Đề kiểm tra khảo sát tháng 1 môn Toán Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)

  1. Câu 1 (3 đ)     Giải hệ phương trình : a)     b)

Câu 2 (1,5 d) Cho hệ phương trình    ( ẩn x,y )

Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x, y) sao cho

Câu 3 (2,5 đ) : Hai giá sách có 750 cuốn. Nếu chuyển 200 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách trong giá thứ hai sẽ gấp đôi số sách còn lại trong giá thứ nhất. Tính số sách có trong mỗi giá lúc đầu.

Câu 4: (3đ) Cho hai đưường tròn (O; R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại A. ( R>R’). Vẽ các đường kính AOB, AO’C. Dây DE của đưường tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC.

a) Chứng minh tứ giác BDCE là hình thoi           

b) Gọi I là giao điểm của DA và đưường tròn Chứng minh rằng ba điểm E, I, C thẳng hàng

c) Chứng minh rằng KI là tiếp tuyến của 

doc 11 trang Huy Khiêm 25/11/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát tháng 1 môn Toán Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra khảo sát tháng 1 môn Toán Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)

Đề kiểm tra khảo sát tháng 1 môn Toán Lớp 6, 7, 8, 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Thái Hòa (Có đáp án)
PHềNG GD & ĐT BèNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HềA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 1
Mụn Toỏn 6 (Năm học 2012-2013)
Thời gian 60 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề )
Câu 1 (2đ):
	a. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần.
 -23; -100; 25; 0; 2 ; -3
b. Tính tổng các số nguyên x thoả mãn : - 7 < x < 6
Câu 2 (3đ): Thực hiện phộp tớnh
a) 	b) 754 + 
Câu 3: (2đ): Tỡm x Z biết 
a) -7x + 4 = ( -8 ). 3	b) 	
Câu 4 (2đ): 
Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm.
a. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 3 cm. Tính CB = ?.
b. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4 cm, trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho BN = 2 cm. So sánh MC và CN.
Cõu 5 ( 1 điểm ) Tỡm số nguyờn n sao cho:
	n + 3 chia hết cho n – 2
PHềNG GD & ĐT BèNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HềA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 1
Mụn Toỏn 6 (Năm học 2012-2013)
Thời gian 60 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề )
Câu 1 (2đ):
	a. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần.
 -23; -100; 25; 0; 2 ; -3
b. Tính tổng các số nguyên x thoả mãn : - 7 < x < 6
Câu 2 (3đ): Thực hiện phộp tớnh
a) 	b) 754 + 
Câu 3: (2đ): Tỡm x Z biết 
a) -7x + 4 = ( -8 ). 3	b) 	
Câu 4 (2đ): 
Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm.
a. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 3 cm. Tính CB = ?.
b. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4 cm, trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho BN = 2 cm. So sánh MC và CN.
Cõu 5 ( 1 điểm ) Tỡm số nguyờn n sao cho:
	n + 3 chia hết cho n – 2
BIỂU ĐIỂM CHẤM KHẢO SÁT TOÁN 6 ( THÁNG 1 )
Cõu
Nội dung cần đạt
Biểu điểm
Cõu 1
( 2 đ )
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -23; -100; 25; 0; 2 ; -3
 - 100 < -23< - 3 < 0 < 2 < 25 Hoặc - 100 ; -23; - 3 ; 0 ; 2 ; 25
1 điểm
b) Tính tổng các số nguyên x thoả mãn : - 7 < x < 6
Tổng cỏc số nguyờn = ( - 6 )+ (- 5)+ (- 4)+(-3) + ( - 2 ) + ( - 1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5
 = - 6
0,5 điểm
0,5 điểm
Cõu 2
( 3 đ )
a) 
 = 2012 + 735 +
 = 2747 + ( -1000 )
 = 1747
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
b) 754 + 
 = 745 + 67 + ( - 754 ) + ( - 17)
 = + 
 = 0 + 50 = 50
