Đề kiểm tra khảo sát tháng 10 môn Toán Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)
Câu 1 : ( 2 điểm)
a) Tìm tập hợp các Ư(12), Ư(20) và ƯC của chúng.
- Các số sau: 31; 2012 số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số vì sao?
Câu 2 : ( 3 điểm) Thực hiện phép tính
a/ 15.42+58.15 – 512:510 b/ 27:22+54:53.24 - 3.25
c/ 160 : {17 + [32.5 – (14 + 211: 28)]}
Câu 3 : ( 3 điểm) Tìm x biết
a/ 2x – 12.4 = 28 b/ 20 + 8.(x + 3) = 52.4
c/ x B(9) và 40 ≤ x ≤ 72
Câu 4 : ( 2 điểm) Cho đoạn thẳng AC = 5 cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3 cm.
- Tính AB
- Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DB = 6 cm. So sánh BC và CD
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát tháng 10 môn Toán Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát tháng 10 môn Toán Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 10 Môn Toán 6 (Năm học 2012-2013) Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Câu 1 : ( 2 điểm) a) Tìm tập hợp các Ư(12), Ư(20) và ƯC của chúng. Các số sau: 31; 2012 số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số vì sao? Câu 2 : ( 3 điểm) Thực hiện phép tính a/ 15.42+58.15 – 512:510 b/ 27:22+54:53.24 - 3.25 c/ 160 : {17 + [32.5 – (14 + 211: 28)]} Câu 3 : ( 3 điểm) Tìm x biết a/ 2x – 12.4 = 28 b/ 20 + 8.(x + 3) = 52.4 c/ x B(9) và 40 ≤ x ≤ 72 Câu 4 : ( 2 điểm) Cho đoạn thẳng AC = 5 cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3 cm. Tính AB Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DB = 6 cm. So sánh BC và CD .......................................Hết................................................ PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 10 Môn Toán 6 (Năm học 2012-2013) Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Câu 1 : ( 2 điểm) a) Tìm tập hợp các Ư(12), Ư(20) và ƯC của chúng. Các số sau: 31; 2012 số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số vì sao? Câu 2 : ( 3 điểm) Thực hiện phép tính a/ 15.42+58.15 – 512:510 b/ 27:22+54:53.24 - 3.25 c/ 160 : {17 + [32.5 – (14 + 211: 28)]} Câu 3 : ( 3 điểm) Tìm x biết a/ 2x – 12.4 = 28 b/ 20 + 8.(x + 3) = 52.4 c/ x B(9) và 40 ≤ x ≤ 72 Câu 4 : ( 2 điểm) Cho đoạn thẳng AC = 5 cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3 cm. Tính AB Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DB = 6 cm. So sánh BC và CD .......................................Hết............................................... BIỂU ĐIỂM CHẤM KHẢO SÁT TOÁN 6 ( THÁNG 10 ) Câu Nội dung cần đạt Biểu điểm Câu 1 ( 2 đ ) a) Ư(12)={1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(20) ={1;2;4;5;10;20} ƯC(12 ; 20)={1;2;4} 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm b) - Số 2012 là hợp số vì ta thấy tận cùng nó là 2 nên ngoài hai ước là 1 và chính nó, nó cò có ước là 2 . - Số 101 là số nguyên tố vì nó chỉ có hai ước là 1và chính nó 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2 ( 3 đ ) a/ 15.42+58.15 – 512:510 = 15.( 42 + 58 ) - 52 = 15.100 – 25 = 1500 – 25 = 1475 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm b/ 27:22+54:53.24 - 3.25 = 25+51.24 - 3.25 = 24. ( 2 + 5 – 3.2 ) = 16.1 = 16 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm c/ 160 : {17 + [32.5 – (14 + 211: 28)]} = 160 : {17 + [32.5 – (14 + 8)]} = 160 : [17 + ( 45 – 22 )] = 160 : ( 17 + 23 ) = 4 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 3 ( 3 đ ) a/ 2x – 12.4 = 28 2x - 48 = 28 2x = 28 + 48 2x = 76 x = 38 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm b/ 20 + 8.(x + 3) = 52.4 20 + 8.(x + 3) = 100 8.(x + 3) = 100 - 20 x + 3 = 80:8 x = 10 – 3 x = 7 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm c/ x B(9) và 40 ≤ x ≤ 72 Ta có: B(9) = {0;9;18;27;36;45;54;63;72;81.