------------------------------- PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 4 Môn Toán 7 (Năm học 2012-2013) Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Câu 1:(3 điểm): Cho đa thức a) Tính P(1), P(3). b) Tìm bậc của đa thức Q = P(x) - x3 Câu 2 (2 điểm): Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức a b) Câu 3 (2 điểm): Cho hai đa thứC: , a) Tính A + B b) Tính A - B Câu 4 (3 điểm): Cho ABC cân A. Trên cạnh BC lấy các điểm E, F sao cho BE = EF = FC. Trên tia đối của tia EA lấy D sao cho ED = EA. Chứng minh DF // AB Chứng minh tam giác AEF cân. ------------------------------ Hết ------------------------------- ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN 7 Câu 1 a) 0,5 0,5 0,5 0,5 b) 0,25 0,5 Q có bậc 2 0,25 Câu 2 a) 0,5 0,25 Đơn thức có bậc 13 0,25 b) b) 0,25 0,5 Đơn thức có bậc 20 0,25 Câu 3 a) , 0,5 0,5 b) 0,5 0,5 Câu 4 a) Chứng minh được 0,5 0,5 AB // DF 0,5 b) Chứng minh được 0,5 AE = AF 0,5 Tam giác AEF cân tại A 0,5 Lưu ý: Lời giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 4 Môn Toán 8 (Năm học 2012-2013) Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Câu 1: (3,0 điểm). Giải các phương trình: a) b) Câu 2: (2,0 điểm). Giải các bất phương trình: a) b) Câu 3: (2 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vân tốc 35 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 40 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4: (3 điểm). Cho hình bình hành ABCD (góc B nhọn). Gọi O là giao điểm của AC và BD. Từ A kẻ AM vuông góc với BC, AN vuông góc với CD (M thuộc BC và N thuộc CD). a) Chứng minh rằng: AB. AN = AD. AM b) Chứng minh rằng: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MAN. c) Gọi I là trung điểm của MN, gọi K là giao điểm của IO và AB. ------------------------------ Hết ------------------------------- PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 4 Môn Toán 8 (Năm học 2012-2013) Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Câu 1: (3,0 điểm). Giải các phương trình: a) b) Câu 2: (2,0 điểm). Giải các bất phương trình: a) b) Câu 3: (2 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vân tốc 35 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 40 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4: (3 điểm). Cho hình bình hành ABCD (góc B nhọn). Gọi O là giao điểm của AC và BD. Từ A kẻ AM vuông góc với BC, AN vuông góc với CD (M thuộc BC và N thuộc CD). a) Chứng minh rằng: AB. AN = AD. AM b) Chứng minh rằng: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MAN. c) Gọi I là trung điểm của MN, gọi K là giao điểm của IO và AB. ------------------------------ Hết ------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu 1 3điểm a) . Vậy pt có một nghiệm x = -4 1.25 0,25 b) (1) . ĐKXĐ: . MTC: 0.25 PT (1) x + 5 + 3(x – 3) = - 2(x + 3)6x = - 2 (tm) 1,0 Vậy PT có tập nghiệm 0.25 Câu 2 2 điểm a) . Vậy nghiệm của BPT là x > 4. 0.75 0,25 b) hoặc hoặc 0.5 hoặc . Vậy BPT có nghiệm là: hoặc 0.5 Câu 3 2,0 điểm Đổi 15 phút = giờ. Gọi độ dài quãng đường AB là x (km). ĐK: x > 0 0.25 Phương trình lập được là: 0.75 Giải phương trình ta được: x = 70 (thỏa mãn). 