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Cõu 3
( 2 đ )
a) -7x + 4 = ( -8 ). 3	
 - 7x + 4 = - 24
 - 7x = - 24 – 4
 - 7x = - 28
 x = 4
 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b) 
 x – 3 = 5 hoặc x – 3 = - 5
 x = 5 + 3 hoặc x = - 5 + 3
 x = 8 hoặc x = - 2
0,5 điểm
0,25 điểm
	0,25 điểm
Cõu 4
( 2 đ )
Vẽ hỡnh
0,5 điểm
a. Điểm C thuộc đoạn thẳng AB 
 Nên AC + CB = AB 
 mà AC = 3 cm ; AB = 8 cm
=> CB = 8 - 3 = 5 (cm ) 
0,25 điểm
0,25 điểm
b. Điểm A nằm giữa hai điểm M và C nên MC = MA + AC 
mà MA = 4 cm ; AC = 3 cm => MC = 4 + 3 = 7 cm
 Điểm B nằm giữa hai điểm C và N nên CN = CB + BN
 mà CB = 5 cm ; BN = 2 cm => CN = 5 + 2 = 7 cm 
Vậy MC = CN = 7 cm 
 0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Cõu 5
( 1 đ )
 Cú n + 3 = n – 2 + 1 vỡ n – 2 luụn chia hết cho n - 2
 Để ( n + 3 ) ( n – 2 ) thỡ 1 ( n – 2 )
 n – 2 
 n – 2 = -1 n = 1
 n – 2 = 1 n = 3
0,5 điểm
0,5 điểm
Ghi chỳ: - Học sinh làm theo cỏch khỏc nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa
Nếu khụng trỡnh bầy đầy đủ mà chỉ ghi kết quả thỡ chỉ được nửa số điểm
PHềNG GD & ĐT BèNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HềA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 1
Mụn Toỏn 7 (Năm học 2012-2013)
Thời gian 60 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề )
Cõu 1: (4.5 đ)
Điểm bài kiểm tra mụn Toỏn học kỳ I của 32 học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau : 
7
4
4
6
6
4
6
8
8
7
2
6
4
8
5
6
9
8
4
7
9
5
5
5
7
2
7
6
7
8
6
10
Dấu hiệu ở đõy là gỡ ? 
Lập bảng “ tần số ”.
Tớnh số trung bỡnh cộng và tỡm mốt của dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Cõu 2 : ( 3 đ ) Cho hàm số f(x) = x2 – 5x + 6	
Tớnh f(0) ; f(- 5) ; f(3)
Tỡm x biết f(x) = x2
Cõu 3: (2.5 đ)
 Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 12 cm, BC = 20 cm. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Tính AC, AH
PHềNG GD & ĐT BèNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HềA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 1
Mụn Toỏn 7 (Năm học 2012-2013)
Thời gian 60 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề )
Cõu 1: (4.5 đ)
Điểm bài kiểm tra mụn Toỏn học kỳ I của 32 học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau : 
7
4
4
6
6
4
6
8
8
7
2
6
4
8
5
6
9
8
4
7
9
5
5
5
7
2
7
6
7
8
6
10
Dấu hiệu ở đõy là gỡ ? 
Lập bảng “ tần số ”.
Tớnh số trung bỡnh cộng và tỡm mốt của dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Cõu 2 : ( 3 đ ) Cho hàm số f(x) = x2 – 5x + 6	
a. Tớnh f(0) ; f(- 5) ; f(3)
Tỡm x biết f(x) = x2
Cõu 3: (2.5 đ)
 Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 12 cm, BC = 20 cm. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Tính AC, AH
BIỂU ĐIỂM CHẤM KHẢO SÁT TOÁN 7 ( THÁNG 1 )
Cõu
Nội dung cần đạt
Biểu điểm
Cõu 1
( 4.5 đ )
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra mụn toỏn của mỗi HS lớp 7 	 
1 điểm
b) Bảng “tần số” :
Điểm (x)
2
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
5
4
7
6
5
2
1
N = 32
1 điểm
c) 
* Số trung bỡnh cộng : 
X = = = 6,125 	 
* Mốt của dấu hiệu : 	
 M0 = 6 	 
1 điểm
0,5 điểm
d)
1 điểm
Cõu 2 
( 3 đ )
a) f(0) = 02 – 5.0 + 6 = 6
 f (- 5) = (-5)2 – 5.( - 5 )+ 6 = 25 + 25 + 6 = 56
 f ( 3 ) = 32 – 5.3 + 6 = 9 – 15 + 6 = 0
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
b) f (x ) = x 2
 x2 = x2 – 5x + 6
 x2 - x2 + 5x = 6
 5x = 6
x = 1,2
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Cõu 2
( 2,5 đ )
0,5 điểm
a) Áp dụng định lý Pitago ta cú 	
AB2 + AC2 = BC2
 AC2 = BC2 - AB2
 AC2 = 202 - 122
AC2 = 256 AC = 16 ( cm )
 0,5 điểm
0,5 điểm
b) Theo cỏch tớnh diện tớch 	ABC ta cú