} mà 40 ≤ x ≤ 72 nên x {40;48;56;64;72} 0,5điểm 0,5điểm Câu 4 ( 2 đ ) Vẽ hình 0,5 điểm a) Điểm B nằm giữa hai điểm A, C nên AB + BC = AC AB = AC – BC AB = 5 – 3 = 2 ( cm ) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm b) BC = 3 cm ; BD = 6 cm vì 3 cm < 6 cm nên điểm C nằm giữa B và D nên BC + CD = BD CD = BD – BC CD = 6 – 3 = 3 ( cm ) Vậy BC = CD 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Ghi chú: - Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Nếu không trình bầy đầy đủ mà chỉ ghi kết quả thì chỉ được nửa số điểm PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 10 Môn Toán 7 (Năm học 2012-2013) Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Baøi 1: (4 ñieåm) Thöïc hieän pheùp tính a/ . - (-)2 : b/()2010.20122010 –753:253 c) d) Baøi 2: (2 ñieåm) Tìm x, y bieát a/ và x + y = 15 b/ và 3x – y = 12 C©u 4 ( 3 ®iÓm): VÏ tam gi¸c ABC, M là một điểm nằm trên cạnh BC. Tõ M kÎ MD//AB ( D AC), kÎ ME//AC ( E AB). a) H·y kÓ tªn 2 cÆp gãc ®ång vÞ, 2 cÆp gãc so le trong b) Chøng minh Câu 5 ( 1 điểm ) . hãy tìm tỉ số ..............................................Hết.................................................... PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 10 Môn Toán 7 (Năm học 2012-2013) Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Baøi 1: (4 ñieåm) Thöïc hieän pheùp tính a/ . - (-)2 : b/()2010.20122010 –753:253 c) d) Baøi 2: (2 ñieåm) Tìm x, y bieát a/ và x + y = 15 b/ và 3x – y = 12 C©u 4 ( 3 ®iÓm): VÏ tam gi¸c ABC, M là một điểm nằm trên cạnh BC. Tõ M kÎ MD//AB ( D AC), kÎ ME//AC ( E AB). a) H·y kÓ tªn 2 cÆp gãc ®ång vÞ, 2 cÆp gãc so le trong b) Chøng minh Câu 5 ( 1 điểm ) . hãy tìm tỉ số ..............................................Hết.................................................... BIỂU ĐIỂM CHẤM KHẢO SÁT TOÁN 7 ( THÁNG 10 ) Câu Nội dung cần đạt Biểu điểm Câu 1 ( 4 đ ) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm b) = ( )2010 - (75:25)3 = 12010 – 33 = 1-27 = - 26 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm c) = 3 + 4 = 7 0,5 điểm 0,5 điểm d) = 0.5 - = -2 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2 ( 2 đ ) a/ và x + y = 15 Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có = x = 2.3 = 6 y = 3.3 = 9 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm b/ và 3x – y = 12 Từ = 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 3 ( 3đ ) Vẽ hình 0,5 điểm a) – Các cặp góc đồng vị là: = ; = ; = ; = ( Học sinh chỉ cần chỉ ra hai cặp góc đồng vị là được điểm tối đa ) – Các cặp góc so le trong là = , = 0,75 điểm 0,75 điểm b) = ( Cặp góc đồng vị ) ( 1 ) = ( Cặp góc so le trong ) ( 2 ) Từ ( 1 ) và ( 2 ) ta có = 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm Câu 4 ( 1 đ ) Từ ( 1 ) ( 2 ) Từ (1) và (2) 6 x = 9t 30x = 45t (3) Từ (4) Từ (3) và (4) 30x = 72z 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Ghi chú: - Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa - Giáo viên vận dụng biểu điểm để chấm bài cho phù hợp PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 10 Môn Toán 8 (Năm học 2012-2013) Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 - 2x2 + x b) xy - y2 – x + y Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) 5x(x2 – 16) = 0 b) x3 - 7x2 - x + 7 = 0 Bài 3: (1,5 điểm ) Tính giá trị của đa thức: x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. Bài 4: (1,5 điểm ) Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho x + 2. Bài 5: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. Các tứ giác AEFD và AECF là hình gì ? Chứng minh. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh tứ giác EMFN là hình chữ nhật. ................................................................................................... PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 10 Môn Toán 8 (Năm học 2012-2013) Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 - 2x2 + x b) xy - y2 – x + y Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) 5x(x2 – 16) = 0 b) x3 - 7x2 - x + 7 = 0 Bài 3: (1,5 điểm ) Tính giá trị của đa thức: x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. Bài 4: (1,5 điểm ) Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho x + 2. Bài 5: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. Các tứ giác AEFD và AECF là hình gì ? Chứng minh. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh tứ giác EMFN là hình chữ nhật. ................................................................................................... BIỂU ĐIỂM CHẤM KHẢO SÁT TOÁN 8 ( THÁNG 10 ) Câu Nội dung cần đạt Biểu điểm Câu 1 ( 2 đ ) a) x3 - 2x2 + x = x ( x2 - 2x + 1 ) = x ( x - 1 )2 0,5đ 0,5đ b) xy - y2 – x + y = ( xy – x ) - ( y2 – y ) = x ( y – 1 ) - y ( y – 1 ) = ( y – 1 )( x - y ) 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 2 ( 2 đ ) a) 5x(x2 – 16) = 0 5x ( x + 4 )( x – 4 ) = 0 Vậy x = 0 x + 4 = 0 x = - 4 x - 4 = 0 x = 4 0,25đ 0,5đ b) x3 - 7x2 - x + 7 = 0 (x3 - 7x2 ) – ( x – 7 ) = 0 x2( x – 7 ) - ( x – 7 ) = 0 ( x – 7 )( x2 – 1 ) = 0 ( x – 7 )( x + 1 )( x – 1 ) = 0 Vậy x – 7 = 0 x = 7 x + 1 = 0 x = - 1 x - 1 = 0 x = 1 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 3 ( 1,5 đ ) x2 – 2xy – 9z2 + y2 = (x2 – 2xy + y2 ) – 9z2 = ( x – y )2 – ( 3z )2 = ( x – y + 3z )( x – y – 3z ) Thay x = 6 ; y = - 4 ; z = 30 vào ta được = ( 6 + 4 + 3.30 )( 6 + 4 – 3.30 ) = 100 . ( - 80 ) = - 8000 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 4 ( 1,5 đ ) Thực hiện phép chia đa thức x3 + x2 – x + a cho đa thức x + 2 ta được x3 + x2 – x + a = ( x + 2 ).( x2 – x + 1 ) + a – 2 Để ( x3 + x2 – x + a ) ( x + 2 ) a + 2 = 0 a = - 2 0,75đ 0,5đ 0,25đ Câu 5 ( 3 điểm ) ( Nếu vẽ không chính xác về tỉ lệ cho 0.25đ) 0,5đ a) ABCD là hình bình hành nên AB CD và AB = CD E, F là trung điểm của AB và CD nên EA = DF và AE DF Xét tứ giác AEFD có AE DF và EA = DF AEFD là hình bình hành Chứng minh tương tự được AECF là hình bình hành 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ b) Chứng minh được EN MF, ME NF MENF là hình bình hành Chứng minh được = 900 Hình bình hành MENF có = 900 nên MENF là hình chữ nhật 0,5đ 0,25đ 0,25đ Ghi chú: - Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa - Giáo viên vận dụng biểu điểm để chấm bài cho phù hợp PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 10 Môn Toán 9 (Năm học 2012-2013) Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Bài 1: ( 3 đ ) Rút gọn các biểu thức: a) b) c) Bài 2: (2 đ ) Giải các phương trình sau: a) b) Bµi 3: ( 2,75đ ) Cho biểu thức: A = a, Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A. b, Tìm tất cả các giá trị của x để A > . c, Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để A là một số nguyên. Bài 4 : ( 2,25 đ ) Cho tam giác vuông ABC ( = 900 ) , kẻ đường cao AH và trung tuyến AM. Kẻ HD AB, HE AC. Biết HB = 4,5 cm, HC = 8 cm. Chứng minh Chứng minh AM DE tại K. ...........................................Hết........................................... PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG TRƯỜNG THCS THÁI HÒA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 10 Môn Toán 9 (Năm học 2012-2013) Thời gian 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Bài 1: ( 3 đ ) Rút gọn các biểu thức: a) b) c) Bài 2: (2 đ ) Giải các phương trình sau: a) b) Bµi 3: ( 2,75đ ) Cho biểu thức: A = a, Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A. b, Tìm tất cả các giá trị của x để A > . c, Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để A là một số nguyên. Bài 4 : ( 2,25 đ ) Cho tam giác vuông ABC ( = 900 ) , kẻ đường cao AH và trung tuyến AM. Kẻ HD AB, HE AC. Biết HB = 4,5 cm, HC = 8 cm. Chứng minh Chứng minh AM DE tại K. ...........................................Hết.......................................... BIỂU ĐIỂM CHẤM KHẢO SÁT TOÁN 9 ( THÁNG 10 ) Câu Nội dung cần đạt Biểu điểm Bài 1 ( 3 đ ) a) = = 11 – 6 – 2 = 3 0,5đ 0,25đ 0,25đ b) = = = 0,5đ 0,25đ 0,25đ c) = = 2.( - 1 ) - ( + 2 ) - ( + 3) = 2 - 2 - - 2 - - 3 = - 7 0,5đ 0,25đ 0,25đ Bài 2 ( 2 đ ) a) Vậy phương trình có hai nghiệm là 0,25đ 0,5đ 0,25đ b) ( Điều kiện x ) = 2 = 2 = 1 x - 1 = 1 x = 2 ( Thỏa mãn điều kiện ) Vậy phương trình có nghiệm x = 2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 3 ( 2.75 đ ) a) Điều kiện x > 0, x 4 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Kết hợp với điều kiện ta được 0 . 0,25đ 0,25đ 0,25đ c) A = nguyên 2 hay Ư(2)= mà x > 0 nên > 0 Vậy không có giá trị nào của x để A nguyên 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 4 ( 2.25 đ ) 0,25đ a) AM là trung tuyến thuộc cạnh huyền BC nên AM = MB = MC AMC cân tại M = (1) = ( Cùng phụ ) (2) Từ (1) và (2) = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) Chứng minh được = 900 AM DE 0,5đ 0,5đ Ghi chú: - Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Giáo viên vận dụng biểu điểm để chấm bài cho phù hợp
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_thang_10_mon_toan_lop_6_7_8_9_nam_hoc_2.doc