0.75 Vậy quãng đường AB dài 70 km. 0.25 Câu 4 3,0 điểm Vẽ hình đúng 0.5 a) Chứng minh: đồng dạng (g.g) 0.5 0.5 b) Ta có vì cùng bù với (1) Mặt khác AD = BC mà theo a) ta có: (2) Từ (1) và (2) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MAN. 0.5 0.5 0.5 Lu ý: Gi¶i theo c¸ch kh¸c, nÕu ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 4 Môn Toán 9 (Năm học 2012-2013) Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Câu 1 ( 3,0 điểm). Cho phương trình (ẩn x): x2 - 8x + m - 4 = 0 (1) a) Giải phương trình khi m = -1 b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn . Câu 2 ( 2,0 điểm). a) Lập phương trình đường thẳng (d ). Biết (d) đi qua điểm A( 1; 2 ) và song song với đường thẳng y = 3x + 1. b) Tìm tọa độ giao điểm của ( d ) và parabol ( p ) y = 2x2 Câu 3 (2,0 điểm). Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Vận tốc của ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc của ô tô thứ hai là 10 km/h nên đến B sớm hơn ô tô thứ hai 18 phút. Tính vận tốc của mỗi xe biết độ dài quãng đường AB là 60 km. Câu 4 (3,0 điểm). Cho (O), dây cung AB không đi qua O. E là điểm chính giữa của cung nhỏ AB. Trên AB lấy các điểm P, Q sao cho Q nằm giữa A và P. EP và EQ cắt (O) thứ tự tại C, D. Các dây BD và EC cắt nhau tại I, các dây AC và ED cắt nhau tại K. a) Chứng minh tứ giác CDKI nội tiếp. b) Chứng minh tứ giác CDQP nội tiếp. ------------------------------ Hết ------------------------------- PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 4 Môn Toán 9 (Năm học 2012-2013) Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Câu 1 ( 3,0 điểm). Cho phương trình (ẩn x): x2 - 8x + m - 4 = 0 (1) a) Giải phương trình khi m = -1 b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn . Câu 2 ( 2,0 điểm). a) Lập phương trình đường thẳng (d ). Biết (d) đi qua điểm A( 1; 2 ) và song song với đường thẳng y = 3x + 1. b) Tìm tọa độ giao điểm của ( d ) và parabol ( p ) y = 2x2 Câu 3 (2,0 điểm). Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Vận tốc của ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc của ô tô thứ hai là 10 km/h nên đến B sớm hơn ô tô thứ hai 18 phút. Tính vận tốc của mỗi xe biết độ dài quãng đường AB là 60 km. Câu 4 (3,0 điểm). Cho (O), dây cung AB không đi qua O. E là điểm chính giữa của cung nhỏ AB. Trên AB lấy các điểm P, Q sao cho Q nằm giữa A và P. EP và EQ cắt (O) thứ tự tại C, D. Các dây BD và EC cắt nhau tại I, các dây AC và ED cắt nhau tại K. a) Chứng minh tứ giác CDKI nội tiếp. b) Chứng minh tứ giác CDQP nội tiếp. ------------------------------ Hết ------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 THÁNG 4 Đáp án Điểm Câu 1 (3 điểm) a) m = - 1 phương trình là x2 – 8x – 5 = 0 PT có hai nghiệm phân biệt là: X1 = 4 + 2 X2 = 4 - 2 0.5 0.5 0.5 b) Phương trình x2 – 8x + m – 4 = 0 có nghiệm Û Û 16 – m + 4 0 Û m 20 Khi đó ta có . Ta có Û ( Thỏa mãn) 0.5 0.5 0.5 Câu 2 (2 điểm) a) Gọi pt đường thẳng cần lập có dạng y = ax + b ( d ) ( d ) song song với đt y = 3x + 1. nên a = 3 ,( b khác 1 ) ( d ) y = 3x + b đi qua A( 1 ; 2 ) nên ta có 2 = 3 + b Û b = - 1 Vậy đường thẳng cần lập là y = 3x - 1 0.5 0.25 0.25 b) Hoành độ giao điểm của (d) và (p) là nghiệm pt: 2x2 = 3x – 1 Û X1= 1 ; X2 = 1/2 Y1 = 2 ; y = 1/2 Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (p) là : ( 1 ; 2 ) và ( 1/2 ; 1/2 ) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 (2 điểm) Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là x ( km/h) x > 10 0,25 Lập luận để ra được phương trình 1 Giải phương trình trên được x = 50( thoả mãn), x = -40 ( loại) 0,5 Trả lời 0,25 Câu 4 (3 điểm) 0.5 a) Chứng minh 0.5 Kết luận tứ giác CDKI nội tiếp. 0.5 b) Chứng minh 0.5 0.5 Kết luận tứ giác CDQP nội tiếp. 0.5 Lưu ý: Lời giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_thang_4_mon_toan_lop_6_7_8_9_nam_hoc_20.doc