 ( AH.BC ) : 2 = (AB.AC): 2	
 AH.BC = AB.AC
AH = ( AB.AC ) : BC = (12.16 ) : 20 = 9,6 ( cm )
 0,5 điểm
0,5 điểm
Ghi chỳ: - Học sinh làm theo cỏch khỏc nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa
 - Nếu khụng trỡnh bầy đầy đủ mà chỉ ghi kết quả thỡ chỉ được nửa số điểm
PHềNG GD & ĐT BèNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HềA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 1
Mụn Toỏn 8 (Năm học 2012-2013)
Thời gian 60 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề )
Baứi 1: (2 ủieồm) Thửùc hieọn pheựp tớnh: 
 a) b). 
Baứi 2: ( 3 ủieồm) Cho phaõn thửực A = với x 1 
Ruựt goùn phaõn thửực A .
Tớnh giaự trũ phaõn thửực A taùi x = 3
Tỡm giaự trũ cuỷa x ủeồ phaõn thửực A coự giaự trũ baống 2
Baứi 3: ( 2 ủieồm) Giải cỏc phương trỡnh sau
 a) 	b) 
Baứi 4: ( 3 ủieồm) Cho tam giỏc ABC trờn cỏc cạnh AB, AC lần lượt lấy cỏc điểm M và N sao cho . Gọi I là trung điểm cạnh BC, K là giao điểm đường thẳng AI với đường thẳng MN.
 a) Chứng minh 	b) Chứng minh MK = NK
PHềNG GD & ĐT BèNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HềA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 1
Mụn Toỏn 8 (Năm học 2012-2013)
Thời gian 60 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề )
Baứi 1: (2 ủieồm) Thửùc hieọn pheựp tớnh: 
 a) b). 
Baứi 2: ( 3 ủieồm) Cho phaõn thửực A = với x 1 
Ruựt goùn phaõn thửực A .
Tớnh giaự trũ phaõn thửực A taùi x = 3
Tỡm giaự trũ cuỷa x ủeồ phaõn thửực A coự giaự trũ baống 2
Baứi 3: ( 2 ủieồm) Giải cỏc phương trỡnh sau
 a) 	b) 
Baứi 4: ( 3 ủieồm) Cho tam giỏc ABC trờn cỏc cạnh AB, AC lần lượt lấy cỏc điểm M và N sao cho . Gọi I là trung điểm cạnh BC, K là giao điểm đường thẳng AI với đường thẳng MN.
 a) Chứng minh 	b) Chứng minh MK = NK
BIỂU ĐIỂM CHẤM KHẢO SÁT TOÁN 8 ( THÁNG 1 )
Cõu
Nội dung cần đạt
Biểu điểm
Cõu 1
( 2 đ )
a) 
 = 1
0.5 điểm
0.5 điểm
b) 
= = 
 = 
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Cõu 2
( 3 đ )
a) A = 	
0.5 điểm
0.5 điểm
b) A= taùi x = 3 
 = 
0.5 điểm
0.5 điểm
c) Đeồ phaõn thửực A coự giaự trũ baống 2 thỡ =2 	2= 2(x-1)
	2=2x-2 x= 2	 
0.5 điểm
0.5 điểm
Cõu 3
( 2 đ )
 a) 	
Vậy phương trỡnh cú nghiệm 
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b) 
Vậy phương trỡnh cú nghiệm x = 3 hoặc x=-3/4
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Cõu 4
( 3 đ )
Hỡnh vẽ
0,5 điểm
a. Vỡ MN//BC ( Định lý Talet đảo )
Áp dụng hệ quả định lý Talet vào ABI cú ( 1)
Áp dụng hệ quả định lý Talet vào ACI cú ( 2 )
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
b. Từ ( 1 ) và ( 2 ) 
Mà BI = CI ( Giả thiết ) MK = NK
 0,5 điểm
0,5 điểm
Ghi chỳ: - Học sinh làm theo cỏch khỏc nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa
 - Nếu khụng trỡnh bầy đầy đủ mà chỉ ghi kết quả thỡ chỉ được nửa số điểm
PHềNG GD & ĐT BèNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HềA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 1
Mụn Toỏn 9 (Năm học 2012-2013)
Thời gian 60 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề )
Cõu 1 (3 đ) Giải hệ phương trỡnh : a) 	b) 
Cõu 2 (1,5 đ) Cho hệ phương trình ( ẩn x,y )
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x, y) sao cho 
Cõu 3 (2,5 đ) : Hai giỏ sỏch cú 750 cuốn. Nếu chuyển 200 cuốn từ giỏ thứ nhất sang giỏ thứ hai thỡ số sỏch trong giỏ thứ hai sẽ gấp đụi số sỏch cũn lại trong giỏ thứ nhất. Tớnh số sỏch cú trong mỗi giỏ lỳc đầu.
Câu 4: (3đ) Cho hai đường tròn (O; R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại A. ( R>R’). Vẽ các đường kính AOB, AO’C. Dây DE của đường tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC.
a) Chứng minh tứ giỏc BDCE là hỡnh thoi	
b) Gọi I là giao điểm của DA và đường tròn Chứng minh rằng ba điểm E, I, C thẳng hàng
c) Chứng minh rằng KI là tiếp tuyến của 
PHềNG GD & ĐT BèNH GIANG
TRƯỜNG THCS THÁI HềA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 1
Mụn Toỏn 9 (Năm học 2012-2013)
Thời gian 60 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề )
Cõu 1 (3 đ) Giải hệ phương trỡnh : a) 	b) 
Cõu 2 (1,5 đ) Cho hệ phương trình ( ẩn x,y )
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x, y) sao cho 
Cõu 3 (2,5 đ) : Hai giỏ sỏch cú 750 cuốn. Nếu chuyển 200 cuốn từ giỏ thứ nhất sang giỏ thứ hai thỡ số sỏch trong giỏ thứ hai sẽ gấp đụi số sỏch cũn lại trong giỏ thứ nhất. Tớnh số sỏch cú trong mỗi giỏ lỳc đầu.
Câu 4: (3đ) Cho hai đường tròn (O; R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại A. ( R>R’). Vẽ các đường kính AOB, AO’C. Dây DE của đường tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC.
a) Chứng minh tứ giỏc BDCE là hỡnh thoi	
b) Gọi I là giao điểm của DA và đường tròn Chứng minh rằng ba điểm E, I, C thẳng hàng
c) Chứng minh rằng KI là tiếp tuyến của 
BIỂU ĐIỂM CHẤM KHẢO SÁT TOÁN 9 ( THÁNG 1 )
Cõu
Nội dung cần đạt
Biểu điểm
Cõu 1
( 3 đ )
a) 
 Vậy hpt cú nghiệm 
0.5 điểm
1 điểm
b) 
Vậy hệ phương cú nghiệm 	 
0,5 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
Cõu 2
( 1.5 đ )
Từ (1) ta cú y = mx – 3 thay vào (2) ta cú 
3x + m. ( mx – 3 ) = 5
3x + m2x – 3m = 5
3x + m2x = 5 + 3m
( 3 + m2 )x = 5 + 3m (3)	
Vỡ 3 + m2 khỏc 0 với mọi m nờn phương trỡnh (3) luụn cú nghiệm duy nhất nờn hệ phương trỡnh luụn cú nghiệm duy nhất :
x = 
y = m. -3 = 
Để hệ cú nghiệm thỏa món 
Thỡ +
5 + 3m + 5m – 9 – 7m + 7 = m2 + 3
m2 – m = 0
 m= 0, m= 1
Vậy khi m = 0 , m = 1 thỡ thỏa món đầu bài.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Cõu 3
( 2.5 đ )
Gọi số sỏch lỳc đầu cú trong giỏ thứ nhất là x ( cuốn )
Gọi số sỏch lỳc đầu cú trong giỏ thứ hai là y ( cuốn ): 
Điều kiện : x, y nguyờn , 200< x < 750, 0< y < 750
Tổng số sỏch trong hai giỏ là 750 cuốn nờn ta cú phương trỡnh
x + y = 750 ( 1 )
Nếu chuyển 200 cuốn từ giỏ thứ nhất sang giỏ thứ hai thỡ số sỏch trong giỏ thứ hai gấp đụi số sỏch trong giỏ thứ nhất nờn ta cú phương trỡnh
2. ( x- 200 ) = ( y + 200 ) ( 2 ) 
Từ ( 1 ) và ( 2 ) ta cú hệ phương trỡnh
x , y thỏa món điều kiện
Vậy số sỏch lỳc đầu cú trong giỏ thứ nhất là 450 ( cuốn )
Số sỏch lỳc đầu cú trong giỏ thứ hai là 300 ( cuốn ): 
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Cõu 4
( 3 đ )
Vẽ hỡnh 
0,5 điểm
a) Tứ giác BDCE có BK = KC; DK = KE 
Tứ giỏc BDCE là hình bình hành ( Hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường ) 
Hỡnh bỡnh hành BDCE có BC DE 
 BDCE là hình thoi (Hỡnh bỡnh hành cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau ) 
0,5 điểm
0,5 điểm
b) AIC có O’I = AC nên hay AI IC.
Chứng minh tương tự có ADBD 
 BD//IC ( Cựng vuụng gúc với DI ) ( 1 )
Mặt khỏc BD // EC ( Cạnh đối hỡnh thoi ) ( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) E, I, C thẳng hàng( Tiờn đề Ơclit)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
c) Nối KI và IO’ ta có
KI = KD = KE (KI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền) 
Do đó (1) 
Tam giác O’IA cân tại O’ nên (2) 
Từ (1) và (2) suy ra 
Vậy KI là tiếp tuyến của đường tròn (O’) 
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Ghi chỳ: - Học sinh làm theo cỏch khỏc nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa
 - Nếu khụng trỡnh bầy đầy đủ mà chỉ ghi kết quả thỡ chỉ được nửa số điểm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_thang_1_mon_toan_lop_6_7_8_9_nam_hoc_20.doc